BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
-----o0o-----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT THÁI
Ngành:
KẾ TOÁN
Chuyên ngành:
KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn
:
ThS. Trần Nam Trung
Sinh viên thực hiện
:
Đỗ Thụy Cẩm Tiên
MSSV: 1154030645
Lớp: 11DKTC05
TP. Hồ Chí Minh, 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
-----o0o-----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT THÁI
Ngành:
KẾ TOÁN
Chuyên ngành:
KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn
:
ThS. Trần Nam Trung
Sinh viên thực hiện
:
Đỗ Thụy Cẩm Tiên
MSSV: 1154030645
Lớp: 11DKTC05
TP. Hồ Chí Minh, 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo
cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái,
không sao chép bất cứ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng
về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm 2015
Tác giả
SVTT. ĐỖ THỤY CẨM TIÊN
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và rèn luyện tại Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng của
trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, em đã đƣợc trang bị những kiến thức cơ
bản và quan trọng nhất trong nghề nghiệp tƣơng lai của mình. Em xin chân thành gửi lời
cảm ơn đến quý thầy cô đã tận tâm truyền đạt cho em những nền tảng kiến thức quý báu
đó.
Để hoàn thành đƣợc bài Khóa luận tốt nghiệp này phải kể đến sự hƣớng dẫn tận
tình của Ths. Trần Nam Trung. Thầy đã chỉ ra những sai sót trong quá trình nghiên cứu
để em có thể khắc phục, sửa chữa, đóng góp thêm nhiều ý kiến để Khóa luận tốt nghiệp
này đƣợc hoàn thiện hơn.
Đồng thời, em cũng xin cảm ơn đến Ban lãnh đạo công ty Cổ phần Dây cáp điện
Việt Thái đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho em tìm hiểu và tiếp cận với những khiến thức
thực tế, giúp em có cơ hội học hỏi và áp dụng những kiến thức đã học tại trƣờng vào thực
tế. Đặc biệt cảm ơn các anh, chị phòng kế toán đã nhiệt tình chỉ dẫn em một số công việc
để em có cái nhìn thực tế hơn về nghề nghiệp tƣơng lai của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2015
Ký tên
iii
iv
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên : ................................................................................................
MSSV : .....................................................................................................................
Lớp : ........................................................................................................................
Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt
Trung bình
Khá
Không đạt
2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn :
Thƣờng xuyên
Ít liên hệ
Không
3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu :
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 2015
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
v
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................3
1.1
Kế toán doanh thu ....................................................................................................3
1.1.1 Khái niệm .............................................................................................................. 3
1.1.2 Nguyên tắc kế toán doanh thu .............................................................................. 3
1.1.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ............................................................................. 4
1.1.3.1 Tài khoản kế toán .......................................................................................... 4
1.1.3.2 Chứng từ kế toán ........................................................................................... 6
1.1.4 Phƣơng pháp hạch toán......................................................................................... 7
1.1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 7
1.1.4.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................ 9
1.1.4.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 10
1.2
Kế toán chi phí .......................................................................................................12
1.2.1 Khái niệm .......................................................................................................... 12
1.2.2 Nguyên tắc kế toán chi phí ............................................................................... 12
1.2.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ......................................................................... 13
1.2.3.1 Tài khoản kế toán ...................................................................................... 13
1.2.3.2. Chứng từ kế toán ...................................................................................... 16
1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán..................................................................................... 17
1.2.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 17
1.2.4.2 Kế toán chi phí tài chính .......................................................................... 19
1.2.4.3 Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................... 21
1.2.4.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 22
1.3
Kế toán thu nhập khác ......................................................................................... 25
1.3.1 Khái niệm .......................................................................................................... 25
1.3.2 Nguyên tắc kế toán thu nhập khác.................................................................... 25
1.3.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ......................................................................... 26
vi
1.3.3.1 Tài khoản kế toán ...................................................................................... 26
1.3.3.2 Chứng từ kế toán ....................................................................................... 26
1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán..................................................................................... 26
1.4
Kế toán chi phí khác ............................................................................................ 28
1.4.1 Khái niệm .......................................................................................................... 28
1.4.2 Nguyên tắc kế toán chi phí khác ...................................................................... 28
1.4.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ......................................................................... 28
1.4.3.1 Tài khoản kế toán ...................................................................................... 28
1.4.3.2 Chứng từ kế toán ....................................................................................... 29
1.4.4 Phƣơng pháp hạch toán..................................................................................... 29
1.5
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................... 30
1.5.1 Khái niệm .......................................................................................................... 30
1.5.2 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................. 31
1.5.2.1 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........ 31
1.5.2.2 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ........... 31
1.5.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ......................................................................... 31
1.5.3.1 Tài khoản kế toán ...................................................................................... 31
1.5.3.2 Chứng từ kế toán ....................................................................................... 33
1.5.4 Phƣơng pháp hạch toán..................................................................................... 33
1.6
Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................. 34
1.6.1 Khái niệm .......................................................................................................... 34
1.6.2 Nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................ 35
1.6.3 Tài khoản và chứng từ kế toán ......................................................................... 35
1.6.3.1 Tài khoản kế toán ...................................................................................... 35
1.6.3.2 Chứng từ kế toán ....................................................................................... 35
1.6.4 Phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 36
1.6.5 Phƣơng pháp hạch toán..................................................................................... 36
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT THÁI 40
2.1
Giới thiệu về công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái ...................................... 40
vii
2.1.1 Lịch sử hình thành của Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái .................. 40
2.1.2 Bộ máy tổ chức của công ty ............................................................................. 41
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ............................................................ 41
2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban trong công ty ...................... 41
2.1.3 Bộ máy kế toán tài chính của công ty .............................................................. 43
2.1.3.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 43
2.1.3.2 Tổ chức cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................ 43
2.1.4 Hệ thống thông tin kế toán của công ty............................................................ 44
2.1.4.1 Hình thức ghi sổ kế toán ........................................................................... 44
2.1.4.2 Chế độ và chính sách kế toán ................................................................... 45
2.1.5 Nhận xét tình hình kinh doanh của công ty trong năm 2012- 2014 ................ 45
2.2 Thực trạng doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần Dây cáp điện Việt Thái......................................................................................... 46
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................ 46
2.2.1.1 Đặc điểm kinh doanh ................................................................................ 46
2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng: ................................................................ 47
2.2.1.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 47
2.2.1.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 47
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 50
2.2.2.1 Đặc điểm ................................................................................................... 50
2.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 50
2.2.2.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 50
2.2.2.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 50
2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 53
2.2.3.1 Đặc điểm ................................................................................................... 53
2.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 53
2.2.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 53
2.2.3.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 53
viii
2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 56
2.2.4.1 Đặc điểm ................................................................................................... 56
2.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 56
2.2.4.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 56
2.2.4.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 56
2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 59
2.2.5.1 Đặc điểm ................................................................................................... 59
2.2.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 59
2.2.5.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................... 59
2.2.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 62
2.2.6.1 Đặc điểm ................................................................................................... 62
2.2.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 62
2.2.6.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 62
2.2.6.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 62
2.2.7 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................... 64
2.2.7.1 Đặc điểm ................................................................................................... 64
2.2.7.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 64
2.2.7.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 64
2.2.7.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 64
2.2.8 Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 66
2.2.8.1 Đặc điểm ................................................................................................... 66
2.2.8.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 66
2.2.8.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 66
2.2.8.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 66
2.2.9 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 69
2.2.9.1 Đặc điểm ................................................................................................... 69
2.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................. 69
ix
2.2.9.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................... 69
2.2.9.4 Một số ngiệp vụ kinh tế phát sinh............................................................. 69
2.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................. 71
2.2.10.1 Đặc điểm ................................................................................................. 71
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 71
2.2.10.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................. 71
2.2.10.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................... 71
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 74
2.2.11.1 Đặc điểm ................................................................................................. 74
2.2.11.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 74
2.2.11.3 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................. 74
2.2.11.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................... 74
2.2.12 Những hạn chế trong thực công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty ......................................................................................... 78
2.2.12.1 Kế toán doanh thu ................................................................................... 78
2.2.12.2 Kế toán chi phí ........................................................................................ 78
2.2.12.3 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 79
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............. 80
3.1
Nhận xét ............................................................................................................... 80
3.1.1 Bộ máy kế toán của công ty ............................................................................. 80
3.1.2 Chế độ kế toán, hệ thống tài khoản, chứng từ sử dụng .................................... 80
3.1.3 Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ............. 81
3.2
Kiến nghị.............................................................................................................. 82
3.2.1 Bộ máy kế toán của công ty ............................................................................. 82
3.2.2 Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ............. 83
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 88
PHỤ LỤC
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CKTM
Chiết khấu thƣơng mại
CP
Chi phí
DT
Doanh thu
ĐKKD
Đăng ký kinh doanh
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐBH
Hóa đơn bán hàng
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
HĐTC
Hoạt động tài chính
KCN
Khu công nghiệp
KH
Khấu hao
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
K/C
Kết chuyển
PS
Phát sinh
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Nội dung các tài khoản chủ yếu sử dụng để phản ánh doanh thu.....................5
Bảng 1.2. Nội dung các tài khoản chủ yếu sử dụng để phản ánh chi phí.......................14
Bảng 1.3. Nội dung tài khoản sử dụng để phản ánh thu nhập khác ...............................26
Bảng 1.4. Nội dung tài khoản sử dụng để phản ánh chi phí khác ..................................28
Bảng 1.5. Nội dung tài khoản sử dụng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
.........................................................................................................................................32
Bảng 1.6. Nội dung tài khoản sử dụng để phản ánh kết quả kinh doanh .......................35
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn năm 2012-2014 .............................45
xii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................9
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................11
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .....................................................................18
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ......................................................................20
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng......................................................................22
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................24
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ..........................................................................27
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .............................................................................30
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................34
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................................................39
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ....................................................................41
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...........................................................................43
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán..............................................................................44
xiii
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đối với các doanh nghiệp kinh doanh, thông qua công tác kế toán, doanh nghiệp
sẽ biết đƣợc thị trƣờng nào, mặt hàng nào mà mình bán hàng có hiệu quả nhất. Điều này
không những đảm bảo cho doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trƣờng đầy biến động mà còn
cho phép doanh nghiệp đạt đƣợc những mục tiêu kinh tế đã đề ra nhƣ: Doanh thu, lợi
nhuận, thị phần, uy tín... Không những vậy, bất cứ một doanh nghiệp nào khi tiến hành
hoạt động kinh doanh đều quan tâm đến kết quả cuối cùng. Vì vậy, việc hạch toán kế toán
đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong công tác quản lý và điều hành mọi hoạt động kinh
doanh tài chính, phản ánh đầy đủ, rõ ràng và chính xác các hoạt động của công ty. Qua đó
thể hiện đƣợc sự thành công hay thất bại trong kinh doanh của công ty. Vì vậy, mà công
tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là công việc quan trọng, nó
không thể thiếu trong quá trình quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh, công tác này giúp
cho ngƣời quản lý thấy đƣợc kết quả của công tác tiêu thụ sản phẩm, từ đó có những biện
pháp, chính sách điều chỉnh phù hợp.
Với ý nghĩa thực tế trên, em quyết định chọ đề tài “ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN
DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT THÁI”.
2. Mục tiêu ngiên cứu
a. Mục tiêu tổng quát
Các doanh nghiệp luôn mong muốn tối ƣu hóa hiệu quả các nguồn lực, vận dụng
tối đa các chính sách, biện pháp kinh tế thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của mình
nhằm giảm thiểu chi phí và hƣớng đến mục đích kết quả đầu ra càng cao, càng tốt hơn để
đạt đƣợc mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Điều này phụ thuộc rất nhiều vào công tác kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Vì
thế, cần tìm hiểu nghiên cứu cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh. Đồng thời, đề xuất giải pháp để khắc phục những mặt còn hạn
chế.
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
1
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
b. Mục tiêu cụ thể
Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái.
Qua đó, xác định đƣợc ƣu điểm và hạn chế về kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong công tác kế toán tại công ty.
Đề xuất một số ý kiến và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái hiện nay nhƣ thế nào?
Những ƣu, nhƣợc điểm trong quá trình xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần Dây cáp điện Việt Thái?
Những giải pháp nào sẽ góp phần hoàn thiện công tác xác định kết quả kinh doanh
tai công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái?
4. Phạm vi nghiên cứu
a. Phạm vi không gian
Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái (VITHAICO)
b. Phạm vi thời gian
Số liệu phân tích đƣợc cung cấp phát sinh trong quý I/2015.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đề tài sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu:
Phƣơng pháp thống kê
Phƣơng pháp phân tích
Phƣơng pháp tổng hợp
6. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận đề tài gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
2
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Kế toán doanh thu
1.1.1 Khái niệm
Doanh thu là lợi ích kinh tế thu đƣợc làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu đƣợc ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế, đƣợc xác định theo giá trị hợp
lý của các khoản đƣợc quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.
Doanh thu thuần là doanh thu thực tế doanh nghiệp đã thực hiện trong một kỳ kế
toán. Doanh thu thuần bằng (=) tổng doanh thu trừ (-) các khoản giảm trừ. Các khoản
giảm trừ bao gồm: các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng
bán bị trả lại và các khoản thuế (thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp).
Các loại doanh thu của doanh nghiệp gồm có:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng đã xác định là tiêu thụ.
Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm các khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Các khoản giảm trừ doanh thu của doanh nghiệp:
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản doanh nghiệp giảm giá bán niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Chiết khấu thƣơng mại có thể đƣợc tính cho từng đợt
mua hàng hoặc nhiều lần mua hàng mới đạt mức đƣợc hƣởng chiết khấu thƣơng mại. Lúc
này, chiết khấu thƣơng mại đƣợc tính cho đợt mua hàng lần cuối cùng (còn gọi là hồi
khấu).
Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho khách hàng vì các lý do đặc biệt nhƣ
hàng kém phẩm chất , không đúng quy cách, không đúng chủng loại, giao hàng không
đúng thời hạn, địa điểm so với hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại: là giá trị hàng đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại và từ
chối thanh toán do không tôn trọng hợp đồng đã ký kết.
1.1.2 Nguyên tắc kế toán doanh thu
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải đƣợc ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Doanh thu đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận doanh thu
theo chuẩn mực doanh thu và thu nhập khác (VAS, chuẩn mực số 14- doanh thu và thu
nhập khác, điểm 10,16,24).
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
3
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua
đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và
ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trƣờng hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 4 điều
kiện sau:
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua
đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ đƣợc
ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời mua không
đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ.
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ thuộc đối tƣợng chịu
thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng, kế toán phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thu
(gián thu) phải nộp này đƣợc tách riêng theo từng loại ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả
thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp). Trƣờng hợp không tách ngay đƣợc các
khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế
toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu.
Tất cả các loại doanh thu bán hàng phải đƣợc theo dõi chi tiết theo từng loại sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhằm xác định chính xác kết quả kinh doanh của các loại mặt
hàng khác nhau, phục vụ cho công tác phân tích kinh tế.
1.1.3 Tài khoản và chứng từ kế toán
1.1.3.1 Tài khoản kế toán
Các tài khoản cấp 2 của TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”- Không
có số dƣ cuối kỳ:
TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”: TK này dùng để phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hóa đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
4
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
của doanh nghiệp. TK này chủ yếu dung cho các ngành kinh doanh hàng hóa, vật tƣ,
lƣơng thực, …
TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”: TK này dung để phản ánh doanh thu
và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đƣợc xác
định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. TK này chủ yếu dùng cho các
ngành sản xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp,
…
TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ: TK này dung để phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và
đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. TK này chủ yếu dung cho các ngành kinh
doanh dịch vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ
khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán, …
TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”: TK này dùng để phản ánh các khoản doanh
thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp
sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”: TK này dùng để phản ánh
doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ.
TK 5118 “Doanh thu khác”: TK này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài
doanh thu bán hàng hóa, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh
thu trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản nhƣ: Doanh thu bán vật liệu, phế
liệu, nhƣợng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác.
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”- Không có số dƣ cuối kỳ.
Các tài khoản cấp 2 của TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”- Không có số dƣ
cuối kỳ:
TK 5211 “Chiết khấu thƣơng mại”: TK này dùng để phản ánh khoản chiết khấu
thƣơng mại cho ngƣời mua do khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn nhƣng chƣa
đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”: TK này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ bị ngƣời mua trả lại trong kỳ.
TK 5213 “Giảm giá hàng bán”: TK này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng
bán cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp kém quy cách nhƣng chƣa
đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ trong kỳ.
Bảng 1.1 Nội dung các tài khoản chủ yếu sử dụng để phản ánh doanh thu
Số hiệu Tên tài khoản
tài
khoản
511
Nội dung phản ánh
Bên Nợ
Bên Có
Doanh thu
Các khoản thuế gián thu
Doanh thu bán sản
bán hàng và phải nộp (GTGT, tiêu thụ đặc phẩm, hàng hóa, bất động
cung cấp dịch biệt, xuất khẩu, bảo vệ môi sản đầu tƣ, cung cấp dịch
vụ
trƣờng).
vụ của doanh nghiệp thực
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
5
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Doanh thu hàng bán bị trả hiện trong kỳ kế toán.
lại kết chuyển cuối kỳ.
Khoản giảm giá hàng bán
kết chuyển cuối kỳ.
Khoản chiết khấu thƣơng
mại kết chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu
thuần vào tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
515
Doanh thu
hoạt động tài
chính
521
Các khoản
giảm trừ
doanh thu
Số thuế GTGT phải nộp
tính theo phƣơng pháp trực tiếp
(nếu có).
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính thuần vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Số chiết khấu thƣơng mại
đã chấp nhận thanh toán cho
khách hàng.
Số giảm giá hàng bán đã
chấp nhận cho ngƣời mua hàng.
Doanh thu của hàng bán
bị trả lại, đã trả lại tiền cho
ngƣời mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số
sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Các khoản doanh thu
hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ.
Cuối kỳ kế toán, kết
chuyển toàn bộ số chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của
hàng bán bị trả lại sang tài
khỏa 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”
để xác định doanh thu thuần
của kỳ báo cáo.
1.1.3.2 Chứng từ kế toán
Chứng từ để căn cứ hạch toán doanh thu gồm:
Hóa đơn bán hàng (mẫu số 02-GTTT-3LL và mẫu số 02-GTTT-2LL)
Hóa đơn GTGT (mẫu số 01-GTKT-3LL và mẫu số 01-GTKT-2LL)
Hóa đơn GTGT do doanh nghiệp tự in và dã đăng ký với cơ quan thuế
Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho
Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gửi…
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
6
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
1.1.4 Phƣơng pháp hạch toán
1.1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hóa,
dịch vụ đã đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
Nợ các TK 111, 112, 131, … (tổng giá thanh toán)
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
Khi bán hàng hóa theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, kế toán phản ánh doanh thu
bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế, ghi:
Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng
Có TK 511- Doanh thu BH và CCDV(Giá bán trả ngay chƣa có thuế)
Có TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331, 3332)
Có TK 3387- Doanh thu chƣa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền
theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả ngay).
Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387- Doanh thu chƣa thực hiện
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp)
Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuế hoạt động BĐS đầu tƣ, kế toán phản
ánh doanh thu phải phù hợp với dịch vụ cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động
BĐS đầu tƣ đã hoàn thành từng kỳ. Khi phát hành hóa đơn thanh toán tiền thuê hoạt động
TSCĐ và cho thuê hoạt động BĐS đầu tƣ, ghi:
Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (nếu chƣa nhận đƣợc tiền ngay)
Nợ TK 111, 112 (nếu thu đƣợc tiền ngay)
Có TK 511- Doanh thu BH và CCDV
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
7
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Trƣờng hợp doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng cho các đơn vị trong nội
bộ doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 136- Phải thu nội bộ
Có TK 511- Doanh thu BH và CCDV (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ)
Có TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
Ghi nhận giá vốn hàng bán nhƣ giao dịch bán hàng thông thƣờng.
Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc cho doanh nghiệp
Khi nhận đƣợc thông báo của Nhà nƣớc về trợ cấp, trợ giá, ghi:
Nợ TK 333-Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3339)
Có TK 511- Doanh thu BH và CCDV (5114)
Khi nhận đƣợc tiền của Ngân sách Nhà nƣớc thanh toán, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3339).
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ
để xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu BH và CCDV
Có TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu BH và CCDV
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
8
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 5211, 5212, 5213
TK 511
Kết chuyển các
TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng
khoản giảm trừ DT
TK 333
TK 333
Thuế GTGT
Kết chuyển thuế
phải nộp
TTĐB, thuế XK
TK 911
Kết chuyển DDT
1.1.4.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Phản ánh số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ,
ghi:
Nợ TK 521- Khoản giảm trừ doanh thu (5211, 5213 )
Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra đƣợc giảm)
Có TK 111, 112, 131
Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn
của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 154, 155, 156
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Thanh toán với ngƣời mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 5212- Hàng bán bị trả lại (giá bán chƣa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112, 131,…
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
9
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Các CP phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại (nếu có), ghi:
Nợ TK 641- Chi phí bán hàng
Có TK 111, 112, 141,…
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ vào TK
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111, 112
TK 5211, 5212, 5213
Khoản chiết khấu thƣơng mại,
TK 511
Kết chuyển các khoản
DT hàng bán bị trả lại,
giảm trừ doanh thu
Giảm giá hàng bán
TK 333
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng
1.1.4.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Khi nhận đƣợc thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tƣ,
ghi:
Nợ TK 138- Phải thu khác
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính.
Khi sản phẩm, hàng hóa bán theo phƣơng thức trả chậm, trả góp ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (theo giá bán trả tiền
ngay chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3387 – Doanh thu chƣa thực hiện (phần chênh lệch giữa giá bán trả
chậm, trả góp và giá trả ngay chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp.
Định kỳ, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong
kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 – Doanh thu chƣa thực hiện
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
10
Lớp – 11DKTC05
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: Th.S Trần Nam Trung
Số tiền chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do thanh toán tiền mua hàng trƣớc thời
hạn đƣợc ngƣời bán chấp nhận, ghi:
Nợ TK 331- Phải trả cho ngƣời bán
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính.
Khi xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ, kế toán kết chuyển toàn bộ khoản lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại,
ghi:
Nợ TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131)
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính.
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả
kinh doanh, ghi:
Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911
TK 515
Kết chuyển DT HĐTC
TK 138
DT cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
TK 338
Kết chuyển lãi bán trả chậm, trả góp
TK 331
Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
TK 413
Kết chuyển CL tỷ giá PS trong kỳ
SVTT – Đỗ Thụy Cẩm Tiên
11
Lớp – 11DKTC05