ĐỀ BÀI – CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1. (Đề thi thử THPT QG Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh năm 2015)
√ √
√
√
Giải hệ phương trình:
{
) (√
(
√
)
√
2. (Đề thi thử THPT QG Sở GD Thanh Hóa – năm 2015)
Giải hệ phương trình:
2
2
2
x y x 1 2x x y 2
3 6
2
2
y ( x 1) 3 y ( x 2) 3 y 4 0
( x, y R ) .
3. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh – HN- lần 4 – năm 2015)
Giải phương trình
√
√
.
4. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa – lần 1 – năm 2015)
Giải hệ phương trình
y
x
2 x 1
2log 2
2.4 1 2
y , (x,y R).
x3 x y 1 xy 1 x 2
5. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Lào Cai – năm 2015)
√
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực {
√
√
6. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bạc Liêu – năm 2015)
√
Giải hệ phương trình {
(√
√
√
)√
(
(
)
)
(Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bình Dƣơng – năm 2015)
Giải bất phương trình : √
√
8. (Đề thi thử THPT QG Trường THPT Cà Mau – năm 2015).
7.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Giải phương trình
4 y 2 x 2 y 1 x 1
9. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Cần Thơ - năm 2015)
(
)
Giải bất phương trình √
√
10. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Lâm Đồng – năm 2015)
Giải hệ phương trình:{
√ (
(
)√
)(
)
√
11. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Quảng Nam – năm 2015)
(
Giải phương trình 2
)
√
√
.
12. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Quảng Ngãi – năm 2015)
Giải hệ phương trình : {
√
√
√
√
13. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bắc Ninh – năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
(
)
)
√(
√
(
(
)
)
14. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Tây Ninh – năm 2015)
2
2
x 2x 2 y 4 y 2
Giải hệ phƣơng trình
2
6 x y 11 10 4 x 2 x 0
(1)
(2)
15. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Đăc Nông – năm 2015)
Giải hệ phương trình sau {
( √
√
√
)
16. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc – lần 1– năm 2015)
√
Giải hệ phương trình : {
(
(
)√
).
17. (Đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Vĩnh Long – năm 2015)
Giải phương trình
√
(√
√
)
18. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Hạ Long – năm 2015)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
Giải hệ phương trình {
√
√
√
√
19. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Khoa học tƣ nhiên – lần 2 – năm 2015)
2
2
x 5x y 3y 4
Giải hệ phương trình:
4 x 1 1 x y x y 3
20. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 – năm 2015)
Giải hệ phương trình
(
{
)
(
√
)
√
(
)
21. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 2 năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
√
√
√
22. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Khối D lần 2 năm 2015)
√
Giải phương trình
√
23. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai – năm 2015)
Giải hệ phương trình {
(
)
)
√(
với (
)
24. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nguyễn Trung Thiên – lần 1 – năm 2015)
Giải phương trình: (
)(√
)
(√
)
25. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Bạch Đằng – Hải Phòng – năm 2015)
Giải hệ phương trình
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
4 y 2 x 2 y 1 x 1
26. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh – Lần 1 – năm 2015)
a.
Giải bất phương trình
-
3
b. Giải hệ phương trình {
(x;y
)
√
√
27. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Bến Tre – lần 2 năm 2015)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
1 x 2 (1 x y ) 1 y xy x 2
Giải hệ phương trình :
2
2
2 x 16 y 13 (3 2 x) y 3x 2 3 2 x
(1)
(2)
28. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 1 - năm 2015)
(
Giải bất phương trình
√
).
29. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐH Vinh - lần 2 - năm 2015)
Giải phương trình
4 x 2 2 3 x 4 4x 3 4x 2 x 1 1 x
2
30. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 5 năm 2015)
Giải phương trình
√ (
)
)(
√(
)
)(
√(
)
√ .
31. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 5 năm 2015)
Giải bất phương trình:
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
32. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 6 năm 2015)
(
Giải phương trình
)√
.
33. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 6 năm 2015)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
{
(
)
(
(
)
)
(
)
34. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên ĐHSP – HN lần 7 năm 2015)
Giải phương trình
√
35. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Hoàng Lê Kha – Tây Ninh – năm 2015)
(
Giải bất phương trình :
)√
36. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hùng Vƣơng – Phú Thọ - Lần 3 - năm 2015)
Giải phương trình sau : √
√
√
37. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Hƣng Yên – năm 2015)
1 y x 2 2 y 2 x 2 y 3xy
Giải hệ phương trình
y 1 x 2 2 y 2 2 y x
x, y
38. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – năm 2015)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
3
3
2
2
8 x y 8 x y 4 x y 1 0
Giải hệ phương trình : 2
2
x 4 y 3 y 1 0
39. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Khoa học tự nhiên – lần 1 – năm 2015)
Giải hệ phương trình {
(
(
)
)
40. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình {
)√
(
(
)√
)√ (
)
41. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng - năm 2015)
(
Giải bất phương trình √
).
42. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Lƣơng Văn Chánh – Phú Yên – lần 1 – năm 2015)
(
Giải hệ phương trình {
)(
√
√
)
(
)
43. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam - năm 2015)
Giải hệ phương trình :
{
√ (
)
(
)
(
√
)
√(
)
(
)
√
44. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM - năm 2015)
Giải hệ phương trình:{
(
(
√
)
)
(
√
√
)√
45. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam - năm 2015)
Giải hệ phương trình sau
2
2
2
2
ì
ï xy + 2 = (2 y - x) x + 4 y - 3
,(x, y λ , y ³ 0).
í
2
ïî( y - x)( y +1) + ( y - 2) x +1 = 1
46. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Huệ- Hà Nội –lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình:
{
(
)(
)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
47. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 - năm
2015)
(√
)
Giải hệ phương trình {
(
)(
)
48. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Huệ- Hà Nội - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình: {
)
√
√ (
√
)
49. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Sơn Tây – Hà Nội - năm 2015)
2
2
y ( x 2 x 2) x( y 6)
Giải hệ phương trình
2
2
( y 1)( x 2 x 7) ( x 1)( y 1)
50. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Sơn Tây – lần 2 - năm 2015)
x2
2 8 2x x 2 14 m 0 có nghiệm thực.
4x
Tìm m để phương trình: x 2 2x m x 4 .
51. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Sƣ Phạm Hà Nội – lần 1 - năm 2015)
Giải phương trình
√
√
√
√
52. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 3 - năm 2015)
Giải phương trình : √
√
53. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Thăng Long – Hà Nội - năm 2015)
Giải bất phương trình 3x 2 12x 12 2x 3 3 3x 5 0
54. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 - năm 2015)
Giải hệ phương trình {
(
)√
(
)√
55. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3 - năm 2015)
Giải hệ phương trình: {
√
√
√
(
)
√
56. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 4 - năm 2015)
Giải hệ phương trình:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
√
{
√
√
√
57. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Cù Huy Cận – Hà Tĩnh – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình:
√
{
(√
)(√
(
)
(
)√
)
58. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Đa Phúc – Hà Nội - năm 2015)
iải hệ phương trình {
√
√
(
).
√
59. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Đào Duy Từ - lần 1 - năm 2015)
√
√
Giải hệ phương trình {
(
)√
(
)
(
)√
(
)
60. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Đông Sơn 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
√
√
√
√
√
√
61. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Đông Thọ - Tuyên Quang - năm 2015)
x 2 y 2 xy 1 4 y
Giải hệ phương trình:
, ( x, y R) .
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
62. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Gang Thép – Thái Nguyên – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình sau:
{
√
√
√
(
√
(
√ )
)
63. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hà Trung – Thanh Hóa – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình
2 x3 y 2 2 x 2 y 1 0
2
2
2
2
5 x 2 xy 2 y 2 x 2 xy 5 y 3( x y)
( x, y ).
64. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hai Bà Trƣng – Thừa Thiên Huế – lần 3 - năm 2015)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7
Giải phương trình
√
(
√
)
65. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình{
(
)(
√
)
√
√
66. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hàn Thuyên –2 Bắc Ninh – lần 2 - năm 2015)
1
3x 1
2
x y
Giải HPT:
2 y 1 1 4 2
x y
67. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hiền Đa – Phú Thọ – lần 2 - năm 2015)
Giải bất phương trình sau:
1 2 x 2 x 2 3x 1
1 2 x2 x 1
1
68. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Hồng Quang – Hải Dƣơng – lần 1 - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình {
√
)
(
)√
69. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Ischool Nha Trang – lần 1 - năm 2015)
√
√
Giải phương trình: √
.
70. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lam Kinh – Thanh Hóa – lần 1 - năm 2015)
x 2 y 2 xy 1 4 y
Giải hệ phương trình:
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
( x, y R) .
71. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lạng Giang số 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình {
72. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa – Hà Nội - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình {
√
√
)(
√
)
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
8
73. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lê Quý Đôn – Hải Phòng - năm 2015)
2
x y x x y 2y 2y
Giải hệ phương trình:
2
x 4 y 3 1 3x 2 y
74. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc - năm 2015)
Giải hệ PT {
(
(
)
√
)
(
)(√
(
)
)
75. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội – lần 1 - năm 2015)
√
Giải hệ phương trình {
√
√
(
√
)
76. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội – lần 2 - năm 2015)
√ (
Giải hệ phương trình {
)
√
√
√
√
(
√
)
77. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 - năm 2015)
Giải bất phương trình:
√
√
√
.
78. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – lần 2 - năm 2015)
x 2 2x 2(x 2 x) 3 2y (2y 3)x 2 1
Giải hệ phương trình:
3
2x 2 x 3 x 2
2 3 2y
2x 1
79. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lý Tự Trọng – Khánh Hòa – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình : {
√
√
80. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Mạc Đĩnh Chi - TPHCM - năm 2015)
Giải bất phương trình
(
√ (
)(
).
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
9
81. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nghèn – Hà Tĩnh - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình {
)
√
(
)
√
82. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nghi Sơn – Thanh Hóa - năm 2015)
3
2
2 y 12 y 25 y 18 92 x 9) x 4
Giải hệ phương trình sau:
2
2
3x 1 3x 14 x 8 6 4 y y
83. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh – lần 1 - năm 2015)
3
3
2
x y 3 y 3x 2 0
Giải hệ phương trình :
2
2
2
x 1 x 3 2 y y 2 0
84. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai- Hà Tĩnh - năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
(
)
)
√(
với (
)
85. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nguyễn Trãi – Kon Tum - năm 2015)
4
4
x3 x2 y 5 y
iải hệ phương trình
x
2
2
x
2
x
y
2
y
8
y
4
0
.
86. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nhƣ Xuân – Thanh Hóa - năm 2015)
Giải hệ phương trình:
x y x y 3 (x y)2 2 x y
(x, y R) .
2
x
x
y
2
x
y
3
87. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Nông Cống 1 – lần 2 - năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
√
(
√
)√
(
(
√
)(
√
)
)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
10
88. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Phù Cừ - Hƣng Yên - năm 2015)
Giải hệ phương trình {
√
√
(
√
√
)
89. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Quảng Xƣơng 1 – Thanh Hóa - năm 2015)
(
Giải hệ phương trình : {
)
(x,y
√
R)
90. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Hà Tĩnh – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình:
{
(
√
)√
)
(x,y
√
91. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Quỳ Châu – Nghệ An – lần 3 - năm 2015)
2
3
x x x 3x 3 y 2 y 3 1
Giải hệ phương trình:
2
3
3 x 1 x 6 x 6 y 2 1
92. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Quỳnh Lƣu 2- năm 2015)
√
Giải bất phương trình √
.
93. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Quỳnh Lƣu – Nghệ An - năm 2015)
√
Giải hệ phương trình {
√
(
)
√
94. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Thủ Đức - TPHCM - năm 2015)
Giải hệ phương trình {
√
√
√
(
)
95. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Tĩnh Gia 2 - năm 2015)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
11
Giải hệ phương trình: x 2 2 x 5 y 2 2 y 5 y 3x 3
( x, y R )
2
2
y 3y 3 x x
96. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Trần Quốc Tuấn – Phú Yên - năm 2015)
Giải bất phương trình √
√
√
.
97. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Triệu Sơn 5 – lần 2 - năm 2015)
x x 2 y y x 4 x3 x
Giải hệ phương trình
9
x y x 1 y ( x 1)
2
98. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Yên Phong 2 – lần 1 - năm 2015)
Giải hệ phương trình
{
√
√
(
(
)(√
)
√ )
99. (Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng - năm 2015)
x 1 x2 . y 1 y 2 1
Giải hệ phương trình :
( x, y R) .
x
6
x
2
xy
1
4
xy
6
x
1
100.
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Trần Phú – Thanh Hóa - năm 2015)
Giải hệ phương trình{
101.
√
√
√
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chí Linh – Hải Dƣơng – lần 1 - năm 2015)
x3 y 3 3( x 2 y 2 ) 4( x y ) 4 0
Giải hệ phương trình 2
2
x y 2( x y ) 18
102.
(Đề thi THPT QG minh họa của Bộ GD và ĐT - năm 2015)
Giải bất phương trình: √
103.
( x, y ) .
+√
√ (
)
(Đề thi THPT QG chính thức của Bộ GD và ĐT - năm 2015)
Giải phương trình
(
)(√
) trên tập só thực.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
12
104.
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THCS & THPT Nguyễn Viết Xuân - năm 2015)
Giải hệ phương trình: {
105.
(
√
)
)
√
.
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định - năm 2015)
Giải hệ phương trình:{
107.
√ (
√
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên KHTN – lần 5 - năm 2015)
Giải phương trình
106.
√
√
√ (
)
√
(
√
)
√ (
(
)
)
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Cổ Loa – Hà Nội – lần 3 - năm 2015)
√
Giải hệ phương trình:
{√
.
√ (√
108.
)
√
(
)
(Đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Ngọc Quyến – lần 2 - năm 2015)
Giải hệ phương trình: {
(
√
(
)(√
)
(
)
)√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
13
ĐÁP ÁN – CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1. (Đề thi thử THPT QG Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh năm 2015)
1 x3 y y 1 y x
(1)
(4 x 3)( 4 y 3 3x 8 1) 9 (2)
x 1
Điều kiện
(*)
0 y 16
Với điều kiện (*) ta có: 1 x3 y y 1 0
do đó (1) 1 x y y 1 x y
3
x y
x
2
(1 x3 ) ( y y 1)
1 x3 y y 1
0.25
x y
x y y 1 x3 y y 1 0 y x
(do x 2 x y y 1 x3 y y 1 0 )
Thế vào (2) ta được: (4 x 3)( x 4 3 3x 8 1) 9
Vì x
3
không phải là nghiệm của (3) nên
4
(4) x 4 3 3x 8
0.25
9
1 0
4x 3
Xét hàm số g ( x) x 4 3 3x 8
Ta có g '( x)
(3)
9
3
1 trên (4; ) \{ }
4x 3
4
1
1
36
3 8
0 x 4, x ;
2
2
4 3
(4 x 3)
2 x 4 3 (3x 8)
0.25
Lập BBT ta thấy phương trình g ( x) 0 có đúng 2 nghiệm.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
14
Ta lại có g (0) g (3) 0 suy ra x 0; x 3 là các nghiệm của phương trình
g ( x) 0 .
Với x 0 y 0; x 3 y 9 .
0.25
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình có 2 nghiệm: (0;0); (3;9)
2. (Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia Sở GD Thanh Hóa năm 2015)
Điều kiện: x 2 y 2 . Gọi hai phương trình lần lượt là (1) và (2) (2)
x6 y 3 3x 2 y y 3 3 y 2 3 y 1 3( y 1)
( x 2 y)3 3x 2 y ( y 1)3 3( y 1) (3)
Xét hàm số f (t ) t 3 3t có f '(t ) 3t 2 3 0, t R
Do đó (3) f ( x2 y) f ( y 1) x2 y y 1,( y 1).
Thế vào (1) ta được x 2 y x 2 1 2 x y 1
x 2 ( y 1) 2 x y 1 1 0 ( x y 1 1) 2 0 x y 1 1
Do đó hệ đã cho tương đương với
x2 y x2 1 y 2 x2
x y 1 1 2
x y y 1 x 2 (2 x 2 ) x 2 1 (4)
2
x y y 1
x 0
x 0
(4) x 4 3x 2 1 0 ( x 2 1) 2 x 2 0 ( x 2 x 1)( x 2 x 1) 0
1 5
x
1 5
1 5
2
. Do x > 0 nên x
hoặc x
2
2
1 5
x
2
Với x
1 5
1 5
1 5
1 5
y
. Với x
.
y
2
2
2
2
1 5 1 5
1 5 1 5
, ( x; y )
;
;
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y )
2
2
2
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
15
3. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh – HN- lần 4 – năm 2015)
√
√
ĐK:
(1)
.
(1)
(
)
⇔ (
)
√
(0,25đ)
(0,25đ)
√
( )
) (0,25 đ)
=>f(x) đồng biến trên [
.
*
)
)
(tmđk).
√
Từ đó ( )
(
(√
√
⇔
+ ( )
Đáp số
)
(
)
+
Ta có:
(√
/
nên trường hợp này vô nghiệm.
+.
(0,25 đ)
Lưu ý:
+Học sinh chỉ tìm được 1 nghiệm, cho ¼ điểm.
+Học sinh tìm được 2 nghiệm mà không CM được phần còn lại vô nghiệm, cho ½ điểm.
-Có thể CM f(x) > 0 như sau:
(
√
=> ( )
*
√
(
*
.
-Có thể nhẩm nghiệm và tách thành tích: (1) ⇔(x+1)(2x – 1)h(x) = 0 rồi CM h(x) vô nghiệm.
4. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa – lần 1 – năm 2015)
2 x 0
x 0
Điều kiện: x
y 0
y 0
Ta có:
2 x2 yx 1 x y 1 0 x y 1 0 ( Vì
y x 1
x 2 yx 1 0 )
(a)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
16
1
2.4 y 1 2
2 x 1
22 y log 2 2 y 2
Xét hàm số:
x
y
2log 2
*
log 2 2 x
2x
f t 2t log 2 t trên 0;
Ta có: f ' t 2t ln 2
1
0 t 0; e ,vậy f t là hàm số đồng biến.
t ln 2
Biểu thức * f 2 y f
2x 2 y 2x
(b)
x 1
x 1
2 x 1 2 x 2
2
4 x 8 x 4 2 x
2 x 5 x 2 0
Từ (a) và (b) ta có:
x 1
x2
x 1
2
x2
Với x 2 y 1 , suy ra hệ phương trình có một nghiệm
2;1 .
5. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Lào Cai – năm 2015)
√
{
Điều kiện
( )
√
√
và
( )
0,25đ
Với điều kiện trên :
(1) (
)
(
(√
(
)[
)
)
]
√
v
. (Vì với x , y thỏa mãn
(
)
thì
) 0,25đ
√
Thế 2y = x – 1 vào (1) ta có
√
(
√
)0
2√
(
√
)
√
(
√
(
)1
(3)
)(
)
0,25đ
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
17
Ta thấy
(
)
√
(
√
)
(
√
).
/>0
√
Nên (3) có nghiệm duy nhất x = 2 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (
)
.
/
6. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bạc Liêu – năm 2015)
Ta có √
)
√(
Tương tự √
.
(
)
√(
Do đó √
)
, dấu bằng xảy ra khi x = y và
(
)
√
.
, dấu bằng xảy ra khi x = y và
(
) khi x = y và
(0,25 đ)
Thay y = x vào phương trình thứ 2 ta được:
(√
√
)√
⇔(
)√
(
⇔(
)(√
(√
⇔[
√
(
))
(0,25 đ)
( )
)(
√(
)(
⇔(
)
)(
√(
)
)(
)
⇔[
√
⇔(
(2) ⇔
Tóm lại hệ có 3 nghiệm (
)
√
√
Ta có (1) ⇔
)
(điều kiện
)(√
√
√
)
(
)(
)(
)
)
√
( )
⇔
(0,25 đ)
)
7. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bình Dƣơng – năm 2015)
Điều kiện xác định
Với điều kiện trên , bất phương trình đã cho tương đương
(
√
√
(
)
(
√
).
(
√
√
)
)
√
(
) 0,25đ
0,25đ
/
0,25đ
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
18
So sánh điều kiện , bất phương trình đã cho có nghiệm là
0,25đ
8. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Cà Mau – năm 2015).
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
x y y 1 4( y 1) 0
Ta có (1) x y 3
Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v2 0
u 4v(vn)
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
Với u v ta có x 2 y 1, thay vào (2) ta được :
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
y 2 ( vì
y 1 1 0
y2
2
0 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
y 1 1
2
4 y 2 y 3 2 y 1
2
1
0
y 1 1
1
0y 1 )
y 1 1
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2 .
9. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Cần Thơ - năm 2015)
ĐK :
. Với điều kiện này thì bất phương trình đã cho tương đương :
√
(
√
(
)
).
√
√
0,25đ
√
/
√
0,25đ
Ta có :
√
√
√
√
0,25đ
Vì √
√
nên √
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
19
Do đó √
0,25đ
√
Khi đó (
).
√
/
√
Kết hợp với điều kiện , nghiệm của bất phƣơng trình là
0,25đ
10. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Lâm Đồng – năm 2015)
{
√ (
(
)√
⇔,
(
)(
)( )
( )
√
+Đk: {
(
)(
)
+Ta có:
(
)√
√
+Xét hàm số ( )
(
)-√
,
(
)-√
(0,25đ)
)
( )
. Hàm số tăng trên R.
+Mà (√
)
(√
⇔
)⇔√
√
⇔
(0,25 đ)
+Với 2y = 3 – x, thay vào phương trình (1) ta có:
√ (
⇔
)(
)(
√(
⇔ (
)
(
⇔
)
) ⇔
(
(
)
√( (
))(
)
)
)
)(
√(
)
(0,25 đ)
√
⇔
+So ĐK, kết luận nghiệm của hệ phương trình: {
11.
2
(0,25 đ)
(Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Quảng Nam – năm 2015)
(
√
)
√
( )
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
20
( )
Điều kiện :
(
(1) 2
√
Đặt
)√
(2) 0,25đ
ta có hệ phương trinh :
{
Suy ra :
) + 3(
2(
)
(3)
Xét hàm số ( )
( )
khoảng ,
0,25đ
, với
và ( ) liên tục trên nửa khoảng ,
) nên ( ) đồng biến trên nửa
).
(3) (
)
( )
0,25đ
Từ đó : √
(
)
[
√ và
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm :
√ (thỏa (*))
√
0,25đ
√
12. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Quảng Ngãi – năm 2015)
Đk : x
Hệ đã cho tương đương với :
{
(
{
)
(
)(
)
(
)
(
t
(
)(
)
( )
√(
)(
)
( )
(
)
)
Hệ có nghiệm duy nhất x = 2 ; y = 2
t
)
)
, thì từ (3) suy ra x
Thay vào (4) ta có √t
Suy ra {
)
)(
)(
√(
)(
√(
Đặt t = √(
)
√(
0,25đ
0,25đ
t=1
{
0,25đ
0,25đ
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
21
13. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Bắc Ninh – năm 2015)
{
(
)
)
√(
(
ĐK:
( )
√
)
( )
.
(1)⇔ (
)
)(
⇔(
(
)√
)
√
⇔[
thay vào (2) ta được:
Với
(
)(
⇔(
)
√
⇔2
(0,25đ)
√
) là (
⇔
)(
√
√
) (0,25đ)
)√
)√
⇔(√
)
thay vào (2) ta được: (0,5đ)
(
⇔(
)(
⇔*
Từ đó, tìm được các nghiệm (
+ Với
(0,5đ)
√
(
)
(
)
√
) ⇔√
⇔0
(0,25đ)
Từ đó, tìm được các nghiệm là (
) là (
)(
) là (
)(
)(
Vậy hệ có các nghiệm (
)
√
√
) (0,25đ)
14. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Tây Ninh – năm 2015)
y2 4 y 2 0
Điều kiện:
2
2 x 4 x 10 0
Áp dụng bất đẳng thức AM- M ta có:
4(10 4 x 2 x 2 ) 14 4 x 2 x 2
y 6 x 11 10 4 x x
2
4
2
Rút gọn ta được: 4( y 6 x 11) 14 4 x 2 x 2 x 2 10 x 2 y 15 0 (3)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
22
y2 4 y 2
Tương tự phương trình (1) x 2 x 2 y 4 y 2
2 x 2 4 x y 2 4 y 3 0 (4)
2
2
2
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được:
x 1
3x 2 6 x y 2 6 y 12 0 3( x 1)2 ( y 3)2 0
y 3
Kết hợp với điều kiện đề bài, suy ra nghiệm hệ phương trình là S (1, 3)
15. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Đăc Nông – năm 2015)
Xét hệ phương trình sau:
(
{
( √
√
√
)
)(
)
(0,25đ)
Ta phân tích phương trình (*1): 3x + 2y + 4xy = 3x2 – 4y2
Trở thành (3x + 2y)(2y – x + 1) = 0
Hay là [
( √
Còn phương trình (*2):
Hay là √
Xét hệ {
Xét hệ {
√
√
√
√
)
(0,25đ)
√
√
) được phân tích thành (√
, ta có hệ vô nghiệm
√
√
√
, ta có {
√
(0,25đ)
(0,25đ)
16. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc – lần 1– năm 2015)
{
Vì √
Thế y = √
(√
+x
) + 2(
(
– x) = 2 y=√
( )
)√
| |
–x> √
Nên ta có (1) y(√
√
( )
=>√
–
=√
+x
0,5
vào phương trình (2 ) ta có :
)√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
23
(
1+ √
(
)0
)√
√(
)
Xét hàm số ( )= (
√
0,5
(
1
)0
)
√(
( )
) . Ta có
1( )
√
( ) đồng biến trên R
>0,
√
0,5
(*) (
)
(
)
=> y = 1 . Vậy hệ đã cho có nghiệm là {
0,5
17. (Đáp án đề thi thử THPT QG Sở GD và ĐT Vĩnh Long – năm 2015)
. Ta có 2x + 5 = 3x + 4 – (x – 1) = (√
+ ĐK:
(1)trở thành (√
+ Do √
)(√
√
,
√
(2) ⇔√
(0,25đ)
√
√
√
⇔
√
⇔{
⇔{
(
+⇔ 2
(√
√
√
);
) (2) (0,25 đ)
- nên
⇔√
√
⇔√
)
√
)(√
√
⇔
√(
)(
)
(0,25 đ)
)
(0,25 đ)
So với điều kiện và suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
,
-
18. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Hạ Long – năm 2015)
,
Điều kiện:
-
Nhận xét y = 0 không thỏa mãn phương trình (2)
(2) ⇔(√
)
√
Xét hàm số ( )
(*)⇔ (√
(1) ⇔
√
. /
( ) (*)
(0,5đ)
trên R => Hàm số đồng biến trên R
)
. /⇔√
thế vào (1)
(0,5đ)
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
24
⇔ √
√
⇔ √
√
Đặt √
√
√
√
√
( )
√
⇔0
Phương trình (**) trở thành
-
Với
-
Với
(0,5đ)
(0,25đ)
√
√
√
, phương trình vô nghiệm vì vế trái
19. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Khoa học tƣ nhiên – lần 2 – năm 2015)
x y 0
Điều kiện :
x 1 0
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với :
x y 4 0
x y 4 x y 1 0
x y 1 0
x y 4 0 y 4 x thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có :
8
x 1 1 7 x
289
33
;y
TMDK
64
64
x y 1 0 y x 1 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có :
4 2x 1
Đặt
x 1 1 2 x 1*
x 1 u; 2x 1 v v 0;u 0 2 x 1 3v 2 4u 2 1 .
Thay vào phương trình * ta có:
4v u 1 3v 2 4u2 1 2u 3v 1 2u v 1 0 2u v 1 0
2 x 1 2x 1 1 x 5;y 4 .
289 33
;
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm : x;y
; 5;4
64 64
20. (Đáp án đề thi thử THPT QG Trƣờng THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 – năm 2015)
{
Điều kiện {
(
)
(
√
)
√
( )
( )
, với điều kiện đó
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
25