Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp hình học 9 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 16 trang )

Tiết 25 - §8: Đường trịn ngoại
tiếp. Đường trịn nội tiếp


Tiết 25 - §8: Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp
1.ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN

Ví dụ: Vẽ đường trịn tâm O bán kính OM=2cm.

O

3,5 cm

M

Đường trịn tâm O
bán kính 3,5 cm


CO=OD=OB=OA =OE

D

C

E
Đường trịn tâm O
bán kính R là hình ?

O
B



2cm

A
Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm
các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O;R)


1: Hãy diễn đạt các kí hiệu sau
(A; 3cm)
(B; 15cm)
(C; 2,5dm)

Đường
trịn
tâm A,
bán
kính
3cm

Đường
trịn
tâm B,
bán
kính
15cm

Đường
trịn

tâm C,
bán
kính
2,5dm


P
O

N

*Hóy nhn xột v trớ
M ca các im với đờng
tròn ?

*M là điểm  O;R   OM  R
*N là điểm nằm bên trong đường tròn  OM  R

*P là điểm nằm bên ngồi đường trịn  OM  R


Đường trịn

O

M
Hình trịn

Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường
tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .



Đườngtrịn

O

R

M

Đường trịn tâm O bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R

Hình trịn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường trịn đó .
Hình trịn


2. Cung và dây cung :
Cung

A

B
Dây cung

Cung
Hai điểm A, B là hai mút của cung.

-Đoạn

thẳng nối hai mút của cung là dây cung


Cung

C

CO=4cm

D

CD=8cm
Một nửa đường tròn

O
Một nửa đường tròn

Cung
Đoạn thẳng CD: đường kớnh
Dây đi qua tâm là đường kính

Đường kính dài gấp đơi bán kính


Tiết 25 - §8: Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp
3. Một cơng dụng khác của compa
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh
hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.


A

B

M

Kết luận: AB < MN

N


Tiết 25 - §8: Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp
3. Một cơng dụng khác của compa
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng
độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
+ Trên
tia vẽ
Ox,
vẽ đoạn
thẳng
OM
bằng
đoạn
thẳng
AB
+ Trên
tia+ Mx,
+
đoạn

Vẽ
tia
thẳng
Ox
MN
bất

bằng
(dùng
đoạn
thước
thẳng
thẳng).
CD
Đo đoạn ON
(dùng
thước có chia khoảng)
(dùng
compa)
(dùng compa)
ON = OM + MN = AB + CD

A

B

O

M


D

C
N

x


 Điền vào chỗ trống :
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình gồm các
điểm
cách A
bằng R
………………………một
khoảng……………………,

(A;R)
kí hiệu …………….
2/ Hình trịn là hình gồm các điểm
nằm bên trên đường trịn
…………………………………
bên trong
và các điểm nằm ………………đường
trịn đó.
Đường kính
3/ Dây đi qua tâm gọi là ………………………


 Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ
vng

N
M
O

C

1/ OC là bán kính

Đ

2/ MN là đường kính

S

3/ ON là dây cung

S

4/ CN là đường kính

Đ


Bài tập 38 SGK
C

Cho hình vẽ bên:
(O; 2cm) và (A; 2cm)
cắt nhau tại C, D;
điểm A nằm trên

đường tròn tâm O
a) Vẽ đường trịn tâm
C, bán kính 2 cm.
b) Vì sao đường tròn
(C; 2cm) đi qua O,
A?

o

A

Lời giải:
D
a) Vẽ đường trịn (C; 2 cm)

b)Vì C  (O; 2cm) => OC = 2 cm
=> O  (C; 2cm)
Vì C  (A; 2cm) => CA = 2 cm
=> A  (C; 2cm)
Vậy đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A



1) Học thuộc định nghĩa đường trịn, hình trịn,
cung trịn, dây cung.
2) Sử dụng thành thạo com pa để vẽ đường tròn và
vẽ đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho trước.
3) Bài tập 40; 41; 42 (SGK), 35; 38; 8.1 SBT




×