BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 9
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Cacbon ? Viết phương trình phản
ứng minh hoạ ?
Câu2: Viết phương trình phản ứng của Cacbon với các Ôxit
sau: FeO, CO2, PbO.
Trả lời:
- C tác dụng với Ôxi: C + O2
to
CO2
- C tác dụng với Ôxit kim loại: C + 2CuO
to
2Cu + CO2
Bài 28: Các ôxit của cacbon
Cacbon ôxit
Cacbon điôxit
Công thức phân tử: CO
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 28
Phân tử khối: 44
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và
axit.
Bài 28: Các ôxit của cacbon
THÍ NGHIỆM:
Hình : 3.11
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và
b)
CO có tính khử
axit.
Phương trình phản
ứng:
o
t
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4 to
4CO2 + 3Fe
2CO2
2CO + O2
CO + CuO
Hiện tượng:
- Chất tạo thành có màu đỏ
(Cu)
- Nước vôi trong vẩn đục (do có khí CO2)
Phương trình phản
ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 28
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan CO2 là khí không màu không mùi nặng hơn
không khí không duy trì sự cháy
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và
b)
CO có tính khử
axit.
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài ra CO còn
được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp
hoá học
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 28
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan CO2 là khí không màu không mùi nặng hơn
không khí không duy trì sự cháy và sự sống.
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và
b)
CO có tính khử
axit.
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài ra CO còn
được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp
hoá học
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 28
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan CO2 là khí không màu không mùi nặng hơn
không khí không duy trì sự cháy và sự sống.
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và
b)
CO có tính khử
axit.
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài ra CO còn
được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp
hoá học
Tuyết Cacbonic
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử
Phương trình phản ứng:
t
o
CO + CuO
Cu + CO2
to
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn
không khí, không duy trì sự cháy và sự sống.
2, Tính chất hoá học
1.Thí nghiệm
Cho một mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm
đựng nước, rồi sục khí CO2 vào. Đun nóng
dung dịch thu được.
2.Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và
rút ra nhận xét
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
Hiện tượng:
2CO + O2
2CO2
- Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau khi
đun lại chuyển thành màu tím.
t
o
3, ứng dụng
- Được dùng làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài
ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong
công nghiệp hoá học
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Được dùng làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài
ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong
công nghiệp hoá học
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn
không khí, không duy trì sự cháy và sự sống.
2, Tính chất hoá học
a) Tác dụng với nước
CO2 + H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
c) Tác dụng với ôxit bazơ
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Được dùng làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài
ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong
công nghiệp hoá học
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn
không khí, không duy trì sự cháy và sự sống.
2, Tính chất hoá học
a) Tác dụng với nước
CO2 + H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
1 mol 2 mol
CO2 + NaOH
NaHCO3
1 mol 1 mol
c) Tác dụng với ôxit bazơ
to
CO2 + CaO
CaCO3
Kết luận: CO2 có những tính chất hoá học
của ôxit axit
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là khí không màu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Được dùng làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài
ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong
công nghiệp hoá học
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn
không khí, không duy trì sự cháy và sự sống.
2, Tính chất hoá học
a) Tác dụng với nước
CO2 + H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH
NaHCO3
c) Tác dụng vớio ôxit bazơ
t
CO2 + CaO
CaCO3
Kết luận: CO2 có những tính chất hoá học
của ôxit axit
3, ứng dụng
- Chữa cháy, bảo quản thực
, CO2 được
dùng trong phẩm
sản xuất nước giải khát có gaz
sản xuất sôđa, phân đạm, urê ...
Bài 28: Các ôxit của cacbon
I. Cacbon ôxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1, Tính chất vật lý
CO là khí không màu, không mùi , ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2, Tính chất hoá học
a) CO là ôxit trung tính
tính: ở điều kiện thường
CO không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử
Phương trình phản ứng:
to
CO + CuO
Cu + CO2
to
4CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe
to
2CO + O2
2CO2
3, ứng dụng
- Được dùng làm nhiên liệu, chất khử. Ngoài
ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong
công nghiệp hoá học
II. Cacbon Điôxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1, Tính chất vật lý
CO2 là khí không màu, không mùi , nặng hơn
không khí, không duy trì sự cháy và sự sống
2, Tính chất hoá học
a) Tác dụng với nước
H2CO3
CO2 + H2O
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH
CO2 + NaOH
NaHCO3
c) Tác dụng với ôxit bazơ
CaCO3
CO2 + CaO
Kết luận: CO2 có những tính chất hoá học
của ôxit axit
3, ứng dụng
, CO2 được
- Chữa cháy, bảo quản thực
dùng trong phẩm
sản xuất nước giải khát có gaz
sản xuất sôđa, phân đạm, urê ...
PHIẾU HỌC TẬP
CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI:
1. Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG CO, CO2 ĐỀU LÀ CHẤT KHÍ KHÔNG
MÀU.
2. CO VÀ CO2 ĐỀU LÀ ÔXIT AXIT.
3. H2CO3 LÀ AXIT MẠNH.
4. CO CÓ TÍNH KHỬ, CO2 KHÔNG CÓ TÍNH KHỬ.
5. CHO CO2 VÀ NAOH TÁC DỤNG VỚI NHAU THEO TỈ LỆ VỀ SỐ
MOL LÀ 1:1 THÌ MUỐI TẠO THÀNH LÀ NA2CO3.
6. CHO KHÍ LỘI QUA DUNG DỊCH NƯỚC VÔI TRONG, NẾU THẤY
VẨN ĐỤC LÀ KHÍ CO2.
PHIẾU HỌC TẬP
CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI:
Đ 1. Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG CO, CO2 ĐỀU LÀ CHẤT KHÍ KHÔNG
MÀU.
S 2. CO VÀ CO2 ĐỀU LÀ ÔXIT AXIT.
S 3. H2CO3 LÀ AXIT MẠNH
Đ 4. CO CÓ TÍNH KHỬ, CO2 KHÔNG CÓ TÍNH KHỬ.
S 5. CHO CO2 VÀ NAOH TÁC DỤNG VỚI NHAU THEO TỈ LỆ VỀ SỐ
MOL LÀ 1:1 THÌ MUỐI TẠO THÀNH LÀ NA2CO3.
Đ 6. CHO KHÍ LỘI QUA DUNG DỊCH NƯỚC VÔI TRONG, NẾU
THẤY VẨN ĐỤC LÀ KHÍ CO2.
Bài 28: Các ôxit của cacbon
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BÀI TẬP:
CHO HỖN HỢP KHÍ CO VÀ CO2 ĐI VÀO DUNG DỊCH CA(OH)2 DƯ
THU ĐƯỢC 10G CHẤT KẾT TỦA MÀU TRẮNG. NẾU CHO HỖN
HỢP KHÍ NÀY ĐI QUA CUO DƯ, ĐUN NÓNG THÌ THU ĐƯỢC 6,4G
MỘT KIM LOẠI MÀU ĐỎ
A, VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG XẢY RA.
B, TÍNH SỐ MOL CO, CO2 THAM GIA PHẢN ỨNG.
C, XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM THEO THỂ TÍCH CỦA
HỖN HỢP KHÍ (CÁC KHÍ ĐO Ở ĐKTC).
BÀI TẬP VỀ NHÀ: BÀI 1,2,3,4,5 TRANG 87SGK