Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải tích 2 đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 3 trang )

Giải tích 2 – Đề số 5
 f  f (u )  u 3  sin u;
2 f
Câu 1. Tính
, với 
x
xy
u  2 xy  e

Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y )  2 x 2  12 xy  y 2 ; x 2  4 y 2  25
L(x,y,λ)= 2x2+12xy+y2 +λ(x2+4y2-25)

 x=3,y=

, λ=2 v x=-3,y= , λ=2 v x=4,y=

, λ=-17/4 v x=-4,y=

d2L= (4+2λ)dx2 + (2+8λ)dy2 + 24dxdy
x2 = -4y2+25 => 2xdx=-8ydy
x=3,y=

, λ=2 v x=-3,y= , λ=2 =>d2L>0

 f(x,y) đạt cực tiểu tại (3,-2), (-3,2)
x=4,y=

, λ=-17/4 v x=-4,y=

, λ=-17/4 => d2L<0


 f(x,y) đạt cực đại tại (4,3/2), (-4,-3/2)



Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

=

 2n 
 n 2

 n 1
n 1
3

= 8 >1

3n

, λ=-17/4






 2n 
 n 2

n 1

 n 1

3n

3

phân kỳ theo tc Cauchy



Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi:


n 1

=

(1) n1 2 n1 ( x  5) n
(n  1) ln( n  1)

=2

=> -1/2x=9/2:

phân kỳ theo tc tích phân

x=11/2:

hội tụ theo tc Leibnitz


Miền hội tụ (9/2,11/2]

Câu 5. Tính tích phân

 arctg 



x 2  y 2 dxdy với D là hình tròn: x2+y2  3

D

I=

 arctg 



x 2  y 2 dxdy =

=2

=2

D

Câu 6. Chứng tỏ tích phân

I   e x y  (1  x  y )dx  (1  x  y )dy 


không phụ thuộc đường đi. Tính

C

tích phân I với C là phần ellipse

x2 y 2

 1 từ A(3,0) đến B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
9
4

=

I   e x y  (1  x  y )dx  (1  x  y )dy  =

+

= -3e3 + 2e-2

C

Câu 7. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi y  2  x2 , y  1, z  0, z  3 x , lấy phần z  0.


V=

Câu 8. Tính I 


=2

=2

2

 xdydz   2 y  3z  dxdz  z dxdy , với S là phần mặt
S

trụ x2  y2  2 y , phía trên.

I   xdydz   2 y  3z  dxdz  z 2 dxdy =
S

=
=
x=rcosφ, y-1=rsinφ
I=
=
=
=

=2

=

= 3/2

phẳng x  y  z  4 nằm trong hình




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×