Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

bài giảng Giáo án đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.24 KB, 47 trang )

Ngày soạn: 22/8/2015
Ngày dạy: 26 /8
Chương I

SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Tiết §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS

GV: Bảng phụ, giáo án, phấn mầu.
HS: Sgk, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)
2.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Số hữu tỉ .
1. Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau Ta có:
3 6 9
5
3 = = = = ...


của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 .
1 2 3
7
−1
1
−2
Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.
− 0,5 =
=
=
= ...
*HS : Thực hiện.
2
−2
4
*GV: Nhận xét và khẳng định như SGK.
0 0
0
0= = =
= ...
5
1
2

3
2
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
đều là các
7
5 19 − 19 38

2 =
=
=
= ...
số hữu tỉ .
7 7
− 7 14
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là
*HS : Trả lời.
7
*GV : Nhận xét như SGK
các số hữu tỉ .
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
a
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
dạng phân số với a , b ∈ Z, b ≠ 0
b
1
1
Vì sao các số 0,6; -1,25;
là các số hữu Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
3
tỉ?
?1.
*HS : Thực hiện.
1

*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ? Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ
3
2.Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
6 12 24
không ?. Vì sao ?.
Vì: 0, 6 = = = = ...
10 20 40
*HS : Thực hiện.
−125 −5
*GV : Nhận xét.
−1,25 =
=
= ...
100
4
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
1 4 8
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
1 = = =...
3 3 6

1


Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục
số?
*HS : Thực hiện.
*GV : - Nhận xét như SGK.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
5

Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
4
Hướng dẫn:
-Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn
từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy
một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới
1
5
bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu
4
4
diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và
cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
3.So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
−2
4
và .
So sánh hai phân số :
3
-5
*HS : Thực hiện
*GV:Nhận xét và khẳng định như SGK.
- Yêu cầu học sinh :
1

So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
−2
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :
1
So sánh hai số hữu tỉ − 3 và 0
2
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét, nêu kết luận như SGK.
-Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế
nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở
vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó ở vị
trí nào?
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu
2

?2

Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
a 3a − 100a
a= =
=
= ...
1 3

− 100
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2
trên trục số
-2

-1

0

1

2

Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
-1

5
lên trục số
4
0

Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
3.So sánh hai số hữu tỉ .
?4. So sánh hai phân số :

M

1 5


4
−2
4
và .
3
-5

Ta có:
− 2 − 10
4
− 4 − 12
=
=
=
;
3
15
−5
5
15
− 10 − 12
−2 4
>
>
Khi đó:
Do đó:
15
15
3 -5

*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
Ví dụ:
1
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
−2
Ta có:
−0, 6 =

−6 1 −5
;− =
. Vì -6 < -5 và 10 >0
10 2 10

−6 −5
1
<
hay - 0,6 <
10 10
-2
Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái so với điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ dương.

?5.
nên


tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào
2 −3
;
Số
hữu
tỉ
dương
:
không là số hữu tỉ dương cũng không
3 −5
phải là số hữu tỉ âm ?.
−3
1
;
; −4
- Số hữu tỉ âm :
−3 2
1
0
−3
7
−5
;
;
; − 4;
;

.
7
3 −5
−2 −5
- Số không là số hữu tỉ dương cũng
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
0
*GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo không phải là số hữu tỉ âm:
−2
và tự đánh giá.
- Nhận xét.
3. Củng cố: (7’)
- Gọi HS làm miệng bài 1 SGK
- Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7.
4. Hướng dẫn về nhà:
-Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7.

Ngày soạn 22/8/2015
3


Ngà dạy:

26/8

Tiết 2:

§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ


I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS

GV: Bảng phụ, giáo án, phấn mầu.
HS: Sgk, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Kiểm tra
Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ?
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.

NỘI DUNG

1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV:
- Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân
số?
- Phép cộng phân số có những tính
chất nào?
Từ đó áp dụng:

Tính:
−7 4
a, + = ?
3 7
 3
b,(− 3) −  − ÷ = ? *HS : Thực hiện.
 4
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được
a
dưới dạng phân số
với
b
a , b ∈ Z; b ≠ 0 .
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu
tỉ ta áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =
a
b
; y=
) thì : x + y = ?; x – y = ?.
m
m
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định:

1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính:
− 7 4 − 49 12 − 37
a,

+ =
+
=
3 7
21 21
21
 3  − 12 3 − 9
b, (−3) −  −  =
+ =
4
4
4
 4
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
(x= ; y=
với m > 0 )
m
m
Khi đó:
a b a+b
x+y= + =
( m > 0)
m m
m
a b a−b
x−y= − =
(m > 0)

m m
m
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết
hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có
một số đối.
?1
a, 0, 6 +

2
6
−2
=
+
=
−3 10
3

18 −20 −2 −1
+
=
= ;
30 30 30 15

4


a b a+b
1

1 4 10 12 32 16
b, − (−0, 4) = + =
+
=
=
+ =
( m > 0)
3
3 10 30 30 30 15
m m
m
a b a−b
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
x−y= − =
(m > 0)
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
m m
m
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
Chú ý: SGK
dấu số hạng đó.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Với mọi số x, y, z ∈ Q :
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
x + y = z ⇒x = z - y
2
1
0
,
6

+
;
b
,

(

0
,
4
).
Tính : a,
Ví dụ 1 :
−3
3
3
1
*HS : Thực hiện.
Tìm x, biết − + x = .
7
3
2.Quy tắc “ chuyển vế ”.
1 3 7
9 16
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
x= + = +
= .
Ta
có:
trong tập số nguyên Z ?.

3 7 21 21 21
*HS : Trả lời.
16
Vậy x =
*GV : Nhận xét và khẳng định.
21
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có ?2. Tìm x, biết:
quy tắc “ chuyển vế ”.
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
2
3
7
4
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Giải:
3
1
1
2
1 2 3−2 1
Tìm x, biết − + x = .
a, x − = − ⇒ x = − =
7
3
2

3
2 3
6 6
Hướng dẫn:
2
3
2 3
8 + 21 29
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số b, 7 − x = − 4 ⇒ 7 + 4 = x ⇒ x = 28 = 28 .
không chứa biến sang một vế, số chứa *Chú ý: (SGK)
biến sang vế còn lại.
*HS : Thực hiện
*GV : - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý
SGK.
3. Củng cố:

- Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
x+y=

5


Ngày soạn: 6 /9/2015
Ngày dạy: 9/9
Tiết 3:

§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CHUẨN BỊ:

GV : SGK, phấn mầu.
HS : SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


1. Kiểm tra:
Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ?
3
2
Áp dụng: Tìm x, biết: − + x = .
7
3
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Nhân hai số hữu tỉ .
1.Nhân hai số hữu tỉ
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
a
c
; y=
Với
x
=
*HS : Thực hiện.
b
d
*GV : Nhận xét và khẳng định :
ta có:
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép
a c a.c
x.y = . =
nhân hai số nguyên
b d b.d
a

c
Ví dụ :
Với x = ; y =
b
d
ta có:
− 3 1 − 3 5 ( −3).5 − 15
.2 =
. =
=
a c a.c
4 2
4 2
4.2
8
x.y = . =
b d b.d
2. Chia hai số hữu tỉ .
- Tính:
a
c
Với x = ; y = ( với y ≠ 0 ) ta có :
−3 1
b
d
.2 = ?.
4 2
a c a d a.d
x:y= : = . =
*HS : Chú ý và thực hiện.

b d b c b.c
*GV : Nhận xét.
2.Chia hai số hữu tỉ .
Ví dụ :
a
c
*GV : Với x = ; y = ( với y ≠ 0 )
 2  −4  2  −4  3 
b
d
−0, 4 :  − ÷ =
:  − ÷ = . − ÷
3
10


 3  10  2 
1
Tính: x . = ?.
12 3
y
=
=
20
5
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
?. Tính :
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
6



Với x =

a
c
; y = ( với y ≠ 0 )
b
d
a c a d a.d
x:y= : = . =
b d b c b.c

 2
a, 3,5.  −1 ÷;
 5
Giải :

b,

−5
: ( −2)
23

 2  35  − 7  7.(− 7) − 49
a ) 3,5.  − 1 ÷ = .  ÷ =
=
.
10
10

 5  10  5 
Áp dụng:
−5
−5 −1 5
 2
b)
: (− 2) = . =
Tính : −0, 4 :  − ÷ = ?
23
23 2 46
 3
* Chú ý :
*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?. Thương của phép chia số hữu tỉ x
cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số
−5
 2
b, : ( − 2)
Tính : a, 3,5.  − 1 ÷;
x
23
 5
của hai số x và y, kí hiệu là hay x :
y
*HS : Thực hiện.
y.
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và
− 5,12
hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và

10,25 được viết là
hay -5,12 :
10,25
x
y, kí hiệu là hay x : y.
10,25
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
− 5,12
viết là
hay -5,12 : 10,25.
10,25
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
3. Củng cố :
- Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ?
- Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK.
4. Hướng dẫn dặn dò về nhà:
- Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6).
-Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7.

Ngày soạn: 6/9/2015
7


Ngày dạy: 9/9
Tiết: 4

§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.


I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng: - Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ:- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CHUẨN BỊ:

GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra:
a) TTĐ của số nguyên a là gì?
b) Tìm x biết | x | = 23.
c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một
số nguyên ?.
*HS : Trả lời.
2 −2
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và
3
3
lên cùng một trục số?

Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai
điểm M và M’ so với vị trí số 0?
*HS : Thực hiện.
Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*GV : Nhận xét.
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
gọi là
3
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
−2 2 2 2
= ;
=
hay:
3
3 3 3
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?.
8

−1
; -4
2

NỘI DUNG

1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ .
2
2
Ví dụ:
3 M
M’ 3
2 1
-1
2
0



3

3

*Nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ:
−2 2 2 2
= ;

=
3
3 3 3

?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5


hữu tỉ Trả lời.
−4
4
x=
Nếu
x
=
thì
*GV : Nhận xét và khẳng định :
7
7
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu b, Nếu x > 0 thì x = x
x , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0
Nếu x = 0 thì x = 0
trên trục số.
Nếu x < 0 thì x = -x
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Vậy:
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
x nêu x ≥ 0
*HS : Thực hiện.

x =
*GV : Nhận xét và khẳng định :
- x nêu x < 0
*Nhận xét.
x nêu x ≥ 0
x =
Với x ∈ Q , x ≥ 0; x = − x ; x ≥ x
- x nêu x < 0
*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví
dụ .
*GV : Với x ∈ Q , hãy điền dấu vào ? sao
cho thích hợp.
x ? 0; x ? − x ; x ? x
*HS :Thực hiện.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
x ≥ 0; x = − x ; x ≥ x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.

?2.Tìm x , biết :
−1
1
a, x =
;b x = ;
7
7
Giải:
1
c, x = −3 ; d, x = 0

5
−1
−1 1
a, x =
⇒x =
= ;
7
7
7
b, x =

1
1 1
⇒x = = ;
7
7 7

1
− 16 16
c, x = −3 ⇒ x =
= ;
5
5
5
d, x = 0 ⇒ x = 0 = 0

3. Củng cố:
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ?
Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK
4. Hướng dẫn về nhà:

Tiết sau mang theo MTBT
Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7.

Ngày soạn: 31/8/2013
Ngày dạy: 16/9
9


Tiết: 5

§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. (tiếp)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Biết cách cộng trừ nhân chia số thập phân
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ:
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?.
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.

NỘI DUNG
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các phân.
số thập phân sau thành biểu thức mà các số - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi hai số thập phân theo quy tắc về giá
tính?
trị tuyệt đối và về dấu tương tự như
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
đối với số nguyên
b, 0,245 – 2,134 = ?.
Ví dụ :
c,(-5,2) .3,14 = ?.
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13
*HS : Thực hiện.
+0,264) = -1,394
*GV : Nhận xét và khẳng định :
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) =
Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
có thể viết chúng dưới dạng phân số thập c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) =
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã -16,328.
biết về phân số.
- Thương của hai số thập phân x và y
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: là thương của x và y với dấu ‘+’
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu
= -1,394
‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
Ví dụ :

= -( 2,134 - 0,245) = a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3)
-1,889.
= 1,2.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
*HS : Trả lời.
= -1,2.
*GV : Nhận xét và khẳng định như SGK.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
?3. Tính :
*GV Nếu x và y là hai số nguyên thì a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
10


thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu
*HS : Trả lời.
1.
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng
như vậy, tức là: Thương của hai số thập
phân x và y là thương của x và y với dấu
‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu
‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :

a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
1. Tính giá trị biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải
đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu
các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.
a.

b.

= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992 Tính giá
trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281

= -1
3 3
3 2
D = -( + ) – (- + )
5 4
4 5
3 3 3 2
=- - + 5 4 4 5
= -1
Bài 29/SBT:
7
3 2
3
P = (-2) : ( )2 – (- ). = 4 3
2
18
Với
3
3
a = 1,5 = , b = -0,75 = 2
4
Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2

3.Củng cố:

Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.

Ngày soạn: 12/9/2013
Ngày dạy: 16/9
11


Tiết 6: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức.
3. Thái độ: Ý thức học tập, chịu khó tìm tòi sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) ( −3,8) + [ (−5,7) + (+3,8)]
c) [ (−9,6) + (+4,5) ] + [ ( +9, 6) + (−1,5) ]
2. Luyện tập :
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
Hoạt động 1: Luyện tập về giá
trị tuyệt đối và qui tắc dấu ngoặc. a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3 + 281)+ 3.251 - (1- 281) =-251.3 Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài 281 + 251.3 – 1 + 281 = -251.3+ 251.3- 281+
Hs:
281-1 = - 1
Gv: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
a = 1,5 → a = ±5

* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
29.
Gv: Nếu a = 1,5 tìm a.
Gv: Bài toán có bao nhiêu
trường hợp
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các
biểu thức N, P.
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự

3
3  3 3
+ 2. .  −  + = 0
2

2  4 4

* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 =
+

=

Bài tập 24 (tr16- SGK )
a) ( − 2,5 ⋅ 0,38 ⋅ 0,4) − [ 0,125 ⋅ 3,15 ⋅ ( − 8) ] =
( − 2,5 ⋅ 0,4) ⋅ 0,38 − [ ( − 8 ⋅ 0,125) ⋅ 3,15] = - 0,38 – (-3,15)
=
-0,38 + 3,15 = 2,77
b)
[ (−20,83) ⋅ 0,2 + (−9,17) ⋅ 0,2] : [ 2,47 ⋅ 0,5 − (−3,53) ⋅ 0,5] =
12


thực hiện các phép tính.

[ 0,2(−20,83 − 9,17)] : [ 0,5(2,47 + 3,53)] = (0,2.(-30)) :

Hoạt Động 2: Tìm hiểu vận
dụng phép tính hữu tỉ trong bài
toán tìm x

(0,5 . 6) = -6 : 3 = -2
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) x − 1, 7 = 2,3
→ x- 1.7 = 2,3 → x= 4

x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6
b)

Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự
thực hiện các phép tính.
Gv: Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3
→ Có bao nhiêu trường hợp xảy
ra.
Gv: Những số nào trừ đi


3 1
1 3

x
+
=
x
=



3 1
3 1
4
3
3
4

x+ − =0→ x+ = →
→
3
1
1 3
4 3
4 3
x + = −
x = − −

4
3
3 4

5
13
→x=−
hoặc x = −
12
12

1
thì
3

bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh
sử dụng máy tính
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính cầm tay FX 500MS
Bài tập 26 (tr16-SGK )

Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi FX 500MS thực hành tính nhanh và kiểm tra kết
quả bài tập 28
3. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
4. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

Ngày dạy: 21/ 09/2015
13


Ngày dạy: 24/9
Tiết : 7

§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra:
Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự * Định nghĩa:
nhiên ?.
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một
với số hữu tỉ x ta có:
số tự nhiên lớn hơn 1).
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
x n = x.x.x...x
   ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một
n thua sô
n
số tự nhiên lớn hơn 1).
x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n là số mũ.
gọi là số mũ.

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)
1
0
Quy ước: x = x; x = 1 (x ≠ 0)
n
a
a

n
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
* Nếu x = thì x =  
b
b
a
*GV: Nếu x =
.Chứng minh Khi đó:
b
n thua
 sô
n
n
n
a
a
a a a a
a.a.a..a
an
a
  = n
=

.
.
...
.
=
=
 
b
b
b b b  b b.b.b...b
bn
b





n
n thua sô
n thua sô
a
a
n
*HS : Nếu x = thì x =  
n
b
an
a
b
Vậy:

=
 
*GV : Nhận xét.
bn
b
Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK.
?1. Tính:
HS : Thực hiện.
14


*GV : Nhận xét.
2.Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công
thức:
x m .x n = x m + n

−3 −3 9
 −3
.
= ;

 =
4 4
16

 4 

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
2.Lũy thừa của lũy thừa.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Vậy
(xm)n ? xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n

x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
?2. Tính:
2
3
3+ 2
5
a, ( − 3) .( − 3) = ( − 3) = ( − 3 ) ;

2

3

− 2 − 2 − 2 −8
−2
.

.
=
;

 =
5 5 5
125
 5 

( 0,5) 2 = 0,5.0,5 = 0,25;
( 0,5) 3 = 0,5.0,5.0,5 = 0,125;
( 9,7 ) 0 = 1

2.Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
Đối với số hữu tỉ , ta có công thức:
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên
m n
m+n
x
.
x
=
x
bằng lời.

b, ( − 0,25 ) : ( −0,25 ) = ( −0,25 )
1.
Lũy thừa của lũy thừa.

?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64;
5

3

5− 3

= ( −0,25 )

2

5

10
 − 1 2 
 −1 
b,    =   = 0,000977
 2 
 2  

( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta *Kết luận:
(xm)n = xm.n
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
Điền số thích hợp vào ô vuông:
?4.

3 2
[ ]
[
]
 −3    −3 
4
8 Điền số thích hợp vào ô vuông:
a,  ÷  =  ÷ ; b, ( 0,1)  = ( 0,1)
3 2
6

4
4





3
4 2
8
    −3 


a,   ÷  =  ÷ ; b, ( 0,1)  = ( 0,1)


*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
 4    4 
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.

Nhận xét.
3. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc công thức, quy tắc.
- Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
Ngày soạn: 21/09/2015
Ngày dạy: 24/9
15


Tiết 8. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP )
I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
để giải các bài tốn liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên. Tích cực trong
học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra:
Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Làm 42/SBT.

2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ.
NỘI DUNG
1.Lũy thừa của một tích.
1.Lũy thừa của một tích.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:
?1. Tính và so sánh:
a, ( 2.5) và 2 .5
2

2

3

2;

3

1 3
1
3
b,  .  và   . 
2 4
2 4

3

a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;
3


b,  1 . 3  =  1 
2 4 2

*HS : Thực hiện.

3

3
 3  = 27
. 
 4  512

a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;
*Cơng thức:

3
3
3
27
1
3
1
3







b,  .  =   .  =
 2 4   2   4  512
*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
( x.y ) n = x n .y n
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu cơng thức trên bằng lời
*GV : u cầu học sinh làm ?2.
Tính:

( x.y ) n = x n .y n
( Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa).
?2.

5

Tính:

1
a,   .35 ;
b, (1,5) 3 .8
 3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
2.Lũy thừa của một thương.

5

3

1 5 1 5
a,   .3 = 3 .3 = 1;
3
 3
3
b, (1,5) .8 = (1,5) 3 .23 = (1,5.2) 3 = 33
2.Lũy thừa của một thương.

*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:

?3.
Tính và so sánh:
16


(
− 2) 3
−2
a, 
;
 và
33
 3 
*HS : Thực hiện.
3

105
 10 
b, 5 và  

2
2

5

3
− 2  ( − 2) 3 − 8

a, 
=
 =
27
33
 3 
5
105  10  100000
b, 5 =   =
32
2
2
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
n

3
3
−8
 − 2  ( − 2)
a, 
=

 =
27
33
 3 
5
105  10  100000
b, 5 =   =
32
2
2

*Công thức:
n

x
xn
  = n
y
 y

n

x
x
  = n ( y ≠ 0)
y
 y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.

Tính:
72 2 ( − 7,5) 3 153
;
;
27
24 2
( 2,5) 3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:
a, ( 0,125) 3 .83 ;
b, ( − 39) 4 : 134
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.

?4.
Tính:
2
722  72 
=  ÷ = 32 = 9;
2
24  24 

( −7,5)
3
( 2,5)


3

3

 7,5 
3
= −
= ( −3) = −27;
÷
 2,5 

153 53.33
= 3 = 53 = 125.
27
3
?5. Tính:

( 0,125) 3 .83 = (( 0,5) 3 ) .( 23 )
a,
= ( 2.0,5) 6 = 1;
( − 39) 4 : 134 = ( − 3) 4 .134 : 134
3

b,

3.Củng cố:
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 34 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem kỹ các công thức đã học.

- BVN: bài 38,40,41/SGK.

Ngày soạn: 27/9/2015
Ngày dạy: 30/ 9
Tiết : 9
I.MỤC TIÊU:

( y ≠ 0)

§7. TỈ LỆ THỨC
17

= 34 = 81

3


1. Kiến thức:- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, phấn mầu.
2. Trò : SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Tỉ số của hai số a, b ( b ≠ 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
1,8
10
- Hãy so sánh:


2,7
15
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1. Định nghĩa.
1. Định nghĩa.
Ví dụ:
12,5
15
GV: So sánh hai tỉ số sau:

15 12,5
17,5
21
So sánh hai tỉ số sau:
=
21 17,5
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định :
15 12,5
Ta
nói
=
là một tỉ lệ thức.
15 12,5
17,5
21
Ta nói

=
là một tỉ lệ thức.
21 17,5
* Định nghĩa :
- Thế nào là tỉ lệ thức ?
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
HS: Trả lời.
a c
=
GV: Nhận xét và khẳng định :
b d
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
* Chú ý :
a c
a c
GV: Tỉ lệ thức = còn được viết là :
= còn được viết là :
Tỉ
lệ
thức
b d
b d
a:b=c:d
a:b=c:d
Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a,
3 6
= còn được viết là :
b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức Ví dụ:
4 8
a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c

3 : 4 = 6 : 8.
là các số hạng trong hay trung tỉ
- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
a, b, c, d được gọi là các số hạng của
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
tỉ lệ thức. a, d là các số hạng ngoài
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức
hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng
không ?
trong hay trung tỉ
2
4
1
2 1
?1.
a, :4 và
:8; b, -3 : 7 và -2 : 7 .
5
5
2
5 5
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ
GV: Nhận xét.
thức không ?.
2
4
a, : 4 =
: 8;
5

5
1
2 1
b, - 3 : 7 ≠ - 2 : 7 .
2
5 5
2. Tính chất
2. Tính chất.
18


*Tính chất 1

18 24
=
.
27 36
Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24
Từ đó có dự đoán gì ?
a c
Nếu = thì a.d ? b.c
b d
HS: Thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
a c
Chứng minh: Nếu =
thì a.d = b.c
b d
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định :

a c
Nếu =
thì a.d = b.c
b d
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Cho tỉ lệ thức sau:

18 24
=
.
27 36
Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24
?2.
a c
Nếu =
thì a.d = b.c
b d
Chứng minh:
a c
Theo bài ra = nên nhân cả hai vế
b d
với tích b . d
a
c
Khi đó: .(b.d ) = ( b.d) ⇒ a.d = b.c .
b
d
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:

3. Củng cố:

- Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44, 47 SGK.
- Trả lời nhanh bài 48 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 45, 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT.

Ngày soạn: 27/9/2015
Ngày dạy: 30 / 9
Tiết : 10

§7. TỈ LỆ THỨC. (tiếp)
19


I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS được cũng cố lại kiến thức cơ bản của phân thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất 2 của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, phấn mầu.
2. Trò : SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Phát biểu định nghĩa tỉ lê thức.
- Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG

2. Tính chất.
Tính chất 2
*Tính chất 2:
Ví dụ:
GV: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Chia cả hai vế của 18 . 36 = 27 . 24
18 24
=
Hãy suy ra
cho tích 36.27
27 36
18 24
Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36.
=
Ta suy ra
27 36
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
?3
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức
a c
= .
Nếu
a.d
=
b.c
thì
a c
b

d
a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức = .
b d
Chứng minh:
HS: Thực hiện.
Chia cả hâi vế của đẳng thức
GV: Nhận xét và khẳng định như SGK.
a.d = b.c cho tích b.d ta được:
a.d c.b
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
=
b.d b.d
GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện:
a b
Tương tự, từ đẳng thức
=
b d
HS: Về nhà thực hiện.
*Kết luận:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta
có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
= ;
= ;
= ;
=
b d c d b a c a
3. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động bài 44, 47 SGK.

- Trả lời nhanh bài 48 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 45, 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT.

20


Ngày soạn: 04/10/2015
Ngày dạy: 07/10
Tiết : 11 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
21


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ
thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học
tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 45 SGK.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG

1.Nhận dạng tỉ lệ thức
1. Nhận dạng tỉ lệ thức
*GV:
Bài 49/SGK
- Cho HS đọc đề và nêu cách làm bài
3,5 350 14
⇒ Lập được tỉ lệ thức.
a.
=
=
49/SGK
5,25 525 21
- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhận
2 3
21 3
3
b. 39 : 52 = và 2,1: 3,5 =
=
xét.
10
5
35
5
4
- Yêu cầu HS làm miệng bài 61/SBT3 3
12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ)
Vì ≠ ⇒ Ta không lập được tỉ lệ thức.
4 5
*HS :
6,51 3

- Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng
c.
= = 3:7 ⇒ Lập được tỉ lệ thức.
nhau không,nếu bằng nhau thì ta lập
15,19 7
được tỉ lệ thức.
0,9
2 −3
−9
d. -7: 4 =

=
- Lần lượt HS lên bảng trình bày.
− 0,5
3
5
2
- Hs làm miệng :
−3 −9
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
⇒ không lập được tỉ lệ thức.


5
2
1
2
b) 6 ; 80
2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
2

3
Bài 46 SGK.
c) -0,375 ; 8,47
x −2
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
=
⇒ 3,6.x = − 2.27
a)
3
2
27 3,6
b) 35 ; 14
4
3
⇒ 3,6.x = − 54 ⇒ x = − 54 : 3,6 = − 15
c) 0,875; -3,63
b) −0, 52 : x = −9,36 :16, 38
2.Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
⇒ −9, 36.x = −0, 52.16,38
thức
⇒ −9, 36.x = −8, 5176
*GV:
⇒ x = −8, 5176 : ( −9, 36)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
⇒ x = 0,91
50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
1
4
*HS:

x
7
1
⇒ 2 .x = 4 .1,61
c) 4 =
- HS làm việc theo nhóm.
7 1, 61
8
4
2
- Làm bài 46 SGK.
8
- Gọi lần lượt các em lên trình bày.
23
8
- Gọi 3HS đồng thời lên bảng làm bài. ⇒ .x = 6,8425 ⇒ x = 6,8425. = 2,38
8
23
Mỗi em làm một câu.
22


⇒ x = 2,38

3.Lập tỉ lệ thức
*GV:
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về
tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.

- Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài
72/SBT.
*HS:
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.

3. Củng cố:

x
5
=
− 45 − x
a
a −b c−d
c
Cho a,b,c,d ≠ 0.Từ tỉ lệ thức
= hãy suy ra tỉ lệ thức:
=
b d
a
c
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
a. 3,8 : (2x) =

2
1
:2

4
3

3. Lập tỉ lệ thức.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
1,5 3,6 1,5
=
;
=
4,8 3,6 4,8
2
2
4,8 3,6 4,8
=
;
=
1,5 3,6 1,5
2
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64 = 43
256 = 44, 1024 = 45
Vậy: 4. 44 = 42. 43
42. 45 = 43. 44
4. 45 = 42. 44
Bài 72/SBT
a

c
= ⇒ ad = bc ⇒ ad + ab = bc + ab
b d
a
a+c
⇒ a.(d + b) = b.(c +a) ⇒
=
b b+d

b.

Ngày soạn: 04/10/2015
Ngày dạy: 07/10
Tiết : 12

§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
23


2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa toán liên
quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong
học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DAY: HỌC

1. Kiểm tra:
Thế nào là tỉ lệ thức ? Cho ví dụ minh họa ?.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
nhau.
2 3
2 3
Cho tỉ lệ thức =
?1. Cho tỉ lệ thức =
4 6
4 6
Khi đó :
2+3
2−3
Hãy so sánh các tỉ số

.
2−3
2+3
4+6
4−6
=
.
4+6
4−6
a c

Từ đó dự đoán gì nếu có tỉ lệ thức = thì
b d
a c
a+c
a−c
Nếu có tỉ lệ thức =
?
b d
b+d
b−d
a c a +c a −c
*HS : Thực hiện.
= =
=
thì
b d b+d b−d
*GV :
Vì :
Hướng dẫn :
a c
a c
Đặt = = k. (1)
Đặt = = k.
b d
b d
Khi đó : a = k.b ; c = k.d
Khi đó : a = ? ; c = ?
Suy ra:
a+c
= ?

Suy ra:
a + c k.b + k.d
b+d
=
= k (2) ( b+d ≠ 0 )
b+d
b+d
a−c
= ?
a − c k.b − k.d
b−d
=
= k (3) ( b+d ≠ 0 )
b−d
b−d
*HS :
Từ (1), (2) và (3) ta có:
a c
Đặt = = k. (1)
a c a +c a −c
b d
= =
=
b d b+d b−d
Khi đó : a = k.b ; c = k.d
Suy ra:
a + c k.b + k.d
=
= k (2) ( b+d ≠ 0 )
- Tính chất trên còn được mở rộng

b+d
b+d
cho dãy tỉ số bằng nhau :
a c e
a − c k.b − k.d
Từ dãy tỉ số bằng nhau = =
=
= k (3) ( b+d ≠ 0 )
b d f
b−d
b−d
ta suy ra :
Từ (1), (2) và (3) ta có:
24


a c a +c a −c
= =
=
*
b d b+d b−d
GV : Nhận xét và khẳng định :
Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ
số bằng nhau :
a c e
Từ dãy tỉ số bằng nhau = = ta suy
b d f
a c e a +c+e a −c+e
=
ra : = = =

b d f b+d+f b−d+f
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Ví dụ :
1 0,15 6
=
Từ dãy tỉ số =
3 0,45 18
Áp dụng tính chất ta có :
1 0,15 6
1 + 0,15 + 6
7,15
=
= =
=
3 0,45 18 3 + 0,45 + 18 21,45
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
2.Chú ý :
a c e
*GV : Khi có dãy tỉ số = = , ta nói
2 3 5
các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta viết :
a : b : c = 2 : 3 :5
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu
nói sau :
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với
các số 8; 9; 10.
*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 55, 56/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.

a c e a +c+e a −c+e
= = =
=
b d f b+d+f b−d+f
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Ví dụ :
1 0,15 6
=
Từ dãy tỉ số =
3 0,45 18
Áp dụng tính chất ta có :
1 0,15 6
1 + 0,15 + 6
7,15
=
= =
=
3 0,45 18 3 + 0,45 + 18 21,45
2.Chú ý :
a c e
= = , ta nói các

2 3 5
số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta viết :
a : b : c = 2 : 3 :5
?2.
7 A 7 B 7C
=
=
8
9
10
Khi có dãy tỉ số

Ngày soạn: 04/10/2015
Ngày dạy: 09/10
Tiết : 13
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính
chất đó vào giải các bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
25


×