Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chỉ số đa dạng sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.76 KB, 7 trang )

Đ I H C KHOA H C T NHIÊN – Đ I H C QU C GIA TP H CHÍ MINHẠ Ọ Ọ Ự Ạ Ọ Ố Ồ
CH S ĐA D NG SINH H CỈ Ố Ạ Ọ
CH S SHANNONỈ Ố
Nhóm môn h c:ọ
Võ Đoàn Trúc Dân 0617014
Lê Th Thanh Phúc 0617059ị
Nguy n Hào Quang 0617062ễ
Tr n Th Thanh Thúy 0617080ầ ị
Tr n Th C m Tú 0617092ầ ị ẩ
4/12/2009
Ch s đa d ng sinh h c ỉ ố ạ ọ
Ch s Shannonỉ ố
1. Ch s đa d ng sinh h cỉ ố ạ ọ
1.1. Đ nh nghĩaị
M t ch s đa d ng là m t công th c đo l ng s đa d ng loài trong m t qu n xã. Nh ngộ ỉ ố ạ ộ ứ ườ ự ạ ộ ầ ữ
ch s đa d ng cung c p nhi u thông tin v c u trúc qu n xã h n là ch đ n gi n là s phongỉ ố ạ ấ ề ề ấ ầ ơ ỉ ơ ả ự
phú v loài (nh là s loài có m t), n m gi t ng đ i nhi u nh ng loài khác nhau trong vi cề ư ố ặ ắ ữ ươ ố ề ữ ệ
tính toán.
Nh ng ch s đa d ng cung c p nhi u thông tin quan tr ng v s quý hi m và tính ch tữ ỉ ố ạ ấ ề ọ ề ự ế ấ
chung c a nh ng loài trong m t qu n xã. Kh năng đ xác đ nh s l ng đa d ng trong cáchủ ữ ộ ầ ả ể ị ố ượ ạ
này là m t công c quan tr ng cho các nhà sinh h c đang c g ng hi u v c u trúc qu n xã.ộ ụ ọ ọ ố ắ ể ề ấ ầ
1.2. Các ch s đa d ng sinh h cỉ ố ạ ọ
Các ch s dùng trong đánh giá đa d ng sinh h c: đa d ng loài, log Alpha, log-Normalỉ ố ạ ọ ạ
Lambda, ch s Simpson, McIntosh, Berger-Parker, ch s Shannon-Wiener, Brillouin…ỉ ố ỉ ố
Trong đó, những cách tính thông th ng nh t v đa d ng sinh h c là đa d ng loài, ch sườ ấ ề ạ ọ ạ ỉ ố
Simpson và ch s Shannon.ỉ ố
• Đa d ng loài (S): là tông sô sinh vât khac nhau hiên diên. Đây là cách tính đ n gi n nh t vạ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ơ ả ấ ề
đa d ng sinh h c. Tuy nhiên, cách tính này không xác đ nh đ c m t đ phân b hay tạ ọ ị ượ ậ ộ ố ổ
ch c trong nh ng loài c th đó.ứ ữ ụ ể
• Ch s Simpson (D): m t cách tính c đ phong phú và t l (%) c a m i loài là ch s đaỉ ố ộ ả ộ ỷ ệ ủ ỗ ỉ ố
d ng sinh h c Simpson. Đây là công c h u ích cho các nhà sinh thái v sinh v t trên c nạ ọ ụ ữ ề ậ ạ


và s ng trong n c trong nhi u năm và s giúp chúng ta hi u các d li u s c a sinh v t vàố ướ ề ẽ ể ữ ệ ố ủ ậ
ki u sinh s ng m t môi tr ng c th .ể ố ở ộ ườ ụ ể
2. Ch s Shannonỉ ố
2.1. Đ nh nghĩaị
Ch s Shannon,ỉ ố đôi khi đ c g i là ch s Shannon-Wiener hay ch s Shannon-Weaver, làượ ọ ỉ ố ỉ ố
m t cách đo l ng c a các nhà sinh thái h c khi h th ng bao g m nhi u cá th mà m i cá thộ ườ ủ ọ ệ ố ồ ề ể ỗ ể
đ c nh n d ng và ki m đ nh. V i m t m u nh , ch s này là t s c a s l ng c a m t loàiượ ậ ạ ể ị ớ ộ ẫ ỏ ỉ ố ỷ ố ủ ố ượ ủ ộ
v i các giá tr c a loài đó (nh là sinh kh i, hay s s n xu t) trong qu n xã hay chu i th c ăn.ớ ị ủ ư ố ự ả ấ ầ ỗ ứ
Cách tính này đ n t thuy t thông tin và tính toán s s p x p (hay không s p x p) c a m tế ừ ế ự ắ ế ắ ế ủ ộ
k s đi n t và nhà toán h c ng i M Claude Shannon (30/4/1916 –24/2/2001) đ c bi t t iỹ ư ệ ử ọ ườ ỹ ượ ế ớ
là cha đ c a thuy t thông tin. Ch s Shannon l n đ u tiên đ c đ a ra trong thuy t thông tinẻ ủ ế ỉ ố ầ ầ ượ ư ế
c a Claude Shannon năm 1948. Trong nghiên c u sinh thái h c, s s p x p này đ c đ c tr ngủ ứ ọ ự ắ ế ượ ặ ư
b i s l ng cá th quan sát đ c c a m i loài trong vùng m u.ở ố ượ ể ượ ủ ỗ ẫ
Các tên g i khác c a ch s Shannon là Shannon-Wiener hay Shannon-Weaver là cách g iọ ủ ỉ ố ọ
sai. Warren Weaver hay Nobert Wiener th ng đ c coi là đ ng tác gi v i thuy t thông tinườ ượ ồ ả ớ ế
c a Shannon. Tuy nhiên đây đ u là nh ng hi u l m. Tên đúng c a ch s này là “ch sủ ề ữ ể ầ ủ ỉ ố ỉ ố
Shannon” ( Shannon index).
2.2. Cách tính
 Các b c tinhướ ́ :
1. Chia sô ca thê Ń ́ ̉
1
cua loai s 1 cho tông sô ca thê cua tât ca cac loai. Đo la P̉ ̀ ố ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀
i.
2. Tính ln(P
1
) ho c log(Pặ
1
) c s 2.ơ ố
3. Lăp lai b c đo cho tât ca nh ng loai khac ma ban co. Loai cuôi cung la loai th S.̣ ̣ ướ ́ ́ ̉ ữ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ứ
4. Tính tông - (P̉

i
* ln[P
i
]) ho c - (Pặ
i
* log[P
i
]) v i s loài là S, kêt qua nhân đ c là gia tri H – chớ ố ́ ̉ ̣ ượ ́ ̣ ỉ
s đa d ng Shannon.ố ạ
Công th c tính:ứ
ho c ặ
H = chi sô đa dang Shannon.̉ ́ ̣
P
i
= t l cua m t loài i trên toan bô qu n xãỷ ệ ̉ ộ ̀ ̣ ầ
S = sô loai đêm đ ć ̀ ́ ượ
∑ = tông t loai 1 đên loai S̉ ừ ̀ ́ ̀
 Ví d :ụ cách tính ch s Hỉ ố
Loài chim N
i
P
i
ln P
i
- (P
i
* ln P
i
)
Chim bô câù 96 0.96 -0.041 0.039

Chim cô đỏ ̉ 1 0.01 -4.61 0.046
Chim sao đá́ 1 0.01 -4.61 0.046
Quạ 1 0.01 -4.61 0.046
Chim sẻ 1 0.01 -4.61 0.046
T ngổ 100 0.223
Ch s Shannon: H = 0.039 + 0.046 + 0.046 + 0.046 + 0.046 = 0.223ỉ ố
2.3. Ch s cân b ng Shannonỉ ố ằ
M t cách đo khác c a ch s Shannon có "S" s loài có trong m u th , và E là m c ngangộ ủ ỉ ố ố ẫ ử ứ
b ng cho các loài này.ằ
Công th c tính E: ứ
E = H / H
max
E = H / ln (S) ho c ặ E= H / log(S)
E luôn n m trong kho ng 0 – 1.ằ ả
N u E = 1, các loài đ u bìnhđ ng trong môi tr ng s ng hi n t i.ế ề ẳ ườ ố ệ ạ
2.4. Ví dụ
M t ví d c th : tính ch s Shannon trên 3 m u sinh v t.ộ ụ ụ ể ỉ ố ẫ ậ
M u Iẫ
Loài S cá thố ể P
i
ln(p
i
) p
i
*ln(
i
)
A 24 0.44 -0.81 -0.36
B 20 0.37 -0.99 -0.37
C 7 0.13 -2.04 -0.26

D 3 0.06 -2.89 -0.16
T ngổ 54 1 H= 1.15
M u Iẫ I
A 48 0.44 -0.81 -0.36
B 40 0.37 -0.99 -0.37
C 14 0.13 -2.04 -0.26
D 6 0.06 -2.89 -0.16
T ng ổ 108 1 H= 1.15

M u IIIẫ
A 24 0.41 -0.88 -0.37
B 20 0.34 -1.06 -0.37
C 7 0.12 -2.11 -0.26
D 3 0.05 -2.96 -0.15
E 3 0.05 -2.96 -0.15
F 1 0.02 -4.06 -0.07
T ng ổ 58 1 H= 1.36
2.5. Nh n xétậ
- Có th th y r ng đ i v i b t kỳ s l ng cho các loài, có m t giá tr t i đa có th c a H:ể ấ ằ ố ớ ấ ố ượ ộ ị ố ể ủ
H
max
= lnS x y ra khi t t c các loài đang t n t i v i s l ng b ng nhau.ả ấ ả ồ ạ ớ ố ượ ằ
- Ch s này không bi n đ i theo kích th c m u, nh ng bi n đ i v i t l các loài thêmỉ ố ế ổ ướ ẫ ư ế ổ ớ ỷ ệ
vào m u đó.ẫ Có nhi u loài trong m t qu n xã, giá tr H s cao.ề ộ ầ ị ẽ
Qu n xã A v i chi môt loai se co môt gia tri H = 0 vi Pầ ớ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̀
i
se băng 1 va khi đ c nhân v i ln P̃ ̀ ̀ ượ ớ
i
(ln P
i

= 0).
- Nêu cac loai phân bô ngang b ng nhau, gia tri H se cao. Vi vây t gia tri H đ c không chí ́ ̀ ̉ ằ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ừ ́ ̣ ượ ̉
biêt sô loai ma con biêt đ c s giau co cua loai đ c phân bô trong sô tât ca nh ng loai tronǵ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ̀ ́ ̉ ̀ ượ ̉ ́ ́ ̉ ữ ̀
qu n xã.ầ
- Nh v y, giá tr H cao là s k t h p c a s đa d ng v loài và s cân b ng s l ngư ậ ị ự ế ợ ủ ự ạ ề ự ằ ố ượ
gi a các loài.ữ
2.6. ng d ng chí s ShannonỨ ụ ố
- Ch s Shannon đ c s d ng đ so sánh s đa d ng gi a các m u môi tr ng s ng; soỉ ố ượ ử ụ ể ự ạ ữ ẫ ườ ố
sánh gi a hai môi tr ng s ng khác nhau; ho c so sánh trong m t môi tr ng s ng theoữ ườ ố ặ ộ ườ ố
th i gian đ th y s thay đ i đa d ng sinh h c.ờ ể ấ ự ổ ạ ọ
- Ch s Shannon ch ra m c đ ô nhi m trong môi tr ng th y v c:ỉ ố ỉ ứ ộ ễ ườ ủ ự
• H<1 r t nhi m b n (polysaprobic)ấ ễ ẩ
• H 1 – 2 nhi m b n v a m c α (α mesosaprobic)ễ ẩ ừ ứ
• H 2 - 3 nhi m b n v a m c β (β mesosaprobic)ễ ẩ ừ ứ
• H 3 - 4.5 nhi m b n nh (oligosaprobic)ễ ẩ ẹ

×