Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE TOAN ON THI DH 2011 CO GIAI(28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.2 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THƯ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – 2011

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
4
2
Câu I . Cho hàm số y = x − 4x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình | x 4 − 4x 2 + 3 |= m có bốn nghiệm phân
biệt.
Câu II

1) Giải phương trình 2 ( x 2 + 2 x + 3) = 5 x3 + 3x 2 + 3x + 2

2)Giải phương trình: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x
Câu III : ( 1 điểm ) Tính tích phân I =

π
4

∫π



tan 6 x
dx .
ex + 1

4

Câu IV : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có cạnh AB = a, cạnh AD =
·


b, góc BAD
= 60 0 . Cạnh SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Trên đoạn SA lấy điểm M
sao cho AM = x ( 0 < x < 4a ) .Mặt phẳng (MBC) cắt cạnh SD tại N. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia
5
khối chóp S.ABCD ra thành hai phần sao cho thể tích của khối SBCNM bằng
thể tích của khối
4
BCNMAB.

 x3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0
Câu V : ( 1 điểm )Tìm m để hệ phương trình: 
có nghiệm thực
2
2
2
 x + 1 − x − 3 2 y − y + m = 0
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm )
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) có phương trình : x − y = 0 và điểm
M (2;1) . Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt trục hồnh tại A cắt đường thẳng (d ) tại
B sao cho tam giác AMB vng cân tại M
x−4
z+3
x +1 y − 3
= y −1 =
=
= 2−z
2)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
và d2 :

−1
1
2
−1
Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1.
1
3
Câu VII.a ( 1 điểm) Cho các số thực a,b,c và số phức z = − + i.
.
2
2
2
2
Chứng minh rằng : a + bz + cz a + bz + cz ≥ 0 .Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào?

(

)(

)

B.Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b ( 2 điểm )
1)Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A ( −2;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 10;6 ) .Trong tam gáic ABC ,hãy viết phương
trình tham số đường phân giác ngoài của góc A.
2)Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A ( 3;1;1) , B ( 1;1; −1) , C ( −1;2;3 ) , D ( 4; −2; 0 ) và mp(P) có phương
uuur uuur uuuur uuuur
trình : 2 x + 3y + z − 13 = 0 .Tìm tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho −2 MA + 2 MB − MC + 2 MD ngắn
nhất.


(
(
(

)
)

x 3 + 3 x − 3 + ln x 2 − 2 x + 2 = y

 3
2
Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình : y + 3y − 3 + ln y − 2 y + 2 = z .
 3
z + 3z − 3 + ln z2 − 2 z + 2 = x



)

..............Hết...............
Ghi chú :-Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
.


Câu
I

ĐÁP ÁN
Nội dung


Ý
1 + TXĐ: ¡

3
2
+ Chiều biến thiên: y′ = 4 x − 8 x = 4 x ( x − 2 ) , y′ = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ± 2

(

) (

(
) ( )
Do đó hàm số đồng biến trên ( − 2;0 ) , ( 2; +∞ ) , hàm số nghịch biến trên
( −∞; − 2 ) , ( 0; 2 )
y′ > 0 ⇔ x ∈ − 2;0 ∪

)

2; +∞ , y′ < 0 ⇔ x ∈ −∞; − 2 ∪ 0; 2

(

)

Hàm số đạt cực đại tại x = 0, ycd = 3 , hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2, yct = y ± 2 = −1.
4 3

y = lim x 4 1 − 2 + 4 ÷ = +∞
Giới hạn lim

x→∞
x →∞
x 
 x
Bảng biến thiên (giám khảo tự vẽ)
+ Đồ thị
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.

(

Đồ thị hàm số cắt Ox tại ( ±1;0 ) , ± 3;0

y

)

4

3
2

- 3

3
-1 O

x

1


2. + Số nghiệm của phương trình | x 4 − 4x 2 + 3 |= m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = x 4 − 4x 2 + 3 với đường thẳng y = m (cùng phương với Ox )
4
2
+ Nêu cách dựng đồ thị y = x − 4x + 3 từ đồ thị vừa vẽ

II

+ Từ đó suy ra phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 3 hoặc
m = 0.
1. + Điều kiện x 3 + 3x 2 + 3x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2
3
2
2
2
2
+ Nhận xét. x + 3x + 3x + 2 = ( x + 2 ) ( x + x + 1) và x + 2x + 3 = ( x + 2 ) + ( x + x + 1)
Đặt u = x + 2 ≥ 0, v = x 2 + x + 1 > 0 ta được

2 ( u 2 + v 2 ) = 5uv ⇔ ( 2u − v ) ( u − 2v ) = 0
3 ± 37
(thỏa mãn điều
2

Nếu v = 2u ta có phương trình

x2 + x + 1 = 2 x + 2 ⇔ L ⇔ x =

kiện)
Nếu u = 2v ta có phương trình

vơ nghiệm.
Kết luận nghiệm …

x + 2 = 2 x 2 + x + 1 ⇔ 4x 2 + 3x + 3 = 0 phương trình này

Câu I : ( 2 điểm )
x3 x2
7
+ 2 x + có tập xác đònh D= R
1) y = 3
2
3
lim y = −∞ và lim y = +∞
0,25
x →+∞
x →−∞
'
2
y =- x - x + 2
− x 2 − x + 2 = 0 ⇔ x = 1 hay x = −2
Hàm số đồng biến trên khoảng :(-2;1)

0,25
.

26 π

30 4
Câu IV : ( 1 điểm )


0,25

KL : I =

S

M
A

N

B

D
C


Hàm số nghòch biến trên khoảng: (- ∞ ;-2),(1; +
∞)
 7
Điểm cực đại của đồ thò hàm số :  1; ÷
 2

0,25
0,25
0,25

Điểm cực tiểu của đồ thò hàm số : ( - 2; - 1)
 1 5
Tọa độ điểm uốn : I  − ; ÷

 2 4
Vẽ đồ thò hàm số :

0,25

y

7
2

-2

0
-1

x

(MBC ) I (SAD) = MN ( Do AD // BC)
( N ∈ SD )
1
2 3.a2 b
VS . ABCD = AB.AD.sin 600.SA =
.
3
3
1
3.a2 b
VS . ABC = VS . ACD = .VS . ABCD =
.
2

3
VS . MBC SM SB SC 4a - x
=
. .
=
VS . ABC
SA SB SC
4a
VSMBC =

0,25

VS . MNC SM SN SC  SM 
=
.
.
=
÷
VS . ADC
SA SD SC  SA 

0,25

12
2

VSMNC =

b 3.( 4a - x )


2

5m 61
+
)
4
24
Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại M0(x0;y0 ):
 x3 x2
7
y −  − 0 − 0 + 2 x0 + ÷ = ( - x0 2 - x0 + 2 )(x
 3
2



– x0 )
Tiếp tuyến đi quaM ⇔
3
x2
5m 61  x0
7
+
−−
− 0 + 2 x0 + ÷ = (
4 24  3
2


2

- x0 - x0 + 2 )(m – x0 )

VBCNMAB =
0,25

0,25


2 3 1
3m 5
x0 +  − m ÷x0 2 − mx0 +

=0
4 24
2

⇔ 3
Để thỏa YCBT ⇔ (*) có hai nghiệm âm phân
biệt.
 2 7m 5
5
1

 m + 3 − 12 > 0
 m < − 2 hay m > 6


5
5


⇔  −m > 0
⇔ m <
18

18
5
5

3
m < 6
2 m − 4 < 0



0,25
0,25

0,25

48

VS .BCNM = VSMBC + VSMNC =
2) ∀ M ∈ d : M(m;

b 3 ( 4a - x ) ( 8a - x )
48

b 3 x ( 12a - x )
48


5
Thỏa YCBT : VS .BCNM = VBCNMAB
4
2
2
⇔ 9 x − 108ax + 128a = 0
4a

 x = 3 (Nhận)
⇔
 x = 32a (Loại)

3
4a
KL : x =
3
Câu VIa : ( 2 điểm )
1)đường thẳng ∆ có phương trình :
( 1 + m ) x + ( m − 2 ) y + m + 3 = 0 và đường
tròn (C) có phương trình :
x 2 + y 2 + 6 x − 6 y + 13 = 0 .
( C ) có tâm I(-3;3) và có bán kính R = 5 .
Hệ vô có nghiệm ⇔ ∆ và ( C) không có
điểm chung ⇔ d ( I , ∆ ) > R


m−6

> 5
2m 2 − 2m + 5

11
⇔ − < m <1
9
KL : m = 0 hay m = -1
2) ∀ M ∈ d2 : M ( −1 + 2t2 ;3 − t2 ;2 − t2 )

KL: Những điểm M nằm trên d phải có hoành
5
1
5
độ thỏa : x M < - hay < x M <
2
6
18
Câu II : ( 2 điểm )
1)Đặt : u = 3 x 2 − 3 và v= 4 x 2 + 77 ( ĐK: v ≥ 0 )

Dựng mp(P) đi qua M và vuông góc với d1
r
Ptmp(P) đi qua M và có VTPT n = ( −1;1;1)
.

0,25

3ab ( 4a - x )

0,25

1


0,25

0,25


 v − u − 2 = 0 ( 1)
Ta có hệ :  3 4
(I)
u − v = −80 ( 2 )
Thế v = u+2 vào phương trình (2)
(2) ⇔ −u 4 − 7u3 − 24u2 − 32u + 64 = 0
⇔ u = 1 hay u = - 4
u = −4
u = 1
(I) ⇔ 
hay 
v = −2 ( Loại )
v = 3
KL : x = ±2
CâuIII :( 1 điểm )
Đặt : x = -t ⇒ dx = -dt
π
π
π
π
Đổi cân : x= ⇒ t= − ; x= − ⇒ t=
4
4
4
4

π

4

I= −∫
π
4

et tan 6 t
dt =
et + 1
π
4

∫π

Ta có : I + I =



⇒ 2I =

π
4

∫π tan



π

4



π
4

e x tan 6 x
dx
ex + 1

∫π



0,5

0,25

0,25

4

tan x
dx +
ex + 1

π
4


6

4

∫π



e x tan 6 x
dx
ex + 1

4

xdx =

0,25

0,25

4

∫  tan x ( tan
4

6

π
4


:

2

)

(

)

x + 1 − tan 2 x tan2 x + 1 + tan 2 x + 1 − 1 dx

0,25

π
4

 tan x tan x

26 π
=

+ tan x − x  =

3
15 2
 5
 −π
5


3

0,25
0,25

KL: ptts của dường thẳng d3 đối xứng với d2
qua d1có dạng: x = 1 + 2t, y = 7 − 5t, z = −5t
Câu VIb ( 2 điểm )
1)Đường thẳngAB ,AC lần lượt có các
uuur
ur AB  4 3 
Vectơ đơn vò : e1 = uuur =  5 ; 5 ÷,

AB 
0,25
uuur
uur AC  12 5 
e2 = uuur =  ; ÷
AC  13 13 
Phương trình đường phân giác ngoài của
góc A có Vectơ chỉ phương :
ur uur  8 14 
e1 − e2 =  − ; ÷ hay (-4,7)
 65 65 
KL : Phương trình tham số của đường phân
 x = −2 − 4 t
giác ngoài của góc A là : 
(t∈
 y = 1 + 7t


0,25

0,25

R)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c
uur uur uur uur r
2)Gọi I thỏa : −2 IA + 2 IB − IC + 2ID = 0
r
Û ( 5 - x; - 6 - y; - 7 - z) = 0

4

1

 x0 = 2 > 0
⇔
 2 x 2 +  5 − m  x + 5 − 3m = 0 *
( )
÷ 0 12 2
 3 0  6

Câu V : ( 1 điểm )
 −2 x + ( m − 5) y + 1 = 0
Xét hệ : 
3 x + ( m + 5 ) y − 4 = 0
( −5m + 5) x = −5m + 15
(I)
⇔


5
m
+
5
y
=

5
)
(
TH1 : m ≠ 1
m- 3
1
và y=
MinP = 0 khi x =
m- 1
m-1
TH2 : m = 1
Đặt : t = -2x – 4y +1
Khi đó :

− x + y + z + 4t2 − 6 = 0
H = (P) I d2 ⇒ H =hc M d1
4
4
4 
⇒ H  t2 ;5 − t2 ;1 − t2 ÷
3
3 
3

K đối xứng với M qua d1 ⇒ H là trung
điểm của đoạn MK
Đường thẳng d3 đối xứng với đường
thẳng d2 qua đường thẳng d1
 2
5
5 
⇒ K  1 + t2 ;7 − t2 ; − t2 ÷∈ d3
3
3 
 3

Ta tìm được I(5; -6 ; -7 )
uuur uuur uuuur uuuur

2
MA + 2 MB − MC + 2 MD =MI
Lúc đó :
uuur uuur uuuur uuuur
−2 MA + 2 MB − MC + 2 MD ngắn nhất ⇔
I
đoạn MI ngắn nhất khi M = hc ( P )

0,25
0,25

0,25

Phương trình chính tắc của d qua I và d
x −5 y+6

=
= z+7
vuông góc với (P) :
2
3
M=(P) I d Þ M(9;0;-5)
Câu VII b ( 1 điểm )
Nghiệm của hệ là số giao điểm của
Xét hàm số
f ( t ) = t 3 + 3t - 3 + ln ( t 2 - 2t + 2) trên R
Ta có :

.

0,25

0,25

0,25


2

13
15 25 13  15  25 25
P = t2 + t +
= t + ÷ +

4
2

4
4  13  13 13
25
15
28
=0
MinP =
khi t = khi 2 x + 4 y 13
13
13
KL :
m- 3
1
và y=
m ≠ 1: MinP = 0 khi x =
m- 1
m-1
ïìï x = k Ỵ R
25
ï
m=1 : MinP =
khi íï
7 1
13
ïï y = 13 - 2 k

Câu VIIa ( 1 điểm )
2
2
Ta có : a + bz + cz a + bz + cz


(

)(

)

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

t2
+ 3t 2 + 2 > 0, ∀t ∈ R
2
t − 2t + 2
Xét hàm số g(t) = t trên R và g’(t)=1 >0, ∀ t
∈R
Hàm f(t) và hàm g(t) cùng đồng biến trên
R
x ≤ y ⇒ f(x) ≤ f(y) ⇒ g(y) ≤ g(z) ⇒ y ≤ z
⇒ f(y) ≤ f(z) ⇒ g(z) ≤ g(x) ⇒ z ≤ x
Vậy : x = y = z = t
t là nghiệm của phương trình :
t 3 + 2t - 3 + ln ( t 2 - 2t + 2) = 0 (*)

f ' ( x) =

3
2
Hàm số h(t) = t + 2t - 3 + ln ( t - 2t + 2)

đồng biến trên R (vì có
t2
h' ( t ) = 2
+ 1 + 3t 2 >0, ∀ t ∈ R) và
t - 2t + 2
0,25
1
2
2
2
h(1) = 0
= ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  ≥ 0(ĐPCM)
(*) có nghiệm duy nhất t= 1 .
2
KL: Hệ có nghiệm duy nhất (1;1;1)
2
3
4
2
3
II 2. sin x + sin x + sin x + sin x = cos x + cos x + cos x + cos 4 x
TXĐ: D =R
sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x
sin x − cosx = 0

⇔ (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 ⇔ 
 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0
π
+ Với sin x − cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z )
4
+ Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t ∈  − 2; 2  )
 t = −1
được pt : t2 + 4t +3 = 0 ⇔ 
t = −3(loai )
= a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca
1
= (2a2 + 2b2 +2 c2 –2 ab – 2bc – 2ca)
2

π

x = + kπ ( k ∈ Z )

4
 x = π + m2π


(m ∈ Z )  x = π + m2π
(m ∈ Z )
t = -1 ⇒
 x = − π + m2π

π

2

 x = − + m2π
2

.

Câu
AVI.1
(1,0 đ)

A nằm trên Ox nên A ( a;0 ) , B nằm trên đường thẳng x − y = 0 nên B(b; b) ,
uuur
uuur
M (2;1) ⇒ MA = (a − 2; −1), MB = (b − 2; b − 1)

0,25

Tam giác ABM vng cân tại M nên:

uuur uuur
 MA.MB = 0
(a − 2)(b − 2) − (b − 1) = 0
⇔
,

2
2
2
 (a − 2) + 1 = (b − 2) + (b − 1)
 MA = MB
do b = 2 khơng thỏa mãn vậy


.

0,25

0,25

0,25
0,25

1,0

0,25
0,25

0.25


b 1

a

2
=
,b 2
b 1


,b 2
b2

a 2 =


b2

2
2
2
2
(a 2) + 1 = (b 2) + (b 1)
b 1 + 1 = (b 2) 2 + (b 1) 2

b 2 ữ

a = 2
b 1


a 2 = b 2 , b 2

b = 1


a = 4

(b 2) 2 + (b 1) 2 . 1

1
=
0




(b 2) 2



b = 3
a = 2
Vi:
ng thng qua AB cú phng trỡnh x + y 2 = 0
b
=
1

a = 4
ng thng qua AB cú phng trỡnh 3 x + y 12 = 0
b
=
3


Vi



Gọi M x0 ;2 +




3
(C)
x0 1

* Tiếp tuyến tại M có dạng: y =

3
3
( x x0 ) + 2 +
2
x0 1
( x0 1)

Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A

6

1;2 + x 1

0



B(2x0-1; 2)

; I(1; 2)

1
6
1

2 x0 1 = 2.3 = 6 (đvdt)
* Ta có: SIAB= . IA. IB=
2 x0 1
2
* IAB vuông có diện tích không đổi => chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA=
IB (HS tự chứng minh).

x0 = 1 + 3
6
= 2 x0 1
x0 1
x0 = 1 3

* Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện
M1( 1 + 3;2 + 3 )
M2( 1 3;2 3 )
Khi đó chu vi AIB = 4 3 + 2 6

x3 y 3 + 3 y 2 3x 2 = 0
V)
2
2
2
x + 1 x 3 2 y y + m = 0

(1)
(2)

1 x 2 0
1 x 1


iu kin:

2
2 y y 0 0 y 2
t t = x + 1 t[0; 2]; ta cú (1) t3 3t2 = y3 3y2.
Hm s f(u) = u3 3u2 nghch bin trờn on [0; 2] nờn:
.

,25

0,25


(1) ⇔ t = y ⇔ y = x + 1 ⇒ (2) ⇔ x 2 − 2 1 − x 2 + m = 0
Đặt v = 1 − x 2 ⇒ v∈[0; 1] ⇒ (2) ⇔ v2 + 2v − 1 = m.

g (v) = −1; m ax g (v) = 2
Hàm số g(v) = v2 + 2v − 1 đạt min
[ 0;1]
[ 0;1]
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m≤ 2

.



×