Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải tích 2 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 3 trang )

Giải tích 2 – Đề số 3
Câu 1. Cho hàm

f ( x, y )  (2 x  y )ln

x
2
. Tính d f (1,1)
y

f’x= 2ln + (2x+y)/x
f’’xx= 2/x –y/x2 => f’’xx(1,1)=1
f’’xy= -2/y +1/x => f’’xy(1,1)=-1
f’y= ln - (2x+y)/y = ln -2x/y -1
f’’yy= -1/y +2x/y2 => f’’yy(1,1)=1
 d2f(1,1)=dx2-2dxdy+dy2

Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy +

3 9
+ với x > 0, y > 0
x y

Điểm dừng:

 x=1, y=3

A=z’’xx=6/x3

B=z’’xy= 1


Δ=AC-B2=

-1

C=z’’yy=18/y3

x=1, y=3 => Δ=3>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại x=1, y=3

1  4  7 (3n  2)
(2n  1)!!
n 1


Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số



n!( x  4)n

nn
n 1


Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa


ρ=

n


=

=

=1/e

=> -ex= -e+4:

=

x= e+4:

phân kỳ

phân kỳ theo so sánh

Miền hội tụ (-e+4,e+4)
Câu 5. Tính tích phân kép

I   ( x  2)dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
D

x2 y2

 1, y  0
9
4

x=3rcosφ, y=2rsinφ


I   ( x  2)dxdy =

=6

D

Câu 6. Tính tích phân

I    2 x  y  dx   3x  2 y  dy , trong đó C là biên của miền phẳng giới hạn
C

bởi

2

y  2  x , y   x , chiều kim đồng hồ.

S là biên của miền phẳng giới hạn bởi

y  2  x2 , y   x

Các đk CT Green thỏa, C ngược chiều quy ước

I    2 x  y  dx   3x  2 y  dy =
C

= -2

= -9



Câu 7. Tìm diện tích phần mặt z 

x2  y2 nằm trong hình cầu x2  y2  z2  2z .

x2  y2 nằm trong hình cầu x2  y2  z2  2z .

S là phần mặt z 

D=prxOyS, D={x2+y2 1}
dxdy =

S=
Câu 8. Tính I 

rdr =

 2 xdS , với S là phần mặt trụ x

2

 y 2  4 nằm giữa hai mặt phẳng z  1, z  4 .

S

S1={x=

}, S2={ x=


}

D1=pryOzS1=D2=pryOzS2

I   2 xdS =
S

+

=2

dydz + 2

dydz =0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×