LỜI CẢM ƠN
Với khoảng thời gian hơn 4 năm là sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công
nghệ, Em đã và đang được các Thầy, các Cô truyền dạy những kiến thức, những lý
thuyết thật quý báu. Đó chính là hành trang để Em bước vào cuộc sống. Đồ án này là
tổng hợp những kiến thức mà các Thầy, các Cô đã dạy Em ở Trường.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
-
-
Toàn thể giảng viên khoa Môi trường và công nghệ sinh học của trường
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM đã hướng dẫn, chỉ bảo và truyền
đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian em học tập tại trường.
-
-
Đặc biệt em xin bày tỏ lời cảm ơn và biết ơn sâu sắc đến Cô Vũ Hải Yến
đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức, giúp đỡ tận tụy, tạo điều
kiện cho em nghiên cứu và học tập, để Em hoàn thành đồ án tốt nghiệp
này.
Cuối cùng, Em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến những người còn lại đã
giúp đỡ Em trong thời gian thực hiện Đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
SV NGUYỄN HÀ PHƯƠNG NGÂN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT GHI CHÚ
SS Chất rắn lơ lửng
TN Tổng nitơ
COD Nhu cầu oxy hoá học
BOD Nhu cầu oxy sinh hoá
DO Oxy hoà tan
TP Tổng Photpho
pH Hydrogen ion
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Lượng phân thải ra hằng ngày
Bảng 2.2. Thành phần hóa học của phân gia súc
Bảng 2.3. Lượng nước tiểu thải ra hằng ngày.
Bảng 2.4. Thành phần hóa học của nước tiểu gia súc
Bảng 2.5. Tính chất nước thải chăn nuôi gia súc
Bảng 2.6. Ảnh hưởng của H
2
S đến sức khoẻ người
Bảng 2.7. Ảnh hưởng của NH
3
lên người
Bảng 3.1. Thành phần vật lý các vật liệu trong mô hình
Bảng 3.2. Thành phần nước thải đầu vào
Bảng 3.3. Các chỉ tiêu hóa sinh học của nước chăn nuôi pha loãng
Bảng 3.4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm
Bảng 3.5. Các phương pháp dùng để phân tích các chỉ tiêu môi trường.
Bảng 4.1. Biểu hiện của thực vật trong quá trình khảo sát
Bảng 4.2. Biểu hiện của cây Jatropha sau khảo sát.
Bảng 4.3. Lượng nước sử dụng cho các thành phần trong mô hình
Bảng 4.4. Chỉ tiêu BOD
5
của nước thải sau khi xử lý.
Bảng 4.5. Chỉ tiêu COD của nước thải sau khi xử lý.
Bảng 4.6. Chỉ tiêu Nitơ tổng của nước thải sau khi xử lý.
Bảng 4.7. Chỉ tiêu Photphp tổng của nước thải sau khi xử lý.
Bảng 4.8. Chỉ tiêu SS của nước thải sau khi xử lý.
Bảng 4.9. Các chỉ tiêu nước thải sau thời gian lưu 7 ngày
Bảng 4.10. Tải lượng xử lý ô nhiễm của cát đá, thực vật ở nồng độ 30%.
Bảng 4.11. Tốc độ phát triển chiều cao của cây ở các nồng độ 10%- 40%
Bảng 4.12. Tốc độ phát triển lá ở nồng độ 10%-40%
Bảng 4.13. Sinh khối của cây sau quá trình thí nghiệm
Bảng 4.14. Hàm lượng N tích lũy trong vật liệu
Bảng 4.15. Sinh khối và độ ẩm trong từng thành phần của cây
Bảng 4.16. Hàm lượng N tích lũy trong thực vật
Bảng 4.17. Hàm lượng N tích lũy trong vật liệu và thực vật
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Các sản phẩm từ quá trình phân huỷ kỵ khí các chất thải chăn nuôi
Hình 2.2. Cây Jatropha
Hình 2.3. Quả và hạt của cây Jatropha
Hình 2.4. Đất ngập nước nhân tạo có dòng chảy mặt
Hình 2.5. Đất ngập nước nhân tạo có dòng chảy ngầm
Hình 3.1. Các vật liệu trong mô hình.
Hình 3.2. Cây Jatropha được đo chiều dài và cân nặng trước khi cho vào mô hình.
Hình 3.3. Mô hình thực vật
Hình 3.4. Nồng độ nước thải từ 10-40%
Hình 3.5. Cân bằng nước cho mô hình
Hình 3.6. Mẫu thực vật được chia làm 3 phần rễ, thân, lá.
Hình 4.1. Phản ứng của cây ở giai đoạn thích nghi nồng độ nước thải 20%.
Hình 4.2. Phản ứng của cây ở giai đoạn thích nghi nồng độ nước thải 30%.
Hình 4.3. Phản ứng của cây ở giai đoạn thích nghi nồng độ nước thải 40%.
Hình 4.4. Biểu hiện của cây sau 3 ngày lưu nước với lưu lượng 1,5l; 2l; 2,5l; 3l
Hình 4.5. Cân bằng nước trong mô hình
Hình 4.6. Biến thiên chỉ tiêu BOD
5
của nước thải chăn nuôi ở từng nồng độ 10%,
20%, 30% 40% trong thời gian lưu là 3,5,7 ngày.
Hình 4.7. Biến thiên hiệu quả xử lý chỉ tiêu BOD
5
của nước thải chăn nuôi ở các
nồng độ 10%, 20%, 30% 40% trong từng thời gian lưu là 3,5,7 ngày.
Hình 4.8. Biến thiên chỉ tiêu COD của nước thải chăn nuôi ở từng nồng độ 10%,
20%, 30% 40% trong thời gian lưu là 3,5,7 ngày.