HUTECH
 
BỘ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O 
TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP. HCM 
 
 
 
 
 
 
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P 
 
 
 
 
 
 
KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH DOANH TẠ I 
CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U CHÍNH VIỄ N 
THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP 
 
 
 
Ngành: KẾ TOÁN 
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂ M TOÁN 
 
 
 
 
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n : Ths. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
Sinh viên thự c hiệ n : TRẦ N NGỌ C HÂN 
MSSV : 0854030071 Lớ p: 08DKT6     
TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
HUTECH
` 
BM05/QT04/ĐT  
Khoa: …………………………  
PHIẾ U GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P  
(Phiế u này đư ợ c dán ở trang đầ u tiên củ a quyể n báo cáo ĐA/KLTN)  
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đư ợ c giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): 
(1) MSSV: ………………… Lớ p: 
(2) MSSV: ………………… Lớ p: 
(3) MSSV: ………………… Lớ p: 
Ngành : 
Chuyên ngành : 
2. Tên đề tài :   
3. Các dữ liệ u ban đầ u :   
 4. Các yêu cầ u chủ yế u :   
5. Kế t quả tố i thiể u phả i có: 
1) 
2) 
3) 
4) 
Ngày giao đề tài: ……./…… /……… Ngày nộ p báo cáo: ……./…… /………   
Chủ nhiệ m ngành 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. 
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n chính 
(Ký và ghi rõ họ tên)      
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n phụ 
(Ký và ghi rõ họ tên)  
HUTECH   
LỜ I CAM ĐOAN 
 Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứ u củ a tôi. Nhữ ng kế t quả và các số liệ u trong 
khóa luậ n tố t nghiệ p đư ợ c thự c hiệ n tạ i Công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n 
thông Sài Gòn – Trung tâm Viễ n thông IP, không sao chép bấ t kỳ nguồ n nào khác. 
Tôi hoàn toàn chị u trách nhiệ m trư ớ c nhà trư ờ ng về sự cam đoan này.  
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2012 
 Tác giả 
 (Ký tên)         
HUTECH  
LỜ I CẢ M Ơ N 
Vậ y là đã đư ợ c bố n năm kể từ khi bư ớ c nhữ ng bư ớ c đầ u tiên vào ngôi trư ờ ng 
ĐH Kỹ Thuậ t Công Nghệ TP. HCM. Thờ i gian tư ở ng như thậ t dài như ng trôi qua 
thậ t nhanh. Trong bố n năm họ c tậ p tạ i trư ờ ng ĐH Kỹ Thuậ t Công Nghệ TP. HCM, 
em đã đư ợ c trang bị nhiề u kiế n thứ c cầ n thiế t, trau dồ i nhiề u kỹ năng, tham gia 
nhiề u hoạ t độ ng bổ ích. Chính nhờ thế , ngày hôm nay, em có thể vữ ng tin bư ớ c vào 
đờ i vớ i nhiề u hành trang quý giá. 
Lờ i đầ u tiên, em xin đư ợ c tỏ lòng biế t ơ n đế n Quý thầ y cô củ a trư ờ ng ĐH Kỹ 
Thuậ t Công Nghệ TP. HCM cùng toàn thể giả ng viên Khoa Kế Toán – Tài Chính – 
Ngân Hàng, nhữ ng ngư ờ i đã giả ng dạ y chúng em trong suố t bố n năm vừ a qua và 
dành cho chúng em thậ t nhiề u tình cả m. Đặ c biệ t, em xin cả m ơ n Cô Nguyễ n 
Quỳ nh Tứ Ly đã tậ n tình hư ớ ng dẫ n, giúp đỡ rấ t nhiề u trong việ c hoàn thành 
chuyên đề này. 
Em cũ ng xin chân thành cả m ơ n các anh chị ở Phòng Kế toán Công ty Cổ 
phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn – Trung tâm IP đã giúp em tìm hiể u 
quy trình hoạ t độ ng, cách thứ c vậ n hành mộ t bộ máy kế toán trên thự c tế . Qua đó, 
em có điề u kiệ n thự c hiệ n hoàn thiệ n chuyên đề và củ ng cố kiế n thứ c tích lũ y trong 
suố t quá trình họ c tậ p. 
Xin trân trọ ng cả m ơ n và chúc mọ i ngư ờ i sứ c khỏ e và thành đạ t!  
 TP. Hồ Chí Minh, năm 2012 
 Sinh viên thự c hiệ n 
 Trầ n Ngọ c Hân    
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang i  
LỚ P: 08DKT6  
MỤ C LỤ C 
LỜ I MỞ ĐẦ U Trang 1 
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài 1 
2. Mụ c tiêu đề tài 1 
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u 1 
4. Phạ m vi nghiên cứ u 2 
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n tố t nghiệ p 2  
Chư ơ ng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH 
DOANH TẠ I CÔNG TY 
1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 3 
 1.1.1 Khái niệ m 3 
 1.1.2 Vai trò 3 
 1.1.3 Nộ i dung, phư ơ ng pháp xác đị nh kế t quả kinh doanh 3 
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ 3 
 1.2.1 Khái niệ m 3 
 1.2.2 Điề u kiệ n ghi nhậ n 4 
 1.2.3 Chứ ng từ sử dụ ng 4 
 1.2.4 Tài khoả n sử dụ ng 4 
 1.2.5 Nguyên tắ c hạ ch toán 5 
 1.2.6 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 5 
1.3 Kế toán các khoả n giả m trừ doanh thu 6 
 1.3.1 Kế toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i 6 
 1.3.2 Kế toán hàng bán trả lạ i 7 
 1.3.3 Kế toán giả m giá hàng bán 8 
1.4 Kế toán giá vố n hàng bán 9 
 1.4.1 Khái niệ m 9 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang ii  
LỚ P: 08DKT6 
 1.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng 9 
 1.4.3 Tài khoả n sử dụ ng 9 
 1.4.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 10 
 1.4.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 10 
1.5 Kế toán chi phí bán hàng 11 
 1.5.1 Khái niệ m 11 
 1.5.2 Chứ ng từ sử dụ ng 11 
 1.5.3 Tài khoả n sử dụ ng 12 
 1.5.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 12 
 1.5.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 12 
1.6 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 13 
 1.6.1 Khái niệ m 13 
 1.6.2 Chứ ng từ sử dụ ng 13 
 1.6.3 Tài khoả n sử dụ ng 14 
 1.6.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 14 
 1.6.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 14 
1.7 Kế toán hoạ t độ ng tài chính 17 
 1.7.1 Kế toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 17 
 1.7.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 18 
1.8 Kế toán hoạ t độ ng khác 20 
 1.8.1 Kế toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 20 
 1.8.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng khác 22 
1.9 Kế toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 23 
 1.9.1 Khái niệ m 23 
 1.9.2 Chứ ng từ sử dụ ng 23 
 1.9.3 Tài khoả n sử dụ ng 24 
 1.9.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 24 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang iii  
LỚ P: 08DKT6 
 1.9.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 24 
1.10 Kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 26 
 1.10.1 Tài khoả n sử dụ ng 26 
 1.10.2 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 26  
Chư ơ ng 2: GIỚ I THIỆ U KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U 
CHÍNH VIỄ N THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP 
2.1 Giớ i thiệ u về công ty 29 
 2.1.1 Lị ch sử hình thành và phát triể n 29 
 2.1.2 Chứ c năng và nhiệ m vụ 29 
2.2 Cơ cấ u bộ máy quả n lý 30 
 2.2.1 Sơ đồ tổ chứ c 30 
 2.2.2 Chứ c năng và nhiệ m vụ 31 
2.3 Tổ chứ c công tác kế toán 32 
 2.3.1 Tổ chứ c bộ máy kế toán 32 
 2.3.2 Vậ n dụ ng chế độ kế toán 39 
2.4 Đánh giá chung 41 
 2.4.1 Thuậ n lợ i 41 
 2.4.2 Khó khăn 42  
Chư ơ ng 3: THỰ C TRẠ NG TỔ CHỨ C CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH 
KẾ T QUẢ KINH DOANH TẠ I CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U 
CHÍNH VIỄ N THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP 
3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ 43 
 3.1.1 Doanh thu cung cấ p dị ch vụ VOIP 43 
 3.1.2 Doanh thu cung cấ p dị ch vụ internet 49 
3.2 Kế toán giá vố n hàng bán 52 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang iv  
LỚ P: 08DKT6 
 3.2.1 Tài khoả n sử dụ ng 53 
 3.2.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 53 
 3.2.3 Ví dụ minh họ a 54 
 3.2.4 Ghi sổ 54 
3.3 Kế toán chi phí bán hàng 56 
 3.3.1 Tài khoả n sử dụ ng 56 
 3.3.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 56 
 3.3.3 Ví dụ minh họ a 57 
 3.3.4 Ghi sổ 58 
3.4 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 59 
 3.4.1 Tài khoả n sử dụ ng 60 
 3.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 60 
 3.4.3 Ví dụ minh họ a 60 
 3.4.4 Ghi sổ 61 
3.5 Kế toán hoạ t độ ng tài chính 64 
 3.5.1 Kế toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 64 
 3.5.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 66 
3.6 Kế toán hoạ t độ ng khác 68 
 3.6.1 Kế toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 69 
 3.6.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng khác 70 
3.7 Kế toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 72 
3.8 Kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 73 
 3.8.1 Tài khoả n sử dụ ng 73 
 3.8.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 73 
 3.8.3 Ví dụ minh họ a 73 
 3.8.4 Ghi sổ 75 
 3.8.5 Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh 77 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang v  
LỚ P: 08DKT6 
Chư ơ ng 4: NHẬ N XÉT VÀ KIẾ N NGHỊ 
4.1 Nhậ n xét 82 
 4.1.1 Mộ t số ư u điể m đạ t đư ợ c 82 
 4.1.2 Mộ t số như ợ c điể m còn tồ n tạ i 84 
4.2 Kiế n nghị 86 
4.3 Mộ t số kiế n nghị khác 88 
KẾ T LUẬ N 90 
TÀI LIỆ U THAM KHẢ O 92 
PHỤ LỤ C 93   
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang vi  
LỚ P: 08DKT6 
DANH MỤ C CÁC CHỮ VIẾ T TẮ T  
CP Chi phí 
DT Doanh thu 
TK Tài khoả n 
KC Kế t chuyể n 
TSCĐ Tài sả n cố đị nh 
GTGT Giá trị gia tăng 
CPBH Chi phí bán hàng 
GVHB Giá vố n hàng bán 
CCDV Cung cấ p dị ch vụ 
CCDC Công cụ dụ ng cụ 
BHXH Bả o hiể m xã hộ i 
BHYT Bả o hiể m y tế 
KPCĐ Kinh phí công đoàn 
TGNH Tiề n gử i ngân hàng 
SXKD Sả n xuấ t kinh doanh 
CPQLDN Chi phí quả n lý doanh nghiệ p 
XĐKQKD Xác đị nh kế t quả kinh doanh 
HĐSXKD Hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh  
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang vii  
LỚ P: 08DKT6 
DANH SÁCH CÁC BẢ NG BIỂ U  
Bả ng 3.1a Trích trang nhậ t ký chung TK 5113 “VOIP” Trang 48 
Bả ng 3.1b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấ p dị ch vụ VOIP” 49 
Bả ng 3.2a Trích trang nhậ t ký chung 5113 “internet” 51 
Bả ng 3.2b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấ p dị ch vụ internet” 52 
Bả ng 3.3a Trích trang nhậ t ký chung TK 632 55 
Bả ng 3.3b Sổ cái tài khoả n “Giá vố n hàng bán” 56 
Bả ng 3.4a Trích trang nhậ t ký chung TK 641 58 
Bả ng 3.4b Sổ cái tài khoả n “Chi phí bán hàng” 59 
Bả ng 3.5a Trích trang nhậ t ký chung TK 642 62 
Bả ng 3.5b Sổ cái tài khoả n “Chi phí quả n lý doanh nghiệ p” 63 
Bả ng 3.6a Trích trang nhậ t ký chung TK 515 65 
Bả ng 3.6b Sổ cái tài khoả n “Doanh thu tài chính” 66 
Bả ng 3.7a Trích trang nhậ t ký chung TK 635 68 
Bả ng 3.7b Sổ cái tài khoả n “Chi phí tài chính” 68 
Bả ng 3.8a Trích trang nhậ t ký chung TK 711 70 
Bả ng 3.8b Sổ cái tài khoả n “Thu nhậ p khác” 70 
Bả ng 3.9a Trích trang nhậ t ký chung TK 811 72 
Bả ng 3.9b Sổ cái tài khoả n “Chi phí khác” 72 
Bả ng 3.10a Trích trang nhậ t ký chung TK 911 76 
Bả ng 3.10b Sổ cái tài khoả n “Xác đị nh kế t quả kinh doanh” 77 
Bả ng 3.11a Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh tổ ng hợ p 78 
Bả ng 3.11b Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh dị ch vụ VOIP 80 
Bả ng 3.11c Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh dị ch vụ Inetrnet 81 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang viii  
LỚ P: 08DKT6 
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 Hạ ch toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ Trang 5 
Sơ đồ 1.2 Hạ ch toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i 7 
Sơ đồ 1.3 Hạ ch toán hàng bán trả lạ i 8 
Sơ đồ 1.4 Hạ ch toán giả m giá hàng bán 9 
Sơ đồ 1.5 Hạ ch toán giá vố n hàng bán 11 
Sơ đồ 1.6 Hạ ch toán chi phí bán hàng 13 
Sơ đồ 1.7 Hạ ch toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 16 
Sơ đồ 1.8 Hạ ch toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 18 
Sơ đồ 1.9 Hạ ch toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 20 
Sơ đồ 1.10 Hạ ch toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 21 
Sơ đồ 1.11 Hạ ch toán chi phí hoạ t độ ng khác 23 
Sơ đồ 1.12 Hạ ch toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 26 
Sơ đồ 1.13 Hạ ch toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 28 
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quả n lý 30 
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán 33 
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hình thứ c kế toán áp dụ ng tạ i công ty 41  
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 1  
LỚ P: 08DKT6 
LỜ I MỞ ĐẦ U  
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài 
 Trong nhữ ng năm qua, dư ớ i sự phát triể n không ngừ ng củ a khoa họ c kỹ thuậ t, 
nhấ t là trong lãnh vự c tin họ c - điệ n tử , ngành bư u chính - viễ n thông đã có nhữ ng 
bư ớ c tiế n vư ợ t bậ c trên toàn thế giớ i. Hàng loạ t nhà cung cấ p dị ch vụ viễ n thông ra 
đờ i nhằ m đáp ứ ng nhu cầ u thông tin liên lạ c cho hàng tỷ ngư ờ i trên thế giớ i và Việ t 
Nam cũ ng không nằ m ngoài luồ ng củ a sự phát triể n đó.  
Ngành viễ n thông Việ t Nam vớ i thế giớ i là lự c lư ợ ng đư ợ c tích lũ y sau hai mư ơ i 
năm đổ i mớ i đã có nhữ ng bư ớ c phát triể n mạ nh mẽ và ổ n đị nh ở mứ c cao. Nhiề u 
doanh nghiệ p lầ n lư ợ t ra đờ i như : VNPT, Viettel, SPT, VTC, Hanoi Telecom,… 
Trong đó có Công ty Cổ Phầ n Dị ch Vụ Bư u Chính Viễ n Thông Sài Gòn (SPT), mà 
điể n hình là Trung Tâm Viễ n Thông IP luôn có nhữ ng bư ớ c đi năng độ ng, sáng tạ o, 
góp phầ n đáng kể vào đa dạ ng hóa các dị ch vụ viễ n thông trong nư ớ c, phụ c vụ tố t 
nhu cầ u thông tin liên lạ c củ a mọ i tầ ng lớ p nhân dân. 
 Vớ i sự năng độ ng vố n có củ a ngành, cùng “Chiế n lư ợ c phát triể n bư u chính viễ n 
thông tạ i Việ t Nam đế n năm 2010 và đị nh hư ớ ng đế n năm 2020” mà chính phủ đã 
phê duyệ t. Ngành viễ n thông Việ t Nam tư ơ ng lai sẽ có nhữ ng bư ớ c tiế n mạ nh mẽ 
hơ n nữ a. Vì vậ y, việ c tìm hiể u nhữ ng khía cạ nh liên quan đế n ngành là khá cầ n thiế t 
và rấ t hữ u ích. 
2. Mụ c đích nghiên cứ u  
Vớ i nhữ ng nhậ n đị nh trên em quyế t đị nh chọ n đề tài “Kế toán xác đị nh kế t quả 
kinh doanh” nhằ m tìm hiể u thêm sự đa dạ ng củ a sả n phẩ m “vô hình” và các nghiệ p 
vụ kế toán liên quan đế n việ c xác đị nh kế t quả kinh doanh củ a các sả n phầ m này. 
Đồ ng thờ i em muố n thông qua thờ i gian thự c tậ p tạ i Trung Tâm Viễ n Thông IP sẽ 
rút ra đư ợ c nhiề u bài họ c bổ ích về nghiệ p vụ kế toán bên cạ nh nhữ ng kiế n thứ c đã 
đư ợ c truyề n dạ y tạ i trư ờ ng. 
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u  
Đề tài này đư ợ c thự c hiệ n dự a vào số liệ u sơ cấ p và thứ cấ p, cụ thể : 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 2  
LỚ P: 08DKT6 
 - 
Tham khả o các tài liệ u ghi chép, sổ sách, chứ ng từ củ a Trung tâm. 
 - 
Thu thậ p các biể u mẫ u liên quan đế n sổ sách, chứ ng từ , báo cáo tài chính. 
 - Ngoài ra em còn tham khả o nghiên cứ u các tài liệ u liên quan đế n các văn bả n tài 
chính hiệ n hành. 
4. Phạ m vi nghiên cứ u 
 - Về không gian : Công Ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn – 
Trung tâm Viễ n thông IP. 
 - Về thờ i gian: đề tài đư ợ c thự c hiệ n từ ngày 30/04/2012 đế n ngày 22/07/2012.  
 - Số liệ u đư ợ c dùng để thự c hiệ n là số liệ u tháng 10 năm 2011. 
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n tố t nghiệ p 
 Khóa luậ n có kế t cấ u gồ m bố n chư ơ ng: 
 ● Chư ơ ng 1: Cơ sở lý luậ n về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 
 ● Chư ơ ng 2: Giớ i thiệ u khái quát về công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n 
thông Sài Gòn – Trung tâm Viễ n thông IP 
 ● Chư ơ ng 3: Thự c trạ ng tổ chứ c công tác kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i 
công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn–Trung tâm Viễ n thông IP 
 ● Chư ơ ng 4: Nhậ n xét và kiế n nghị                
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 3  
LỚ P: 08DKT6 
Chư ơ ng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH 
DOANH TẠ I CÔNG TY  
1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 
 1.1.1 Khái niệ m 
 Kế t quả tiêu thụ sả n phẩ m, hàng hóa, cung cấ p dị ch vụ củ a doanh nghiệ p chính 
là kế t quả củ a hoạ t độ ng kinh doanh. Kế t quả đó chính là phầ n chêch lệ ch doanh thu 
thự c hiệ n trong kỳ ứ ng vớ i các khoả n chi phí phát sinh kèm theo, bao gồ m: giá vố n 
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quả n lý doanh nghiệ p, chi phí hoạ t độ ng tài 
chính, chi phí hoạ t độ ng khác, chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hiệ n hành và 
đư ợ c thể hiệ n thông qua chỉ tiêu lợ i nhuậ n (hay lỗ ). 
 1.1.2 Vai trò 
 - Kế t quả kinh doanh là chỉ tiêu chấ t lư ợ ng tổ ng hợ p, phả n ánh kế t quả tài chính 
cuố i cùng củ a hoạ t độ ng có trong doanh nghiệ p. 
 - Kế t quả kinh doanh giúp cho doanh nghiệ p nắ m đư ợ c mọ i hoạ t độ ng củ a đơ n 
vị thông qua các chỉ tiêu phả n ánh kế t quả kinh doanh. Giúp doanh nghiệ p xác đị nh 
rõ các nhân tố ả nh hư ở ng các loạ i hình hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p. 
 1.1.3 Nộ i dung, phư ơ ng pháp xác đị nh kế t quả kinh doanh 
 Kế t quả kinh doanh = kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh + kế t quả hoạ t độ ng khác 
 Kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh = kế t quả HĐSXKD + kế t quả hoạ t độ ng tài chính 
 Kế t quả HĐSXKD = doanh thu thuầ n – giá vố n hàng bán – chi phí bán hàng – chi 
phí quả n lý doanh nghiệ p 
 Doanh thu thuầ n = doanh thu – (chiế t khấ u thư ơ ng mạ i + hàng bán trả lạ i + giả m 
giá hàng bán + thuế xuấ t khẩ u + thuế tiêu thụ đặ c biệ t + thuế GTGT theo phư ơ ng 
pháp trự c tiế p) 
 Kế t quả hoạ t độ ng tài chính = doanh thu tài chính – chi phí tài chính 
 Kế t quả hoạ t độ ng khác = thu nhậ p khác – chi phí khác 
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ 
 1.2.1 Khái niệ m 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 4  
LỚ P: 08DKT6 
 Doanh thu bán hàng là tổ ng giá trị đư ợ c thự c hiệ n do việ c bán hàng hóa, sả n phẩ m 
cung cấ p lao vụ , dị ch vụ cho khách hàng. Tổ ng số doanh thu bán hàng là số tiề n ghi 
trên hóa đơ n bán hàng, trên hợ p đồ ng cung cấ p lao vụ , dị ch vụ . 
1.2.2 Điề u kiệ n ghi nhậ n 
 - Doanh nghiệ p đã chuyể n giao phầ n lớ n rủ i ro và lợ i ích gắ n liề n vớ i quyề n sở 
hữ u sả n phẩ m hoặ c hàng hóa cho ngư ờ i mua. 
 - Doanh nghiệ p không còn nắ m giữ quyề n quả n lý hàng hóa như ngư ờ i sở hữ u 
hàng hóa hoặ c quyề n kiể m soát hàng hóa . 
 - Doanh thu đư ợ c xác đị nh tư ơ ng đố i chắ c chắ n. 
 - Doanh nghiệ p đã thu hoặ c sẽ thu đư ợ c các lợ i ích kinh tế , giao dị ch bán hàng. 
 - Xác đị nh đư ợ c chi phí liên quan đế n giao dị ch bán hàng. 
 1.2.3 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Hóa đơ n bán hàng: Hóa đơ n bán hàng thông thư ờ ng, hóa đơ n giá trị gia tăng. 
 - Phiế u thu, phiế u chi để ghi nhậ n các khoả n thu chi bằ ng tiề n. 
 - Giấ y báo nợ , giấ y báo có củ a ngân hàng. 
 - Bả ng thanh toán hàng đạ i lý, ký gử i. 
 - Các giấ y tờ khác có liên quan. 
1.2.4 Tài khoả n sử dụ ng 
● Tài khoả n 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” 
Tài khoả n 511 không có số dư cuố i kỳ và gồ m 5 tài khoả n cấ p 2: 
 + TK 5111 : Doanh thu bán hàng hoá 
 + TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩ m 
 + TK 5113 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ 
 + TK 5114 : Doanh thu trợ cấ p, trợ giá 
 + TK 5117 : doanh thu kinh doanh bấ t độ ng sả n đầ u tư 
● Tài khoả n 512 “ Doanh thu bán hàng nộ i bộ ” 
Tài khoả n 512 không có số dư cuố i kỳ và gồ m 3 tài khoả n cấ p 2: 
 + TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa 
 + TK 5122 : Doanh thu bán các thành phẩ m 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 5  
LỚ P: 08DKT6 
 + TK 5123 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ 
1.2.5 Nguyên tắ c hạ ch toán 
 - Chỉ hạ ch toán vào TK 511 số doanh thu củ a khố i lư ợ ng sả n phẩ m, hàng hóa, lao 
vụ , dị ch vụ đã xác đị nh là tiêu thụ . 
 - Giá bán đư ợ c hạ ch toán là giá bán thự c tế , là số tiề n ghi trên hóa đơ n. 
 - Doanh thu bán hàng hạ ch toán vào TK 512 là số doanh thu về bán hàng hóa, sả n 
phẩ m, dị ch vụ , tiêu thụ trong nộ i bộ doanh nghiệ p. 
 - Trư ờ ng hợ p chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, hàng bán bị trả lạ i, giả m giá hàng bán thì 
theo dõi riêng trên các TK 521, TK 531, TK 532. 
1.2.6 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
Kế t cấ u tài khoả n 511, 512 
- Bên nợ : 
 + Số thuế phả i nộ p (Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phư ơ ng pháp 
trự c tiế p) tính trên doanh thu bán hàng hóa, sả n phẩ m, cung cấ p dị ch vụ trong kỳ . 
 + Số chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, giả m giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lạ i. 
 +Kế t chuyể n doanh thu thuầ n vào tài khoả n 911. 
- Bên có: Doanh thu bán sả n phẩ m, hàng hóa, cung cấ p dị ch vụ củ a doanh nghiệ p 
thự c hiệ n trong kỳ kế toán.    
        Sơ đồ 1.1: Hạ ch toán tài khoả n 511, 512  
 3332,3333,33311 
 511, 512 
 111, 112, 131     
Các loạ i thuế phả i nộ p 
Doanh thu bán hàng    
 521, 531, 532  
 33311  
 Các khoả n giả m trừ DT 
Thuế GTGT đầ u ra   
 911    
Kế t chuyể n DT thuầ n 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 6  
LỚ P: 08DKT6 
1.3 Kế toán các khoả n giả m trừ doanh thu 
 1.3.1 Kế toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i 
 1.3.1.1 Khái niệ m 
 Chiế t khấ u thư ơ ng mạ i là khoả n tiề n mà doanh nghiệ p đã giả m trừ hoặ c đã 
thanh toán cho ngư ờ i mua hàng do việ c ngư ờ i mua hàng đã mua hàng (dị ch vụ , sả n 
phẩ m, hàng hóa) vớ i khố i lư ợ ng lớ n và theo thỏ a thuậ n bên bán sẽ dành cho bên 
mua mộ t khoả n chiế t khấ u thư ơ ng mạ i đã ghi trên hợ p đồ ng kinh tế mua bán hoặ c 
các cam kế t mua, bán hàng. 
 1.3.1.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Chế độ tài chính củ a doanh nghiệ p về chiế t khấ u thư ơ ng mạ i. 
 - Hóa đơ n bán hàng. 
 1.3.1.3 Tài khoả n sử dụ ng 
 - Tài khoả n 521 “chiế t khấ u thư ơ ng mạ i” 
 - TK 521 không có số dư cuố i kỳ , tài khoả n này có 3 tài khoả n cấ p 2: 
 + TK 5211: Chiế t khấ u hàng hóa 
 + TK 5212: Chiế t khấ u thành phẩ m 
 + TK 5213: Chiế t khấ u dị ch vụ 
 1.3.1.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 
 Chỉ hạ ch toán vào tài khoả n này khoả n chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, ngư ờ i mua đư ợ c 
hư ở ng đã thự c hiệ n trong kỳ theo đúng chính sách chiế t khấ u thư ơ ng mạ i củ a doanh 
nghiệ p đã quy đị nh. 
 1.3.1.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
 Kế t cấ u tài khoả n 521 
 - Bên nợ : Số tiề n chiế t khấ u đã chấ p nhậ n thanh toán cho khách hàng. 
 - Bên có: Kế t chuyể n toàn bộ chiế t khấ u thư ơ ng mạ i sang bên nợ tài khoả n 511 
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán 
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.   
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 7  
LỚ P: 08DKT6         
Sơ đồ 1.2: Hạ ch toán tài khoả n 521 
1.3.2 Kế toán hàng bán trả lạ i 
 1.3.2.1 Khái niệ m 
 Hàng bán trả lạ i là số sả n phẩ m, hàng hóa doanh nghiệ p đã xác đị nh tiêu thụ 
như ng bị khách hàng trả lạ i do vi phạ m các điề u kiệ n đã cam kế t trong hợ p đồ ng 
kinh tế như : hàng kém phẩ m chấ t, sai quy cách, chủ ng loạ i,… 
 1.3.2.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Biên bả n thu hồ i hóa đơ n bán hàng. 
 - Phiế u nhậ p kho lạ i sả n phẩ m. 
 1.3.2.3 Tài khoả n sử dụ ng 
 - Tài khoả n 531 “hàng bán bị trả lạ i” 
 - Tài khoả n 531 không có số dư cuố i kỳ 
 1.3.2.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 
 - Trư ờ ng hợ p bị trả lạ i mộ t phầ n số hàng đã bán thì chỉ phả n ánh vào tài khoả n 
này giá trị củ a số hàng bị trả lạ i đúng bằ ng số lư ợ ng hàng bị trả lạ i nhân đơ n giá ghi 
trên hoá đơ n khi bán. 
 - Các chi phí khác phát sinh liên quan đế n việ c hàng bán bị trả lạ i này mà doanh 
nghiệ p phả i chi, thì chi phí này đư ợ c phả n ánh vào tài khoả n 641 “Chi phí bán 
hàng”. 
 1.3.2.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
 Kế t cấ u tài khoả n 531 
Chiế t khấ u thư ơ ng mạ i giả m 
521 511, 512 
111,112,131 
thư ơ ng mạ i sang tài khoả n doanh thu 
3331 
Thu
ế GTGT 
Trừ cho ngư ờ i mua 
Cuố i kỳ kế t chuyể n chiế t khấ u 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 8  
LỚ P: 08DKT6 
 - Bên nợ : Doanh thu củ a hàng bán bị trả lạ i, đã trả lạ i tiề n cho ngư ờ i mua hoặ c 
tính trừ vào khoả n phả i thu khách hàng về số sả n phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ đã bán. 
 - Bên có: Kế t chuyể n doanh thu hàng bán bị trả lạ i vào bên nợ tài khoả n 511 
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán 
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.       
Thuế GTGT  
Sơ đồ 1.3: Hạ ch toán tài khoả n 531 
1.3.3 Kế toán giả m giá hàng bán 
 1.3.3.1 Khái niệ m 
 Giả m giá hàng bán là số tiề n giả m trừ cho khách hàng đư ợ c ngư ờ i bán chấ p 
nhậ n trên giá đã thỏ a thuậ n vì lý do hàng bán kém phẩ m chấ t hay không đúng quy 
cách theo quy đị nh trong hợ p đồ ng kế toán. 
 1.3.3.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 Công văn đề nghị giả m giá hoặ c chứ ng từ đề nghị giả m giá có sự đồ ng ý củ a 
ngư ờ i mua và ngư ờ i bán. 
 1.3.3.3 Tài khoả n sử dụ ng 
 - Tài khoả n 532 “giả m giá hàng bán” 
 - Tài khoả n 532 không có số dư cuố i kỳ 
 1.3.3.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 
 Chỉ phả n ánh vào tài khoả n 532 các khoả n giả m trừ do việ c chấ p thuậ n giả m giá 
ngoài hoá đơ n, tứ c là sau khi đã có hoá đơ n bán hàng. Không phả n ánh vào tài 
khoả n này số giả m giá (cho phép) đã đư ợ c ghi trên hoá đơ n bán hàng và đã đư ợ c trừ 
vào tổ ng trị giá bán ghi trên hoá đơ n.  
111,112,131 
về số hàng trả lạ i 
Cuố i kỳ kế t chuyể n hàng bán 
Bị trả lạ i vào doanh thu thuầ n 
Thanh toán vớ i ngừ ơ i mua 
3331 
531 511, 512 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 9  
LỚ P: 08DKT6 
1.3.3.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
 Kế t cấ u tài khoả n 532 
 - Bên nợ : Các khoả n giả m giá đã chấ p nhậ n cho ngư ờ i mua hàng. 
 - Bên có: Kế t chuyể n toàn bộ số giả m giá hàng bán sang bên nợ tài khoả n 511 
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán 
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.     
   Sơ đồ 1.4: Hạ ch toán tài khoả n 532 
1.4 Kế toán giá vố n hàng bán 
 1.4.1 Khái niệ m 
 Giá vố n hàng bán là giá thự c tế xuấ t kho củ a số sả n phẩ m (hoặ c gồ m cả chi phí 
mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đố i vớ i doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i) 
hoặ c là giá thành thự c tế , sả n phẩ m hoàn thành và đã đư ợ c xác đị nh là tiêu thụ và 
các khoả n khác đư ợ c tính vào giá vố n để xác đị nh là tiêu thụ và các khoả n khác 
đư ợ c tính vào giá vố n để xác đị nh kế t quả kinh doanh trong kỳ . 
 Các phư ơ ng pháp tính giá xuấ t kho: Giá thự c tế đích danh, giá bình quân gia 
quyề n, giá nhậ p trư ớ c xuấ t trư ớ c, giá nhậ p sau xuấ t trư ớ c. 
 1.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Hợ p đồ ng mua bán 
 - Phiế u xuấ t kho 
 - Hóa đơ n thuế GTGT 
 1.4.3 Tài khoả n sử dụ ng 
 - Tài khoả n 632 “giá vố n hàng bán” 
111, 112, 131 
3331 
511,512 
532 
Số tiề n bán hàng chấ p nhậ n 
giả m giá cho khách hàng 
giả m giá hàng bán sang tài 
khoả n doanh thu 
Cuố i kỳ kế t chuyể n số 
Thu
ế GTGT
 HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 10  
LỚ P: 08DKT6 
 - Tài khoả n 632 không có số dư cuố i kỳ . 
1.4.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 
 - Chỉ phả n ánh vào tài khoả n 632 khi sả n phẩ m hàng hoá, dị ch vụ đư ợ c xác đị nh 
là tiêu thụ . 
 - Chi phí sả n xuấ t chung cố đị nh không phân bổ ghi vào giá vố n hàng bán. 
 - Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p, chi phí nhân công trự c tiế p trên mứ c bình 
thư ờ ng trong điề u kiệ n doanh nghiệ p tổ chứ c hạ ch toán chi phí tính vào giá thành 
sả n phẩ m theo chi phí đị nh mứ c và chênh lệ ch giữ a chi phí sả n xuấ t thự c tế so vớ i 
chi phí đị nh mứ c là không lớ n. 
 - Các khoả n hao hụ t mấ t mát củ a hàng đã bán ra sau khi trừ đi phầ n bồ i thư ờ ng 
trách nhiệ m cá nhân hay tổ chứ c gây ra. 
1.4.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
Kế t cấ u tài khoả n 632 
 - Bên nợ : 
 + Trị giá vố n thành phầ n, hàng hóa, dị ch vụ đã cung cấ p theo từ ng hóa đơ n. 
 + Phả n ánh chi phí nguyên vậ t liệ u, chi phí nhân công vư ợ t trên mứ c bình 
thư ờ ng và chi phí sả n xuấ t chung cố đị nh không phân bổ không đư ợ c tính vào giá 
trị hàng tồ n kho mà phả i tính vào giá vố n hàng bán củ a kỳ kế toán. 
 + Phả n ánh khoả n hao hụ t, mấ t mát củ a hàng tồ n kho sau khi trừ phầ n bồ i 
thư ờ ng do trách nhiệ m cá nhậ n gây ra. 
 + Phả n ánh chi phí xây dự ng, tự chế tài sả n cố đị nh vư ợ t trên mứ c bình thư ờ ng 
không đư ợ c tính vào nguyên giá tài sả n cố đị nh hữ u hình tự xây dự ng tự chế hoàn 
thành. 
 + Phả n ánh khoả n chênh lệ ch giữ a số dự phòng giả m giá hàng tồ n kho phả i lậ p 
năm nay lớ n hơ n khoả n đã lậ p dự phòng năm trư ớ c. 
 - Bên có: 
 + Phả n ánh khoả n hoàn nhậ p dự phòng giả m giá hàng tồ n kho cuố i năm tài chính 
(khoả n chênh lệ ch giữ a số phả i lậ p dự phòng năm nay nhỏ hơ n khoả n đã lậ p dự 
phòng năm trư ớ c). 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 11  
LỚ P: 08DKT6 
 + Kế t chuyể n giá vố n củ a thành phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ vào bên nợ TK 911.                
Sơ đồ 1.5: Hạ ch toán tài khoả n 632 
1.5 Kế toán chi phí bán hàng 
 1.5.1 Khái niệ m 
 Chi phí bán hàng là nhữ ng khoả n chi phí mà doanh nghiệ p bỏ ra có liên quan 
đế n hoạ t độ ng tiêu thụ sả n phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ như tiề n lư ơ ng, các khoả n trích 
theo lư ơ ng củ a nhân viên bán hàng, chi phí tiế p thị , vậ n chuyể n,…, chi phí khấ u hao 
tài sả n cố đị nh ở bộ phậ n bán hàng, chi phí dị ch vụ mua ngoài và các chi phí bằ ng 
tiề n khác như hoa hồ ng bán hàng, bả o hành sả n phẩ m. 
 1.5.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng, BHXH 
 - Hóa đơ n GTGT 
 - Phiế u xuấ t kho 
 - Bả ng phân bổ khấ u hao tài sả n cố đị nh 
154 
Sả n phẩ m sả n xuấ t xong 
632 
911 
Trích lậ p dự phòng giả m giá 
hàng tồ n kho 
tiêu thụ ngay 
Kế t chuyể n giá trị thành 
155 
159 
phẩ m tồ n kho đầ u kỳ  
152, 153, 158 
Phả n ánh khoả n hao hụ t 
mấ t mát bồ i thư ờ ng 
241 
157 
Phả n ánh chi phí xây dự ng 
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m 
 Đã gử i đi chư a tiêu thụ đầ u
 k
ỳ  
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m
 đã 
Đư ợ c gử i đi chư a tiêu thụ cuố i kỳ 
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m 
tồ n kho cuố i kỳ 
Hoàn nhậ p dự phòng giả m giá hàng 
tồ n kho 
Kế t chuyể n giá vố n 
hàng 
bán 
157 
 155 
159 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 12  
LỚ P: 08DKT6 
1.5.3 Tài khoả n sử dụ ng 
 - Tài khoả n 641 “ chi phí bán hàng” 
 - Tài khoả n 641 không có số dư cuố i kỳ , có 7 tài khoả n cấ p 2: 
 + TK6411: Chi phí nhân viên 
 + TK6412: Chi phí vậ t liệ u bao bì 
 + TK6413: Chi phí dụ ng cụ , đồ dùng 
 + TK6414: Chi phí khấ u hao tài sả n cố đị nh 
 + TK6415: Chi phí bả o hành 
 + TK6417: Chi phí dị ch vụ mua ngoài 
 + TK6418: Chi phí bằ ng tiề n khác 
1.5.4 Nguyên tắ c hạ ch toán  
- Trong quá trình bán sả n phẩ m hàng hoá, căn cứ vào hoá đơ n củ a các khoả n chi 
phí phát sinh có liên quan đế n quá trình tiêu thụ thì kế toán ghi nhậ n vào chi phí bán 
hàng. 
 - Chi phí bán hàng phả i đư ợ c theo dõi chi tiế t để có thể quả n lý chặ t chẽ . 
 - Chi phí bán hàng đư ợ c phân bổ hế t cho sả n phẩ m hàng hoá bán ra trong kỳ 
 - Việ c kế t chuyể n chi phí bán hàng trừ vào thu nhậ p để tính lợ i nhuậ n về tiêu thụ 
trong kỳ đư ợ c căn cứ vào mứ c độ phát sinh chi phí vào doanh thu và chu kỳ kinh 
doanh củ a doanh nghiệ p để đả m bả o nguyên tắ c phù hợ p giữ a doanh thu và chi phí. 
 - Tuy nhiên trong trư ờ ng hợ p chu kỳ sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p quá 
dài, trong kỳ không hoặ c có ít sả n phẩ m hàng hoá tiêu thụ thì cuố i kỳ kế toán có thể 
chỉ chuyể n mộ t phầ n chi phí bàn hàng phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác đị nh 
kế t quả kinh doanh củ a kỳ đó còn khoả n chi phí bán hàng còn lạ i đư ợ c chuyể n vào 
TK 1422 để chờ kế t chuyể n cho kỳ sau. 
1.5.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 
Kế t cấ u tài khoả n 641 
 - Bên nợ : 
 + Tậ p hợ p chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ . 
- Bên có: 
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY 
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 13  
LỚ P: 08DKT6 
 + Các khoả n ghi giả m chi phí bán hàng 
 + Kế t chuyể n chi phí bán hàng vào bên nợ TK 911.                  
Sơ đồ 1.6: Hạ ch toán tài khoả n 641 
1.6 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 
 1.6.1 Khái niệ m 
 Chi phí quả n lý doanh nghiệ p là toàn bộ chi phí liên quan đế n hoạ t độ ng quả n lý 
kinh doanh, quả n lý hành chính và quả n lý điề u hành chung củ a toàn doanh nghiệ p 
gồ m: chi phí nhân viên quả n lý doanh nghiệ p, chi phí vậ t liệ u phụ c vụ cho quả n lý 
doanh nghiệ p, chi phí khấ u hao TSCĐ, chi phí dị ch vụ mua ngoài, chi phí khác 
bằ ng tiề n. 
 1.6.2 Chứ ng từ sử dụ ng 
 - Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng, BHXH 
Chi phí nhân viên 
Chi phí vậ t liệ u, dụ ng cụ , thành 
phẩ m 
Chi phí kh
ấ u hao   
334, 338 
214 
Chi phí theo dự toán 
333 
331, 111 
Thuế , lệ phí phả i nộ p 
Chi phí dị ch vụ mua ngoài 
và chi phí bằ ng tiề n khác 
911 
152, 153,155 
335, 1421    
Kế t 
chuyế n 
chi 
Phí 
 bán 
 hàng 
Giá trị ghi giả m 
chi phí bán hàng 
1422 
k/c vào 
kỳ sau 
Chờ kế t 
 chuyể n  
Trừ vào kế t quả kinh 
doanh 
641 
111, 152, 1388