Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
7.Thiết kế móng (M2) dới cột trục (B2-C2):
7.1 Tải trọng:
Tải trọng lấy tại chân cột B,C đợc lấy từ bảng tổ hợp nội lực của khung K2:
Tổ hợp (COMB10)
Cột B2
N 0ttB (KN)
- 6467,3
M 0ttB (KN.m)
486,9
Cột C2
Q0ttB (KN)
N 0ttC (KN)
-172,5
- 6364,2
M 0ttC (KN.m)
265,1
Q0ttC (KN)
-26,2
Tổ hợp (COMB11)
Cột B2
N 0ttB (KN)
- 6364,2
M 0ttB (KN.m)
265,1
Cột C2
Q0ttB (KN)
-26,2
N 0ttC (KN)
- 6467,3
M 0ttC (KN.m)
486,9
Q0ttC (KN)
-172,5
Tải trọng tính toán:
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục B2(lấy cùng tổ hợp COMB10)
+Tải trọng do trọng lợng bản thân cột tầng 1:
Nttc = (0,5ì0,8ì25ì1,1)ì4,2 = 46,2 (KN)
+Tải trọng do bản thân giằng tác dụng vào móng(gồm cả giằng ngang và giằng
dọc): Chọn tiết diện giằng móng 30x70cm.
Nttg = 0,3ì0,7ì( 8,4 +
2,4 9
+ )ì25ì1,1 = 81,427 (KN).
2 2
+Tải trọng do tờng tầng 1và tờng WC truyền xuống( chiều cao tờng WC lấy
bằng 4,2m):
Nttt = 0,22ì4,2ì18ì1,1 + 0,11ì4,2ì18ì1,1 = 27,442 ( KN).
Tải trọng tính toán ở chân cột(đỉnh móng):
tt
N 0 = N 0tt + N ctt + N gtt + N ttt = -(6467,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6622,369KN
M0Btt = 486,9 (KN.m).
Q0Btt = 172,5 (KN).
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục C2(lấy cùng tổ hợp COMB10)
+Tải trọng do trọng lợng bản thân cột tầng 1+ giằng nh móng B2:
+Tải trọng do tờng tầng 1(không có tờng WC):
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
Nttt = 0,22ì4,2ì18ì1,1 = 18,2 ( KN).
Tải trọng tính toán ở chân cột(đỉnh móng):
tt
N 0C = N 0tt + N ctt + N gtt + N ttt = -(6356,3+ 46,2 + 81,427 + 18,2) = 6510,02KN
M0Btt = 265,63 (KN.m).
Q0Btt = 26,2 (KN).
Vậy tải trọng tính toán ở chân cột (B2-C2) lấy cùng tổ hợp (COMB10)
Tổ hợp (COMB10)
Cột B2
N 0ttB (KN)
-6622,369
M 0ttB (KN.m)
486,9
Cột C2
Q0ttB (KN)
N 0ttC (KN)
-172,5
- 6511,369
M 0ttC (KN.m)
Q0ttC (KN)
265,1
-26,2
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục C2(lấy cùng tổ hợp COMB11).
tt
N 0 = N 0tt + N ctt + N gtt + N ttt = -(6467,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6622,369KN
M0Btt = 486,9 (KN.m).
Q0Btt = 172,5 (KN).
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục B2(lấy cùng tổ hợp COMB11).
tt
N 0 = N 0tt + N ctt + N gtt + N ttt = -(6356,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6511,369KN
M0Btt = 486,9 (KN.m).
Q0Btt = 172,5 (KN).
Vậy tải trọng tính toán ở chân cột (B2-C2) lấy cùng tổ hợp (COMB11)
Tổ hợp (COMB11)
Cột B2
N 0ttB (KN)
- 6511,369
M 0ttB (KN.m)
265,1
Cột C2
Q0ttB (KN)
N 0ttC (KN)
-26,2
-6622,369
M 0ttC (KN.m)
486,9
Q0ttC (KN)
-172,5
- Do tải trọng tác dụng lên khung K2 đối xứng, khi tổ hợp nội lực có xét đến thành phần gió trái và gió
phải.
Vậy điểm đặt lực của móng hợp khối M1 ta đa về tâm O của cột trục (B2-C2).
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
để tính toán cho móng hợp khối M2 ta chọn một cặp nội lực tổ hợp (COMB10).
800
800
n0
n0b
m0b
m0
q0
q0b
n0c
0
m0c
q0c
2400
1490
b
1490
2980
c
- Tải trọng tính toán tại điểm O là:
tt
N 0 = NOB+ NOC = - 6622,369 - 6511,369 = - 13133,738KN
M 0 = MOB + MOC = 486,9 + 265,1- ( 6622,369 6511,369)
tt
2,98
= 586,61KNm
2
tt
Q0 = QOB + QOC = - 172,5 - 26,2 = - 198,7KN
- Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng tại điểm O :
NO
tc
N tt 13133,738
=
=
= - 11420,64 (KN)
n
1,15
tc
MO =
tc
QO =
M tt 586,61
=
= 510,09(KN.m)
n
1,15
Q tt 198,7
=
= - 172,78(KN)
n
1,15
7.2 Chọn loại cọc, kích thớc cọc và phơng pháp thi công :
+ Chọn chiều cao đài, cốt đáy đài, loại cọc, liên kết cọc vào đài nh móng M1.
Diện tích sơ bộ đế đài:
tt
N
13133,738
Fsb = tt 0
=
21,309m 2 .
p tb .n.h' 664,735 20.1,1.2,2
Trong đó :
Ntt - tải trọng tính toán xác định đến đỉnh đài: Ntt =13133,738 (KN).
tb - trọng lợng thể tích bình quân của đài và đất trên đài. tb = 20 (KN/m3).
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
n - hệ số vợt tải: n = 1,1.
h - chiều sâu chôn móng: h = 2,2 (m).
Trọng lợng của đài, đất trên đài :
N sbtt = n ì Fsb ì h ì tb = 1,1ì21,309 ì2,2ì20 = 1031,35 (KN).
Lực dọc tính toán xác định đến đế đài :
tt
N tt = N 0 + N sbtt = 13133,738 + 1033,738 = 14165,094 KN .
Số lợng cọc sơ bộ:
N tt 141165,094
nc =
=
= 19,33 (cọc).
PSPT
732,89
'
Do móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn số cọc n c = 22 cọc để bố trí cho móng.
y
950
10
9
8
800
14
13
18
15
11
17
16
20
21
X
22
350
19
5
4
800
12
550
3
7
500
3700
1500
2
500
950
6
550
1500
350
1
m
350
525
525
525
I
525
550
550
1075
1600
2125
525
525
525
525
350
1075
1600
2125
2650
2650
6000
- Diện tích đế đài thực tế:
Fđ = 3,7ì6 = 22,2m2.
- Trọng lợng tính toán của đài cọc và đất trên đài:
Nđtt = n . Fđ.tb.h = 1,1ì22,2ì20ì2,2 = 1074,48KN.
- Lực dọc: Ntt = 13133,738 + 1074,48 = 14208,22KN.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
- Mô men tính toán xác định tơng ứng với trọng tâm diện tích các cọc tại đế đài:
Mtt = M0tt + Q0tt. hđ = 586,61 + 198,7ì1,35 = 854,855KNm.
Q0tt = 89,96KN
tt
Pmax,
min =
N tt M y .x max 14208,22
854,855 ì 2,65
=
2
2
nc '
22
4 ì 2,65 + 4 ì 2,125 2 + 4 ì 1,6 2 + 4 ì 1,075 2 + 4 ì 0,55 2
xi
= 645,828 36,406
Pttmax = Ptt11=Ptt17 = 682,234KN; Pttmin =Ptt6 = Ptt12 = 609,422KN;
Ptttb = Ptt3 = Ptt20 = 645,828KN
Trọng lợng cọc:
Pcọc=1,1ì 0,35ì 0,35ì [0,25x25+26,5x(25-10)] = 54,4 KN
Trọng lợng của đất mà cọc chiếm chỗ:
Pđc = 0,35ì0,35ì(0,25x18,3+7,9x 8,24+10,2x8,97+6,9x9,49+1,5x9,88)
= 29,58 KN
Lực truyền xuống dãy biên :
tt
Pmax
+Pc = 682,234+ (54,4 29,58) = 707,054KN. < PSPT = 732,89KN.
Thoả mãn điều kiện áp lực max truyền xuống cọc dãy biên.
tt
= 609,422 KN > 0 nên không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
Pmin
7.3 Kiểm tra nền móng cọc theo điều kiện biến dạng :
Độ lún của nền móng cọc đợc tính theo độ lún nền của khối móng quy ớc có mặt cắt là abcd. Trong
đó : =
tb
= 4,49 0 (Tính ở móng M1).
4
Chiều dài của đáy khối quy ớc
LM = L+ 2 ì H ì tg = 5,65+ 2 ì 26,75ì tg4,490 = 9,85 m
Bề rộng của đáy khối quy ớc
BM = B + 2 ì H ì tg = 3,35 + 2 ì 26,75 ì tg4,490 = 7,55 m
Trọng lợng của khối quy ớc trong phạm vi từ đế đài trở lên có thể xác định theo công thức:
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
N1tc = LM ì BM ì h ì tb = 9,85 x7,55 x 2,2ì 20 = 3272,17KN.
Trọng lợng lớp đất trong phạm vi từ đế đài trở xuống:
Trọng lợng lớp sét pha trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
N 2tc = (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22)x(0,25ì18,3+7,9ì 8,24)
= 4993,49KN
Trọng lợng lớp cát pha trừ đi trọng lợng của lớp cát bị cọc chiếm chỗ .
N 3tc = (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì10,2ì 8,97 = 6557,603 KN.
Trọng lợng lớp cát hạt nhỏ trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
N 4tc = (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì 6,9 ì 9,49 = 4693,186KN.
Trọng lợng lớp cát hạt trung trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
N 5tc = (9,85 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì1,5 ì 9,88 = 1062,186 KN.
Trọng lợng cọc cắm vào trong các lớp:
N 6tc = 0,35ì 0,35ì [(0,25x25)+(26,75 - 0,25)ì (25 - 10)] ì 22 = 1088,106 KN.
Tổng trọng lợng khối móng quy ớc:
tc
N qu
= N itc = 3272,17+4993,49+6557,603 +4693,186+1062,186 +1088,106
= 21666,736KN.
Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối quy ớc:
Ntc= Ntc+Ntcqu = 11420,64 + 21666,736 = 33087,376KN.
Momen tơng ứng với trọng tâm đáy khối quy ớc:
tc
Mtc= M 0tc + Q0 ì (26,75 + 1,35) = 510,09+172,78ì(26,75+1,35)
= 5365,208 KN.m
M tc
5365,208
=
= 0,162m
Độ lệch tâm : e =
tc
33087,376
N
áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy ớc :
tc
max
min
P
=
N tc + N qtc.u
B M ì LM
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
6 ì e 33087,376
6 ì 0,162
=
ì 1
ì (1
)
LM 9,85 ì 7,55
7,55
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
= 444,917 ì (1 0,128)
tc
tc
tc
Pmax
= 501,866 KN; Pmin
= 387,967 KN; Ptb = 444,916 KN.
Cờng độ tính toán tại đáy khối quy ớc :
R= 3041,41KN ( xác định ở móng M1)
Kiểm tra:
tc
1,2 ì R = 1,2x3041,41 = 3649,692 Kpa > Pmax = 501,31 KN.
tc
R = 3041,41 KPa > Ptb = 444,426 Kpa.
Vậy có thể tính toán đợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến tính.
Trờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn. Đáy của khối quy ớc có diện tích bé
nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng tuyến tính để tính toán.
ứng suất bản thân lớp sét pha tại vị trí mực nớc ngầm: 1bt = 16,8ì1+1 ì 18,3
= 35,1 KPa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp sét pha:
2bt = 1bt + 7,9ì8,24 = 100,196 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát pha:
3bt = 2bt + 10,2ì8,97 = 191,69 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát hạt nhỏ: 4bt = 3bt + 6,9ì9,49 = 257,171 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy khối quy ớc:
bt = 4bt + 1,5ì 9,88 = 271,991Kpa.
gl
tc
bt
ứng suất gây lún tại đáy khối quy ớc: z =0 = Ptb = 444,916 271,991
= 172,925 KN.
Chia đất dới nền thành các khối bằng nhau:
BM 7,55
BM 7,55
=
= 1,887
=
4
5
5 = 1,51m
hi 4
. Ta chọn hi=
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Tỷ số
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
LM 9,85
=
= 1,304
BM 7,55
zigl
zibt
Điểm
z(m)
LM/BM
2z/BM
K0
(Kpa)
(Kpa)
0
0
1,304
0.000
1,000
172,925
271,991
1
1,51
1,304
0.400
0,97
167,737
286,909
2
3,02
1,304
0.800
0,838
144,92
301,828
3
4,53
1,304
1.200
0,666
115,168
316,747
4
6,04
1,304
1.600
0,513
88,71
331,666
5
7,55
1,304
2,000
0,395
68,305
346,585
6
9,06
1,304
2,400
0,308
53,261
361,503
gl
Tại độ sâu Z =7,55m tính từ đáy khối móng quy ớc có : Zi 0,2ì Zbt . Vậy giới hạn tầng chịu nén h0
=7,55 m.
Zigl ì hi
S = 0,8 ì
E 0i
i =1
n
Tính lún theo công thức :
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
S=
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
0,8 ì 1,51 172,925
68,305
+ 167,737 + 144,92 + 115,168 + 88,71 +
= 0,0218m
35200 2
2
Độ lún của móng : S = 2,18cm < Sgh= 8 cm.
Vậy độ lún tuyệt đối của móng là đảm bảo.
* Kiểm tra độ lún lệch tơng đối móng trục D2 với móng trục (B2-C2):
S =
S ( B 2 C 2 ) S D 2
L
=
2,18 1,19
= 0,00099 < S gh = 0,001
991
Vậy độ lún lệch tơng đối của công trình đã thoả mãn.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
450
800
Đất
lấp
b
a
16,8
-850
-2200
35,1
2
8150
Sét
pha
7900
8900
mnn
0.00
-450
1000
1000
1
800
10200
100,196
3
Cát
pha
4
1500
6900
191,169
5
Cát
hạt
nhỏ
Cát
hạt
trung
257,171
271,991
286,909
301,828
316,474
331,666
346,585
d
bt
zi
0
1
2
3
4
5
c
172,925
167,737
144,92
gl
115,168 zi
88,71
68,305
7.4. Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc:
Dùng bê tông 300# có Rn = 13000 KPa, Rk=1000 KPa
Thép chịu lực AIII có Ra = 360000 KPa.
*Xác định chiều cao đài cọc theo điều kiện đâm thủng :
Vẽ tháp đâm thủng nghiêng góc 450 theo phơng thẳng đứng từ mép cột ở đỉnh đài thì thấy tháp chọc
thủng trùm ra ngoài trục các cọc dãy biên. Nh vậy ta
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
không phải kiểm tra điều kiện đâm thủng cho đài cọc.
2980
290
2400
290
800
1350
45
45
800
y
I
6
7
Ii
550
950
10
9
8
800
12
5
4
Ii
800
14
13
18
15
19
11
17
16
20
21
X
22
350
1500
3
500
950
2
500
3700
550
1500
350
1
m
350
525
525
525
I
525
550
550
1075
1600
2125
525
525
525
525
350
1075
1600
2125
2650
2650
6000
2980
800
800
B
a
pa
350
pb
525
Pc
525
pd
525
pe
525
Pf
550
pg
550
ph
525
pi
525
525
pk
525
pl
350
*Tính toán mômen và đặt thép cho đài cọc :
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
-Tính toán cốt thép chịu mômen uốn cho đài:
+ Tải trọng:
tt
N
M tt .x max 13133,738
854,855 ì 2,65
P6 = P12 = 0 +
=
2
2
nc '
22
4 ì 2,65 + 4 ì 2,125 2 + 4 ì 1,6 2 + 4 ì 1,075 2 + 4 ì 0,55 2
xi
= 596,988
2265,365
= 560,582 KN
62,225
tt
N
M tt .x i
854,855 ì 2,125
P1 = P18 = 0
= 596,988
= 567,794 KN
2
nc ' xi
62,225
tt
P7 = P13 =
N0
M tt .x i
854,885 ì 1,6
= 596,988
= 575,006 KN
2
nc ' xi
62,225
P2 = P19 =
N0
M tt .xi
854,885 ì 1,075
= 596,988
= 582,219 KN
2
nc ' xi
62,225
tt
tt
N0
M tt .x i
854,885 ì 0,55
P8 = P14 =
= 596,988
= 589,431KN
2
nc ' xi
62,225
tt
P9 = P15 =
N0
M tt .x i
854,885 ì 0,55
+
= 596,988 +
= 604,544 KN
2
nc ' xi
62,225
tt
N0
M tt .x max
854,885 ì 1,075
P4 = P21 =
+
= 596,988 +
= 611,756 KN
2
nc '
62,225
xi
tt
P10 = P16 =
N0
M tt .x i
854,885 ì 1,6
+
= 596,988 +
= 618,969 KN
2
nc '
62
,
225
x
i
tt
N
M tt .xi
854,885 ì 2,125
P5 = P22 = 0 +
= 596,988 +
= 626,182 KN
2
nc '
62,225
xi
tt
P11 = P17 =
N0
M tt .x max
854,885 ì 2,65
= 596,988 +
= 633,395KN
2
nc '
62
,
225
x
i
P3 = P20 =
N0
M tt .x i
= 596,988 KN
nc ' xi 2
tt
PA = P6+P12 = 560,582+560,582= 1121,164KN
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
PB = P1+P18 = 567,794+567,794 = 1135,588KN
PC = P7+P13 = 575,006+575,006 = 1150,012KN
PD = P2+P19 = 582,219+582,219 = 1164,438KN
PE = P8+P14 = 589,431+589,431 = 1178,862KN
PF = P3+P20 = 596,988+596,988 = 1193,976KN
PG = P9+P15 = 604,544+604,544 = 1209,088KN
PH = P4+P21 = 611,756+611,756 = 1223,512KN
PI = P10 +P16 = 618,969+618,969 = 1237,938KN
PK = P5 +P22 = 626,182+626,182 = 1252,364KN
PL = P11+P17 = 633,395+633,395 = 1266,79KN
+ Mô men:
Mô men M và MI chạy máy bằng phần mềm Sap 2000 kết quả cho trong bảng
* Dựa vào biểu đồ mômen ta chọn M = 2400,9KNm để tính thép cho mặt dới đài, MI = 279,48KNm để
bố trí thép cho mặt trên đài.
+ Tính thép cho mặt dới đài theo phơng cạnh dài:
Fa =
M
2400,9.10 4
=
= 61,75cm 2
0,9.h0 .Ra 0,9 ì (1,35 0,15) ì 36 ì 10 4
Chọn 2518 có Fa = 63,625cm2
- Chiều dài mỗi thanh là:
l* = l - 2.0,025 = 6 0,05 = 5,95m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
b' = b - 2 . (0,015 + 0,025) = 3,7 - 0,08 = 3,62m.
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau a =
Tính thép cho mặt trên đài:
Fa1 =
3,62
= 0,15m. .
25 1
M
279,48.10 4
=
= 7,188cm 2
4
0,9.h0 .Ra 0,9 ì (1,35 0,15) ì 36 ì 10
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
Vì diện tích cốt thép nhỏ nên ta đặt thép theo cấu tạo:
Chọn 12 a200
+ Tính mômen MII theo phơng cạnh ngắn:
MII = r1(P6+ P7+ P8+ P9+ P10)+r2(P1 +P2+ P3+ P4+ P5)
Với r1= 0,55
0,5
0,5
= 0,3m , r2 = 1,5
= 1,25m .
2
2
MII = 0,3(560,582+575,006+589,431+604,544+618,969)+1,25(567,794+
582,219+598,988+661,756+626,182) = 884,559+3796,17 = 4680,73KNm
M II
=
FaII = 0,9.h .R
0
a
4680,73.10 4
= 121,29cm 2
0,018
0,9 ì (1,2
) ì 36 ì 10 4
2
Chọn 4818 có Fa =122,16cm2
- Chiều dài mỗi thanh là:
b* = b - 2.0,025 = 3,7 0,05 = 3,65m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
l' = l - 2 . (0,015 + 0,025) = 6 - 0,08 = 5,92m.
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau a =
Bố trí thép xem bản vẽ KCM01.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
5,92
= 0,125m. .
48 1
Phần móng
Trang :