Giáo viên dạy: Lê Trung Hoàn
Đơn vị: Trường THCS Sào Báy
I. Nng lng
Hãy chỉ ra trờng hợp nào dới đây vật
có cơ năng (năng lợng cơ học)
Tảng đá nằm trên mặt đất
Tảng đá đợc nâng lên khỏi mặt đất
Chiếc thuyền chạy trên mặt nớc
C1.
ỏp ỏn:Tng ỏ c nõng lờn khi mt t
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
C2:Nhng trng hp no di õy l biu hin ca nhit nng?
+ Lm cho vt núng lờn
+ Truyn c õm
+ Phn chiu c ỏnh sỏng
+ Lm cho vt chuyn ng
ỏp ỏn: Lm cho vt núng lờn
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có
+ Cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
+ Nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa gia chỳng
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta
nhận biết đợc một vật có
+ Cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
+ Nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa
gia chỳng
C3:Hóy ch ra nng lng ó c chuyn
húa t dng no sang dng no qua cỏc b
phn (1),(2) ca mi thit b sau: in vo
ch trng tờn ca dng nng lng xut hin
b phn ú?(Thit b A)
C nng thnh in nng
Thit b A: (1)
in nng thnh quang nng,nhit
(2).
nng
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có
+ Cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
+ Nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa
gia chỳng
C3:Hóy ch ra nng lng ó c chuyn
húa t dng no sang dng no qua cỏc b
phn (1),(2) ca mi thit b sau: in vo
ch trng tờn ca dng nng lng xut hin
b phn ú?
in nng thnh c nng
Thit b B: (1)
ng nng thnh ng nng
(2).
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có
+ Cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
+ Nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa
gia chỳng
C3:Hóy ch ra nng lng ó c chuyn
húa t dng no sang dng no qua cỏc b
phn (1),(2) ca mi thit b sau: in vo
ch trng tờn ca dng nng lng xut hin
b phn ú?(Thit b C)
Húa nng thnh nhit nng
Thit b C: (1)
Nhit nng thnh c nng
(2).
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có
+ Cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
+ Nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa
gia chỳng
C3:Hóy ch ra nng lng ó c chuyn
húa t dng no sang dng no qua cỏc b
phn (1),(2) ca mi thit b sau: in vo
ch trng tờn ca dng nng lng xut hin
b phn ú? (Thit b D)
Thit b D: (1)
Húa nng thnh in nng
in nng thnh, quang nng, nhit
(2).
nng
BI 59:NNG LNG V S CHUYN
HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có cơ năng: Khi vật có khả năng thực
hiện công và vật có nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa
gia chỳng
C3:Hóy ch ra nng lng ó c chuyn
húa t dng no sang dng no qua cỏc b
phn (1),(2) ca mi thit b sau: in vo
ch trng tờn ca dng nng lng xut
hin b phn ú? (Thit b E)
Quang nng thnh nhit nng
Thit b E: (2).
2
1
BI 59:NNG LNG V S CHUYN HểA NNG LNG
I.Nng lng
Kt lun 1: Ta nhận biết đợc một vật có cơ năng: Khi vật có khả năng thực
hiện công và vật có nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Cỏc dng nng lng v s chuyn húa gia chỳng
C4:Trong cỏc trng hp trờn (hỡnh 59.1) ta nhn bit c in
nng ,húa nng , quang nng khi chỳng chuyn húa thnh dng
nng lng no?
Dạng năng lợng
ban đầu
Dạng năng lợng cuối cùng mà ta nhận biết đợc
Hóa năng
C nng(Thit b C),Quang nng,nhit nng(Thit b D)
Quang năng
Nhit nng (Thit b E)
Điện năng
Nhit nng (Thit b B)
BÀI 59:NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
I.Năng lượng
Ta nhận biết được một vật có cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện
côngva vật cóhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa giữa chúng
Kết luận 2:Ta nhận biết được các dạng năng lượng (hóa năng,điện
năng,quang năng..)khi chúng chuyển hóa thành cơ năng hay nhiệt
năng
- Mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hóa năng lượng từ
dạng này sang dạng khác
III.Vận dụng
C5. Ngâm một dây điện trở vào một bình cách nhiệt đựng 2 lít nước.
Cho dòng điện chạy qua dây này trong một thời gian, nhiệt độ nước
trong bình tăng từ 200c lên 800c. Tính phần điện năng mà dòng điện đã
truyền cho nước. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K.
III. Vn dng:
Tóm tắt
Cho biết: V = 2l suy ra m = 2kg,t1 = 200 C, t2 = 800 C,
c = 4200J/Kg.K
Tính : A = ?
Gii:
Nhit lng m nc nhn c lm cho nc núng lờn
tớnh theo cụng thc:
Q = mc(t02 - t01) = 2.4200(80-20) = 504 000J.
áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lợng
A = Q = 504 000J
BÀI 59:NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
I.Năng lượng
Kết luận 1:Ta nhận biết được một vật có cơ năng: Khi vật có khả năng
thực hiện công và vật có nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
II.Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa giữa chúng
Kết luận 2:Ta nhận biết được các dạng năng lượng (hóa năng,điện
năng,quang năng..)khi chúng chuyển hóa thành cơ năng hay nhiệt
năng
- Mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hóa năng lượng từ
dạng này sang dạng khác
III.Vận dụng
Ghi nhớ
1.Ta nhận biết được một vật có cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công
và vật có nhiệt năng: Khi vật làm nóng các vật khác
2:Ta nhận biết được các dạng năng lượng (hóa năng,điện năng,quang
năng..)khi chúng chuyển hóa thành cơ năng hay nhiệt năng
- Mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này
sang dạng khác
Củng cố
Khi nào nói một vật có năng lượng. LÊy vÝ dô?
Làm thế nào để nhận biết hóa năng, điện năng, quang năng?
LÊy vÝ dô vÒ sù chuyÓn hãa n¨ng lîng trong ®êi sèng?
Làm các bài tập SBT59.1=>59.4