THTT T11/2015
ĐỀ THỬ SỨC SỐ 04
Câu (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =
2x +1
.
x−2
Câu 2 (1,0 điểm). Lập phương trình đường thẳng Δ cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 2x 2 − x + 2 tại
hai điểm phân biệt A và B sao cho AB = 5 trong đó điểm A thuộc trục tung.
Câu 3 (1,0 điểm).
⎛ 1
3
⎜
−n
a) Tìm hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của ⎜⎜
⎜⎝ x
tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 0.
log2 x
b) Giải phương trình 3
2−log2 x
+3
15
⎞⎟
x ⎟⎟⎟ , x > 0 biết tổng
⎟⎠
= 10 .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính giới hạn I = lim
e x − cos x
x
x→0
.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Cho số thực α thoả mãn cosα−sin α =
1
. Tính A = tan α + cot 2α .
5
b) Một hoàng tử đi săn thỏ với xác suất bắn trúng thỏ tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ hoàng tử
đến thỏ. Ở khoảng cách 20m khả năng bắn trúng của hoàng tử là 50%. Nếu ở khoảng cách
20m hoàng tử bắn không trúng thì hoàng tử sẽ bắn tiếp lần thứ 2 (ở khoảng cách 30m) và nếu
lần thứ 2 hoàng tử bắn không trúng thì hoàng tử bắn tiếp lần thứ 3 (ở khoảng cách 50m). Tính
xác suất để hoàng tử bắn trúng thỏ sau nhiều nhất 3 lần bắn.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các mặt cầu (S1), (S2) có
phương trình lần lượt là x 2 + y 2 + z 2 − 5 = 0; x 2 + y 2 + z 2 − 6y −8z −15 = 0 . Chứng minh rằng
(S1), (S2) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tìm bán kính và toạ độ tâm J của (C).
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D;
AB = AD = a và CD = 2a . Biết rằng hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ tộ với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A
ngoại tiếp đường tròn (C) tâm K có D là tiếp điểm của (C) trên cạnh AC. Đường tròn ngoại tiếp
tam giác BCD cắt cạnh AB tại điểm E khác B. Các đường thẳng qua A, D và vuông góc với CE
cắt cạnh BC tại F và G. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết F(−3;−4);G(1;−1); K(−2;3) .
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2(x − 2) 5− x 2 + (x +1) 5+ x 2 < 7x − 5.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn
lớn nhất của biểu thức: P =
3
1
1 1
10
. Tìm giá trị
+ + =
x y z x+ y+z
4
.
xy + yz + zx x 3 + y 3 + z3
------------Hết-----------−
TRẦN QUỐC LUẬT
GV THPT Chuyên Hà Tĩnh