1 /Cho cỏc phỏt biu sau:
1.
0
1
lim(1 )
n
n
e
n
+ =
2.
1
lim sin( )
x
x
khoõng ton taùi
3.
0
ln(1 )
lim 1
x
x
x
+
=
a.1,2,3 ỳng b. 1,2 sai; 3 ỳng
c. 1,3 sai; 2 ỳng d. 2,3 sai; 1 ỳng
2/ Cho cỏc phỏt biu sau
1.det(A) = det (A
T
) 2.(AB)
T
=A
T
.B
T
3.
=
1
1
det( )
det .det
AB
A B
4.detA
-1
=detA
a.1,2 ỳng; 3,4 sai b.1,2,3,4 ỳng
c. 1,3 ỳng; 2,4 sai d. 1,4 ỳng, 2,3 sai
3/Cho ma trn M
5x6
[R]: M l h vector hng ca A, N l h vector ct ca A. Bit
hng ca A=5. Khng nh no ỳng:
a. M c lp tuyn tớnh, N ph thuc tuyn tớnh
b. M v N u c lp tuyn tớnh
c. M v N u ph thuc tuyn tớnh
d. N c lp tuyn tớnh, M ph thuc tuyn tớnh
4/ Cho cỏc phỏt biu sau:
1.f(x)=(x-a)g(x), g(x) lien tc ti a thỡ f(a)=g(a)
2
2 2
1
y
u v
=
+
,
3
2 2
2
( )
udu vdv
dy
u v
+
=
+
Vụựi y, u, v la haứm theo x
3. o hm hm l l hm chn v o hm hm chn l hm l
a.1,2,3 ỳng b. 1,3 ỳng; 2sai
c. 2,3 ỳng; 1 sai d. 1,2 ỳng; 3 sai
5/ Cho M
2x3
[R] , khẳng định nào đúng: dim(M
2x3
[R]) bằng
a.2 b.3
c.6 d.1
6/ Khi đạt lợi nhuận cao nhất. Khẳng đònh nào sau nay đúng:
(
π
= R – C R = P.Q C = f(Q) Q=g(P) )
a. R’(P)= C’(P) b. R’(P)= 0
c. C’(P)= 0 d. C’(P)= R’(P)= 0
7/Cho ma trận
2 4
0 2
tính A
100
a.
100
100
2 200
0 2
b. 2
100
.
1 100
0 1
c. 2
100
.
1 200
0 1
d. Các câu đều sai
8/ Chọn phát biểu đúng
1
1 2 3 4
3 6 8 4
4 8 12 17
a b c d
−
−
∆ =
−
−
2
2 2 2 2
2 4 6 8
6 12 16 8
4 8 12 17
a b c d−
−
∆ =
−
−
a.
2 1
4∆ = ∆
b.
2 1
4∆ = − ∆
c.
2 1
8∆ = − ∆
d.
2 1
8∆ = ∆
9/ Tìm định thức của ma trận X thỏa
3 1
5 2
−
−
.X.
5 6
7 8
=
14 16
9 10
a. det(X)=2 b. det(X)=4
c. det(X)= 8 d. det(X)= -2
10/ Khai triển Maclaurin đến cấp 4 của hàm
2
1x
e
+
là:
a.
4
2 5
ex
ex 0( )
2
e x+ + +
b.
2 4
5
5 5
0( )
3 6 6
x x
x+ + +
c.
2 4
5
41 23 7
0( )
24 24 24
x x
x+ + +
d.
4
2 5
ex
ex 0( )
2
e x− + +
11/Cho ma trận
1 2 3
2 4 6
1 3 5
A
=
khẳng định đúng:
a.A có hạng bằng 3 b. A có định thức bằng 0
c. A có hạng bằng 1 d. Tất cả đều sai
12/ Cho ma trận
2 1
3 7 0
1 0 0
m
khẳng định nào sau đây đúng
a. A khả nghịch khi và chỉ khi m
≠
0 b. A luôn luôn khả nghịch
b. A luôn có hạng bằng 3 d. A có hạng bằng 3
⇔
m=0
13/ Cho mô hình Input- Output mở gồm 3 ngành kinh tế có hệ số đầu vào:
0,1 0,3 0,2
0,4 0,2 0,1
0,2 0,3 0,3
A
=
Tìm mức sản lượng của 3 ngành kinh tế biết yêu cầu của ngành kinh tế mở đối với 3
ngành kinh tế trên (125.3; 44.8; 86.8):
a.(287;238;308) b.(287;308;238)
c.(308;287;238) d.(238;308;287)
14/ Cho hàm y(x) xác địh e
y
+xy =e. Tính y’(0)
a.-e b.e
c.-1 d.
1
e
−
15/Cho f(x) =(x-1)(x-3)(x-5), Tính f’(3)
a.-2 b.-4
c.2 d.4
16/ Tính giới hạn:
3
0
1 2 1 3 1
lim
x
x x
x
→
+ + −
a.1 b.2
c.3 d.4
17/Tính:A=
4 1 1 1 1
1 4 1 1 1
1 1 4 1 1
1 1 1 4 1
1 1 1 1 4
a.648 b.640
c.540 d. đs khác
18/Tính
1 1
lim os
x
c
x x
→∞
a. 1 b.-2
c.-1 d. 0
19/ Tìm m để f(x) liên tục:
1
0
( )
0
x
e
khi x
f x
x
m khi x
−
≠
=
≠
a.-1 b.
1
2
c.1 d.
2
3
20/ Tính tích phân mở rộng sau: I =
2
0
x
xe
+∞
−
∫
a. 1 b.
1
2
c. 0 d. I la tích phân phân kì
21/ Tính
2
0
1 os2c x dx
π
−
∫
a.1 b.
2 2
c.
3 2
d.
4 2
22/Tính
2
1
0
lim(cos )
x
x
x
→
a.
∞
b.1/2
c.
1
2
e
d.
1
2
e
−
23/ So sánh 2 vơ cùng bé
( ) 2 2 cosx x
α
= −
và
( )x x
β
=
2
khi x 0
a.
β
(x) cấp cao hơn
α
(x)
b.
β
(x) cấp th ấp hơn
α
(x)
c.
β
(x) và
α
(x) là các vơ cùng bé tương đương
d. a,b,c đều sai
24/ Cho
2
3
x
y
=
. Tính y’(x)
a.
2
3 .ln3
x
b.
2
3 .2 .ln6
x
x
c.
2
3 .ln3.ln2
x
d.
2
3 .2 .ln3.ln2
x
x
25/Tìm tất cả m để hệ
0
0
0
mx y z
x my z
x y mz
+ + =
+ + =
+ + =
nghiệm duy nhất=0
a. m
≠
-2,m
≠
1 b. m
≠
1
b. m
≠
-2 d. m = -1
26/Cho hệ
2 4 0
3 4 2 0
7 3 4 0
9 7 2 12 0
x y z t
x y z t
x y t
x y z t
+ + + =
+ + + =
+ + =
+ − + =
Và định thức
1 2 1 4
3 1 4 2
7 3 0 4
9 7 2 12
A =
−
Tính A biết hệ phương trình trên có nghiệp khơng tầm thường
a.A=4 b.A=3
c.A=34 d.A=0
27/ Cho M= {(a,a+b,b-a),
∈
R
3
\a,b
∈
R}
Khẳng định nào đúng:
a. {(1,0,0);(0,1,-1);(0,1,1) } là tập sinh của M
b. {(1,1,-1),(0,1,1) } là cơ sở của M
c. Dim M =3
d. Cả 3 câu trên đều sai
28/ Tính vi phân của hàm
3
ysinz xy x= +
a.
3 2
( cos ) (3 sinx)dz y y x dx xy dy= + + +
b.
3 2
( cos ) (3 sinx)dz y y x dx xy dy= − + −
c.
3 2
( cos ) (3 s inx)dz y y x dy xy dx= + + +
d.
3 2
( cos ) (3 s inx)dz y y x dy xy dx= − + −
29/Cho u=y.lnx. Tính:
2 2 2
2 2
(1,1) 2 (1,1) (1,1)
u u u
x y
x y
∂ ∂ ∂
+ +
∂ ∂
∂ ∂
a.1 b.0
c.2 d.3
30. Cho hàm cầu Q
D
= 600 – 2P
Tìm hệ số co giãn tại P
0
= 200 và ý nghóa kinh tế của nó là:
a. E
Do
= -2. Nếu P tăng 1% thì lượng hàm cầu tăng trung bình 2%
b. E
Do
= -2. Nếu P tăng 1% thì lượng hàm cầu giam trung bình 2%
c. E
Do
= 2. Nếu P tăng 1 đơn vò tiền tệ thì lượng hàm cầu tăng trung bình 2
d. E
Do
= -2. Nếu P tăng 1 đơn vò tiền tệ thì lượng hàm cầu giảm trung bình 2