Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hàng của số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.93 KB, 11 trang )

Phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Nam S¸ch
Tr­êng­TiÓu­häc­An­L©m

M«n To¸n – Líp 5B
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Anh


Thø n ăm ngµy 14 th¸ng 10 n¨m
To¸n
2010
kiÓm­tra­bµi­cò:

Nêu các
phầnsốnguyên
và phần
của số; 0,34;
thập phân
sau:
Đọc
thập phân
sau:thập
12,3phân
; 25,132
15,2010

9,12
Phần nguyên

Phần thập phân

§äc: ChÝn phÈy mêi hai




Thø năm ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010

To¸n­
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
a.Hàng của số thập phân Phần nguyên
Số thập phân
Hàng

Quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng
liền nhau?

3

7

Trăm Chục

?

?

5
Đơn
?vị

Phần thập phân


,

4

0

6

Phần
mười

Phần
trăm

Phần
nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao liền trước


Thø n ăm ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010

To¸n­
Hàng của số thập phân.Đọc, viết số thập phân
b. Trong số thập phân :
Phần nguyên gồm: ? trăm ,

Phần thập phân gồm:

6
3 7 5 , 4 006

? chục , ? đơn vị

? phần mười, ? phần trăm, ? phần nghìn

§äc: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
ViÕt: 375,406
Phần nguyên: 0 đơn vị
c.Trong số thập phân 0,1985
Phần thập phân: 1 phần mười, 9 phần trăm,
8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là:Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi
lăm


Thứ n m ngày 14 tháng 10 năm 2010

Toánư
Hng ca s thp phõn.c, vit s thp phõn
* Muốn đọc các số thập phân, ta đọc lần lợt từ hàng cao đến hàng thấp: trớc
hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết các số thập phân, ta viết lần lợt từ hàng cao đến hàng thấp: tr
ớc hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.


Thứ n m ngày 14 tháng 10 năm 2010


Toánư
Hng ca s thp phõn. c, vit s thp phõn (38)
Bài tập 1: Đọc số thập phân , nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí
mỗi chữ số của từng hàng

Đọc:Hai phẩy ba mơi lăm
a. Số 2,35

Phần nguyên là 2 n v, phần thập phân là 35/100
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải: 2 chỉ 2 đơn vị , 3 chỉ 3
phần mời , 5 chỉ 5 phần trăm
Đọc:Ba trăm linh một phẩy tám mơi

b, Số 301,80

Phần nguyên là 301 n v, phần thập phân là 80/100
Trong số 301,80 kể từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục,
1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mời, 0 chỉ 0 phần trăm


Thứ nm ngày 14 tháng 10 năm 2010

Toánư
Hng ca s thp phõn. c, vit s thp phõn (38)
Bài tập 1: Đọc số thập phân , nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị
theo vị trí mỗi chữ số của từng hàng
Đọc:Một nghìn chín trăm bốn mơi hai phẩy năm mơi t
c, Số 1942,54


Phần nguyên là 1942 n v, phần thập phân là 54/100
Trong số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ một nghìn, 9 chỉ 9
trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị , 5 chỉ 5 phần mời , 4 chỉ 4
phần trăm
Đọc:Không phẩy không trăm ba mơi hai

d, Số 0,032

Phần nguyên là 0 n v, phần thập phân là 32/1000
Trong số 0,032 kể từ trái sang phải: 0 chỉ 0 n v, 0 chỉ 0 phần m
ời, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn


Thø n ăm ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010

To¸n­
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (38)
Bµi tËp 2: Viết số thập phân
a,Năm đơn vị, chín phần mười:

5,9

b,Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm:

24,18

c,Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d,Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm
e,Không đơn vị,không phần nghìn



Thứ n m ngày 14 tháng 10 năm 2010

Toánư
Hng ca s thp phõn.c, vit s thp phõn
Bài tập 1: Đọc STP , nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí
mỗi chữ số của từng hàng.
Bài tập 2:Vit s thp phõn
Bài tập 3:Vit cỏc s thp phõn sau thnh hn s cú cha phõn s thp
5
phõn (theo mu ):
=3
10
3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908


Thứ n m ngày 14 tháng 10 năm 2010

Toánư
Hng ca s thp phõn. c, vit s thp phõn (38)

*Muốn đọc các số thập phân, ta đọc lần lợt từ hàng cao đến hàng thấp: tr
ớc hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
*Muốn viết các số thập phân, ta viết lần lợt từ hàng cao đến hàng thấp: trớc
hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×