BỘ TÀI CHÍNH
Trường BDCB tài chính
CHUYÊN ĐỀ
Chiến lược tài chính
giai đoạn 2011-2020
PGS. TS. Đỗ Đức Minh
PGĐ Trường BDCB tài chính
ĐT: 0913009626;
Email:
Web: />Hà nội -2011
Chiến lược là gì
Chiến lược - “Khoa học về nghệ thuật quân sự được áp dụng
vào việc kế hoạch hoá tổng thể và thực hiện trên toàn cục
diện”. (American Dictionary)
Chiến lược là đường hướng hoặc kế hoạch kết hợp các mục
tiêu lớn, chính sách và các chưương trình hành động thành
một thể thống nhất. (Quinn, 1980)
Chiến lược bao gồm mục tiêu, chính sách và các kế hoạch.
(Dess and Miller, 1993)
Chiến lược là: Kế hoạch, mưu lược, mẫu hình vị thế và tầm
nhìn. (Mintzberg, 1987)
Tóm lại: Chiến lược - một định hướng dài hạn mà tổ chức
theo đuổi, được xây dựng trên cơ sở phân tích tốt các thông
tin và nhãn quan chiến lược của quản lí.
Chiến lược – những yếu tố nền tảng
Năng lực:
- Nhận thức
- Tầm nhìn
- Đạo đức
Môi trường bên
ngoài
Nội sinh
(biết mình)
- Các điểm mạnh
yếu
- Các nguồn lực có
thể khai thác
Chiến lược
- Cơ hội
- Thách thức
Xây dựng chiến lược phát triển
Những câu hỏi cơ bản
Hiện giờ chúng ta đang ở đâu? Cho đến nay chúng
ta đã hoạt động như thế nào?
Đâu là đích chúng ta muốn đi tới?
Làm thế nào để chúng ta đến được đích đó?
Các yếu tố thực hiện thành công chiến
lược
Cơ quan
nghiên cứu,
tư vấn
Chính sách
đúng
Người dân
Vùng
hiệu
quả
Chính phủ
Điều
hành tốt
Thực
hiện
hiệu quả
Chiến
lược tài
chính
Công cụ
Thu
Cơ chế
Chính
sách
NSNN
Tài chính
Tăng
trưởng
kinh tế
Vốn
Lao động
Chi và Bội chi
Cơ cấu
NSNN
Hiệu quả
Chiến lược tài chính là gì ?
Chính sách tài chính dài hạn
Chính sách
ngắn hạn
Chính sách tài chính là
chính sách thu chi của
Chính phủ để tác động
đến kinh tế vĩ mô
Chính sách
trung hạn
Chính sách
dài hạn
Chiến lược
Hệ thống tài chính
và hoạt động tài chính
Phân
phối tài
chính
Thu
NSNNN
NSNN
Bội chi
TC
Hộ GĐ
Chi
NSNNN
Giám sát tài
chính
Nợ
công
Nhà
nước
Tín dung,
Bảo hiểm, Xã hội
TGTC
TTTC
Kinh
doanh
Kích thích
tài chính:
hiệu quả và
sinh lời
Nhà
nước
TC DN
Phi nhà
nước
Các lĩnh vực hoạt động tài chính
Nội dung tổng thể của chiến lược
Hải quan
ngoài
nước
ĐTPT
NSNN
Thu
NSNN
Trong
nước
Chi
NSNN
Bội chi
Dự
trữ
Tài chính
Doanh
nghiệp
Giá cả
Thị trường tài chính,
thị trường dịch vụ
tài chính
Tài chính đối ngoại
Phần còn lại của thế giới
Chi
thường
xuyên
Tài sản
công
Tài chính
HCSN
Vai trò chiến lược tài chính
Tài chính
Cơ sở
Điều
kiện
Quyết định
Kinh tế xã hội
Vai trò tài chính
Thực trạng nền tài chính quốc gia 20012010
Hệ thống pháp luật, chính sách tài chính được đổi
mới hoàn thiện
Tiềm lực tài chính quốc gia được tăng cường
Huy động các nguồn lực xã hội được đẩy mạnh
Thực hiện phân bổ và sử dụng nguồn lực tài chính
ngày càng hiệu quả
Hình thành đồng bộ các loại hình thị trường tài
chính và dịch vụ tài chính
An ninh tài chính quốc gia được đảm bảo
Những bất cập của hoạt động tài chính
2001-2010
Cơ chế chính sách tài chính vẫn còn bất cập
Cơ chế quản lý giá và giá cả chưa thị trường hóa
Huy động các nguồn lực cho đầu tư phát triển vẫn còn
hạn chế; Động viên NSNN chưa bền vững
Thị trường tài chính tăng trưởng nhanh nhưng chưa
vững chắc và tiềm ẩn không ít rủi ro.
Hiệu quả phân phối và sử dụng nguồn lực tài chính
quốc gia còn có hạn chế: Hiệu quả đầu tư có xu hướng
giảm; Cơ cấu đầu tư NSNN còn một số bất hợp lý; sử
dụng nguồn lực tài chính các DNNN thiếu hiệu quả;
Việc đổi mới cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự
nghiệp công còn chậm.
Tăng trưởng kinh tế 1987-2010
Quy mô và tỷ lệ động viên thu NSNN
2001-2010
600000
559170
500000
26.69 27.20
28.69
27.62 27.62
24.82
400000
21.59
28.95
315915
300000
25.00
20.00
279472
228287
15.00
190928
200000
152274
100000
30.00
26.37
408080 410000
23.12
35.00
103888
10.00
123860
5.00
0
0.00
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
So sánh tốc độ tăng GDP và thu
NSNN
2005/
2000
2010/
2000
GDP
1,9
4,4
Thu
NSNN
2,5
6,2
Cơ cấu thu NSNN
Quy mô và tỷ lệ chi NSNN
Vốn đầu tư xã hội 2001-2010
900
50%
800
45%
700
40%
35%
600
30%
500
25%
400
20%
300
15%
200
10%
100
5%
0
0%
2001
2002
2003
2004
2005
Tăng vốn đầu tư (nghìn tỉ đồng)
2006
2007
2008
2009
2010
Tăng vốn đầu tư so với GDP (%GDP)
Cơ cấu vốn đầu tư xã hội
100%
80%
60%
40%
20%
0%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Kinh tế nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Kinh tế ngoài nhà nước
CPI 2001-2010
So sánh tốc độ tăng thuế và GDP
Tốc độ tăng thuế nhanh hơn tốc độ tăng GDP
120.00
100.00
80.00
60.00
% Thuế
% GDP
40.00
20.00
0.00
Quan hệ Bội chi NSNN và GDP
Quan hệ Bội chi NSNN và lạm
phát
1.200.000
60
1.000.000
50
800.000
40
600.000
30
400.000
20
200.000
10
-
0
2005
2006
2007
Dư nợ công
2008
2009
Nợ công so với GDP
2010
%
tỷ đồng
Quy mô và tỷ lệ nợ công