Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Quản lý nhân sự tiền lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.87 KB, 43 trang )

QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

1




ông ty TNHH Thời Trang Hạnh là công ty chuyên thiết kế, sản xuất và kinh
doanh các mặt hàng may sẵn. Sản phẩm của công ty được bán tại các cửa hàng
thời trang trong nước và tại hệ thống các siêu thị. Công ty chuyên thiết kế và sản
xuất các loại quần áo may sẵn chủ yếu dành cho phái nữ. Sản phẩm của công ty
đa dạng về chủng loại và mẫu mã dành cho giới trẻ, đặc biêt công ty còn có các
mẫu thiết kế thiết kế hợp thời trang dành cho giới nữ trung niên. Công ty cũng
nhận thiết kế và sản xuất theo hợp đồng các loại đồng phục dành cho học sinh
tại các trường học và người làm việc tại công ty, xí nghiệp. Nhân viên và công
nhân của công ty đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn cao đề áp dụng những tiến
bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Với các chức năng thiết kế, sản xuất và kinh
doanh như vậy. Công ty đòi hỏi phải có một hệ thống quản lý chặt chẽ để đảm
bảo được chất lượng sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.


 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY BAO GỒM 7 PHÒNG
BAN:

-Ban Giám Đốc
-Phòng Thiết Kế
-Phòng Sản Xuất
-Phòng Kỹ Thuật


-Phòng Hành Chính
-Phóng Kinh Doanh
C
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

2
-Phòng Bảo Vệ

 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

au đây là sơ đồ dồ tổ chức các phòng và các bộ phận có liên quan của công ty:






S
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

3


Ban Giám Đốc
BP
May
Mẫu
BP
Thiết
Kế
BP
Quản

Nhân
Sự
BP
Phát
Triển
Nhân
Sự
BP
Tiếp
Thị
Sản
Phẩm
BP
Bảo
Trì
&
Sửa
Máy
BP
QL

Chất
Lượng
Sản
Phẩm

BP
Quản

Tiền
Lương
BP
Quản

Bán
Hàng
BP
Quản

Sản
Xuất
BP
Bảo
Vệ
P Thiết Kế P Kỹ Thuật P Hành Chính P Kinh Doanh P Sản Xuất P BV
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20


4
 MÔ TẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ:

ột người muốn trở thành nhân viên của công ty phải đăng
ký để được tuyển dụng vào làm việc. Nhân viên sau khi qua quá
trình kiểm tra trình độ đối với nhân viên hành chính và tay nghề
đối với nhân viên sản xuất nếu đáp ứng được yêu cầu của công ty
sẽ được ghi nhận vào quá trình công ty sẽ được tuyển vào làm việc.
Quá trình làm việc của nhân viên sẽ được ghi nhận vào quá
trình công tác để biết được phòng ban và chức vụ của nhân viên ở
từng thời điểm khác nhau và biết được quá trình luân chuyển
phòng ban và thay đổi chức vụ của nhân viên.
Trong quá trình làm việc của nhân viên có thể được đào tạo
để nâng cao tay nghề hoặc trình độ. Trình độ của mỗi nhân viên lúc
tuyển dụng vào và trong suốt quá trình công tác nếu có thay đổi sẽ
được ghi nhận vào quá trình đào tạo. Thông quá trình đào tạo hệ
thống cũng cho biết chuyên môn của nhân viên thuộc lĩnh vực nào.
Hệ thống này quản lý lý lịch của nhân viên . Chúng ta có thể
xem, sửa, xóa hoặc tìm kiếm dựa trên lý lịch nhân viên.

 MÔ TẢ HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG:

ệ thống này quản lý lương cơ bản của nhân viên cũng như
các khoảng phụ cấp tạm ứng, thưởng của từng nhân viên.

 Tất cả nhân viên đều được hưởng phụ cấp phúc lợi
vào các dịp lễ tết.
M
H
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

QUN Lí NHN S TIN LNG GVHD: NGUYN VN KHIT


20

5
i vi tng nhõn viờn s cú thờm phn ph cp xó
hi trong tng tng trng hp c bit nh : ỏm
ci, tang l, bnh
Nhõn viờn cú th xin tm ng trc mt phn tin
lng ca thỏng tựy vo trng hp c th. S tin
tm ng ny s tr vo tin lng cui thỏng.
Nhõn viờn s s c xột cp tin thng nu hon
thnh vt k hoch cụng vic c giao. S tin
thng ny s c cng vo khon lng cui thỏng
ca nhõn viờn.
Mi nhõn viờn s cú ph cp chc v ng vi chc v
ca nhõn viờn. T l ph cp s c tớnh trc tip
vo lng.


CCH TNH LNG I VI TNG
LOI NHN VIấN:

Nhõn viờn hnh chớnh: s c chm cụng theo
tng ngy. Mi nhõn viờn s c tớnh lng da
trờn lng c bn v h s lng ng vi chc v
ca nhõn viờn. Nu nhõn viờn ngh quỏ thi hn cho
phộp thỡ s b cỏc hỡnh thc cnh cỏo (cnh cỏo) hay
b ui vic.


Vy cụng thc tớnh lng ca nhõn viờn hnh chớnh l:
Lng= (Lng c bn/26)*(26-Tng H S Tr)*H s Lng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

6

 Nhân viên sản xuất: Mỗi nhân viên được tính lương
dựa trên số sản phẩm làm đươc trong tháng và tiền
công đối với từng loại sản phẩm.
 Vậy công thức tính lương của nhân viên sản xuất là:
Lương = Tiền công * Số lượng sản phẩm


Vậy ta có công thức tính lương của các nhân viên :
Tổng lương = Lương +Phụ cấp chức vụ + Phụ cấp phúc lợi + Phụ
cấp xã hội + Thưởng- Tạm ứng-Thuế Thu Nhập

















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

7



 MÔ HÌNH CDM:





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

8

NHANLUONG
DUOCLANH
NHANPC
MUCLUONG
THAMGIADT
THUOCLOAI
THUOC
DUOCTAMUNG
THAMGIA
NVTRUCTHUOC
NVDAMNHAN
SANXUAT
DUOCTHUONG
NVNGHILV
DUOCTD
BIKYLUAT
LANHDAO
NHANVIEN
MSNV
HO
T EN
NGAYT D
LOAINV
NGAYSINH
NOISINH
NGUYENQUAN
T ONGIAO
DANTOC
GIACANH
GIOIT INH

DIACHI
DIENTHOAI
HINH
KYLUAT
NGAYKL
HINHTHUCKL
LYDOKL
DANGKYT UYENDUNG
MSDK
HODK
T ENDK
NSINH
GTINH
DCHI
DTHOAI
NGAYDK
KET QUA
LYDONGHI
MSLDN
LYDONGHI
HESOTRU
PHUCAPXH
NGAYCAP
LOAIPCX
T IENPCXH
VANBANG
MSVB
LOAIVB
LINHVUC
MSLV

T ENLV
T HUONG
NGAYT HUONG
LYDO
SOT IEN
SANPHAM
MSSP
T ENSP
T IENCONG
DVT
T AMUNG
NGAYTU
LYDOTU
SOT IENTU
PHONGBAN
MSPB
T ENPB
PCPHUCLOI
MSPC
LOAIPC
SOT IEN
CHUCVU
MSCV
CHUCVU
T IENPCCV
DANHMUCLUONGCB
MSLCB
T ENLUONGCB
LUONGCB
QTDAOTAO

NGAYCAPBANG
NOICAP
XEPLOAIVB
QTCONGT AC
NGAYQUYETDINH
LUONG
NGAYTINHLUONG
T ONGLUONGCB
T ONGTAMUNG
T ONGPC
T ONGTHUONG
T HUET HUNHAP
T ONGLUONG

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

9

 MÔ HÌNH PDM:


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20


10
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSPC = MSPC
MSNV = MSNV
MSLCB = MSLCB
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSVB = MSVB
MSLV = MSLV
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSPB = MSPB
MSCV = MSCV
MSSP = MSSP
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSLDN = MSLDN
MSNV = MSNV
MSDK = MSTD
MSNV = MSNV
MSNV = TRUONGPB
NHANVIEN
MSNV char(7)
MST D char(10)
HO varchar(100)
T EN varchar(15)
NGAYT D datetime
LOAINV varchar(5)

NGAYSINH datetime
NOISINH varchar(50)
NGUYENQUAN varchar(50)
T ONGIAO varchar(15)
DANTOC varchar(20)
GIACANH varchar(10)
GIOIT INH bit
DIACHI varchar(100)
DIENTHOAI varchar(20)
HINH varchar(60)
KYLUAT
MSNV char(7)
NGAYKL datetime
HINHTHUCKL varchar(10)
LYDOKL varchar(20)
DANGKYTUYENDUNG
MSDK char(10)
HODK varchar(100)
T ENDK varchar(15)
NSINH datetime
GTINH bit
DCHI varchar(50)
DTHOAI varchar(20)
NGAYDK datetime
KET QUA bit
LYDONGHI
MSLDN char(5)
LYDONGHI varchar(20)
HESOT RU float(5)
PHUCAPXH

MSNV char(7)
NGAYCAP datetime
LOAIP CXH varchar(20)
T IENPCXH money
VANBANG
MSVB char(5)
LOAIVB varchar(30)
LINHVUC
MSLV char(5)
T ENLV varchar(20)
T HUONG
MSNV char(7)
NGAYT HUONG datetime
LYDO varchar(20)
SOT IEN money
SANPHAM
MSSP char(5)
T ENSP varchar(20)
T IENCONG money
DVT varchar(10)
T AMUNG
MSNV char(7)
NGAYT U datetime
LYDOTU varchar(10)
SOTIENTU money
PHONGBAN
MSPB char(3)
T RUONGPB char(7)
T ENPB varchar(20)
PCPHUCLOI

MSPC char(5)
LOAIPC varchar(20)
SOTIEN money
CHUCVU
MSCV char(5)
CHUCVU varchar(20)
T IENPCCV float(5)
DANHMUCLUONGCB
MSLCB char(5)
T ENLUONGCB varchar(20)
LUONGCB money
QTDAOTAO
MSLV char(5)
MSNV char(7)
NGAYCAPBANG datetime
MSVB char(5)
NOICAP varchar(50)
XEPLOAIVB varchar(15)
QTCONGTAC
MSNV char(7)
NGAYQUYETDINH datetime
MSCV char(5)
MSPB char(3)
LUONG
MSNV char(7)
NGAYT INHLUONG datetime
T ONGLUONGCB money
T ONGTAMUNG money
T ONGPC money
T ONGTHUONG money

T HUET HUNHAP money
T ONGLUONG money
NVNGHILV
MSNV char(7)
MSLDN char(5)
NGAYNGHI datetime
SANXUAT
MSNV char(7)
MSSP char(5)
SOLUONG integer
NGAYT INH datetime
MUCLUONG
MSNV char(7)
MSLCB char(5)
NGAYQD datetime
HESOLUONG float(5)
NHANPC
MSNV char(7)
MSPC char(5)
NGAYNHANPC datetime



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

11

















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

12


Bảng Đăng Ký Tuyển Dụng(DANGKYTUYENDUNG

Column
Name
MSDK HODK TENDK NSINH DCHI GTINH DTHOAI

Key Type PK
Null/Unique N N N N N N
Check (SYSDATE-
NSINH)>18
NAM,NU
Default
value
NAM
Datatype NCHAR NVAR
CHAR2
NVAR
CHAR2
DATE NVAR
CHAR2
NCHAR NCHAR
Length 10 100 15 50 10 20

Bảng Lý Do Nghỉ(LYDONGHI)

Column Name MSLDN LYDONGHI HESOTRU
Key Type PK
Null/Unique NN NN
Check >=0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 FLOAT
Length 5 100 126
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT



20

13

Bảng Văn Bằng(VANBANG)

Column
Name
MSVB LOAIVB
Key Type PK
Null/Unique NN
Check DH,CD,THCN,THPT,BN
Default
value
DH
Datatype NCHAR NVARCHAR2
Length 5 30

Bảng Lĩnh Vực(LINHVUC)

Column
Name
MSLV TENLV
Key Type PK
Null/Unique NN
Default
value

Datatype NCHAR NVARCHAR2
Length 5 20



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

14


Bảng Sản Phẩm(SANPHAM)

Column
Name
MSSP TENSP TIENCONG DVT
Key Type PK
Null/Unique NN NN NN
Check >0
Default
value

Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER NVARCHAR2
Length 5 50 10 10

Bảng Phụ Cấp Phúc Lợi(PCPHUCLOI)

Column
Name
MSPC LOAIPC SOTIEN

Key Type PK
Null/Unique NN NN
Check >0
Default
value

Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

15

Bảng chức vụ(CHUCVU)

Column
Name
MSCV CHUCVU TIENPCCV
Key Type PK
Null/Unique NN N
Check >0
Default
value

Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 (10,2)


Bảng Danh Mục Lương Cơ Bản(DANHMUCLUONGCB)

Column
Name
MSLCB TENLUONGCB LUONGCB
Key Type PK
Null/Unique NN NN
Check >0
Default
value

Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 10

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

16



Bảng Nhân Viên(NHANVIEN)

Colu
mn
Name
MS

NV
MST
D
HO TE
N
NG
AY
TD
LO
AI
NV
NG
AY
SIN
H
NO
I
SIN
H
NG
UY
EN
QU
AN
TO
N
GI
AO
DA
N

TO
C
GI
A
CA
NH
GI
OI
TIN
H
Key
Type
PK FK
Null/
Uniq
ue
NN,
U
NN,
U
N N N N N N N N N N N
Chec
k
<=S
YSD
ATE
NV
HC
NV
SX

DT,
CG
D
NA
M,
NU
Defa
ult
value
SYS
DAT
E
NV
HC
(SY
S
DAT
E-
NSI
NH)
DT NA
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT


20

17
>=1

8
FK
Ref
Table
DA
NG
KY
TUY
EN
DU
NG

FK
Ref
Col
MS
DK

Datat
ype
NC
HA
R
NC
HA
R
NV
AR
CH
AR

2
NV
AR
CH
AR
2
DAT
E
NV
AR
CH
AR
2
DAT
E
NV
AR
CH
AR
2
NV
AR
CH
AR
2
NV
AR
CH
AR
2

NV
AR
CH
AR
2
NV
AR
CH
AR
2
NV
AR
CH
AR
2
Lengt
h
7 10 100 15 5 50 50 15 20 10 10

Bảng Phòng Ban(PHONGBAN)

Column
Name
MSPB TENPB TRUONGPB
Key Type PK FK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×