Trng THPT Sm Sn
GV: Nguyn Anh Tỳ
3
BI TON V TNH OXI HO CA ION NO TRONG MễI TRNG H+
I. Phng phỏp gii toỏn:
ion NO3- trong mụi trng axit cú tớnh oxi hoỏ tng t axit HNO3
gii bi toỏn mt cỏch n gin, ta vit phng trỡnh di dng phng trỡnh ion thu gn
Tớnh s mol ca cỏc cht cú mt trong phng trỡnh ion thu gn ú nh: H+, NO3-, kim loi,
sau ú s dng phng trỡnh ion thu gn gii quyt yờu cu ca bi toỏn.
- Cú th ỏp dng nh lut bo ton electron gii toỏn.
II. Bi tp luyn tp:
-
Cõu 1: Cho 1,92 g Cu vào 100ml hỗn hợp dung dịch X gồm KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4M. Sau phản ứng thấy
thoát ra V lít khí NO(đktc). Tính V
A. 0,8534 lớt
B. 0,3584 lớt
C. 0,5834 lớt
D. 0,4583 lớt
Cõu 2: Cho 3,2 gam bt Cu tỏc dng vi 100 ml dung dch hn hp gm HNO3 0,8M v H2SO4 0,2M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672. (H A 08)
Cõu 3: Cho 2,56g ng tỏc dng vi 40ml dung dch HNO3 2M ch thu c NO. Sau phn ng cho thờm
H2SO4 d vo li thy cú NO bay ra. Gii thớch v tớnh VNO ( ktc) khi cho thờm H2SO4.
A. 1,49lớt
B. 0,149lớt
C. 14,9lớt
D. 9,14 lớt.
Cõu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, d thấy tạo 2,24 lít khí. Để oxi hoá
các chất sau phản ứng cần dùng một lợng vừa đủ 10,1 g KNO3. Phản ứng kết thúc thấy tạo V lít khí NO. Tính V
(thể tích các khí đều đo ở đktc).
A. 2,24 lớt
B. 4,48 lớt
C. 6,72 lớt
D. 11,2 lớt
Câu 5: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản
ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng
để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lợt là
A. 4,48lít - 4lít
B. 4,48lít - 2lít
C. 2,24lít - 4lít
D. 4,48lít - 0,4lít
Cõu 6: Thc hin 2 thớ nghim
a. Cho 3,84g Cu phn ng vi 80ml dung dch HNO3 1M thoỏt ra V1 lit NO
b. Cho 3,84g Cu phn ng vi 80ml dung dch HNO3 1M v H2SO4 0,5M thoỏt ra V2 lớt NO. Bit NO l
sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V1 v V2 l nh th no?
A. V2=2,5V1
B. V2=1,5V1
C. V2=V1
D. V2=2V1
Cõu 7: Hoà tan 27,8g muối FeSO4.7 H2O vào nớc đợc dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với 900ml hỗn hợp dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 1M thấy tạo Vlít khí NO(đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3 d, tách kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi tạo mg
chất rắn
Giá tri m và V lần lợt là
A. 4- 0,224
B. 4- 0,3584
C. 2- 0,224
D. 2- 0,3584
Câu 8: Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO3 với m g bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng d
vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc 9,28g kim loại và Vlít khí NO
Tính m và V đo ở đktc
A. 6,4- 2,24
B. 3,2- 0,3584
C. 10,88- 1,792
D. 10,88- 2,68 8
Cõu 9: Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H2SO4 0,5M
v NaNO3 0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh
duy nht). Cho V ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti
thiu ca V l
A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120. (H A 09)
Cõu 10. Cho m gam bt Fe vo 800 ml dung dch hn hp gm Cu(NO3)2 0,2M v H2SO4 0,25M. Sau khi
cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,6m gam hn hp bt kim loi v V lớt khớ NO (sn phm kh duy
nht, ktc). Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 17,8 v 4,48.
B. 17,8 v 2,24.
C. 10,8 v 4,48.
D. 10,8 v 2,24.