Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ HÓA THPTQG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.06 KB, 4 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016 LẦN 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài:90 phút

www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

Mã đề thi 132

m

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

.co

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137; Mn=55

hu

Da

iH

oc

Câu 1. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2.


B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ Tơ tằm.
D. Bông.
Câu 3. Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là
C. C3H7COOH.
D. CH3COOH.
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
Câu 4. Có bao nhiêu amin bậc I có công thức phân tử là C4H11N:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Dãy các chất đều tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ, fructozơ , saccarozơ , protein.
B. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ, polipeptit.
D. fructozơ , tinh bột , Gly-Ala , glucozơ.
C. saccarozơ , xenlulozơ , fructozơ, Gly-Ala.
+
Câu 6. Cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy nguyên tử kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Li.


ww

w.
De

Th

iT

Câu 7. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với etylen glicol ?
A. CuO(t0)
B. Cu(OH)2
C. NaOH
D. KMnO4
Câu 9. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,7 mol
B. 0,8 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5 mol
Câu 10. Muối FeSO4 có lẫn CuSO4. Để làm sạch muối FeSO4 (loại bỏ CuSO4) ta dùng lượng dư kim loại
nào sau đây?
A. Al

B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 11. Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
Fe?
A. 16
B. 5,6
C. 11,2
D. 16,8
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho hỗn hợp Kali và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư:
A. Có khí thoát ra và một phần chất rắn không tan.
B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Khí thoát ra và có kết tủa dạng keo.
D. Khí thoát ra và chất rắn tan hết.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và 1 nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O . Giá trị của m là :
A. 8,9g
B. 7,5g
C. 13,35g
D. 11,25g
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 15. Quặng boxit là nguyên liệu được dùng để điều chế kim loại nào sau đây:
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Magiê.
Câu 16. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu chất rắn có khối lượng là
A. 6,1 gam
B. 7,4 gam
C. 3,4 gam
D.4,1 gam
Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Trang 1/3- Mã đề thi 132


oc

.co

m

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 18. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. Etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Propyl fomat.
Câu 19. Nguyên tố R tạo với hydro hợp chất khí công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm

56,34% về khối lượng. Vậy R là:
A. P
B. N
C. C
D. S
Câu 20. Cho 38,4 gam bột Cu và dung dịch chứa 54 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,25 mol H2SO4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc).
Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
Câu 21. Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. HCl.
B. NH4NO3.
C. BaCl2.
D. CH3COOH.
Câu 22. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A. Sục khí metylamin vào dung dịch nhôm clorua. B. Cho axetanđehit vào nước brom.
C. Cho axit axetic trộn với phenol.
D. Đun sôi hỗn hợp propyl bromua và KOH trong etanol.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. Điện phân nóng chảy.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thủy luyện.

ww

w.

De

Th

iT

hu

Da

iH

Câu 24. Cho các chất: C2H2. C2H4. C2H5OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl. Số lượng chất tạo trực
tiếp ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là:
A.5
B.2
C.4
D.3
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch có chứa các chất nào dưới đây đểu có giá trị pH < 7?
A.NaHSO4; NaHCO3; Na2S
B.NH4NO3; Na2SO4; K2SO4
C.NH4Cl; (NH4)2SO4; CuCl2
D.CH3COOK; K2S; KCl
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là A. 16,2 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
Câu 27. Cho 8,96 g hỗn hợp gồm Fe và Cu (chứa 25% Fe về khối lượng) vào 1 lượng dung dịch HNO3
0,5M khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X nặng 7,56g; dung dịch Y và

khí NO. Tính m muối tạo thành.
A. 4,50g
B. 6,72g
C. 7,62g
D. 8,50g
Câu 28.Sau một thời gian điện phân 300ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch
giảm 16g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100ml dung dịch
H2S 1M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là
A. 2M
B.2,5M
C. 1,5M
D. 1M
Câu 29. A là chất hữu cơ không tác dụng với kali .Thủy phân A trong dung dịch KOH chỉ tạo muối của
α - aminoaxit X (mạch không nhánh,chứa 1 nhóm amino ,2 nhóm cacboxyl) và 1 ancol đơn chức .Thủy
phân hoàn toàn một lượng chất A trong 200 ml KOH 1M rồi đem cô cạn được 6,9 g một ancol B và
19,525 g chất rắn .Đun 6,9 g B với H2SO4 đặc ở 1700 C được 3,36 lít olefin (đktc) .CTPT của X là
A.HCOO- CH2 -CH(NH2)-COOH
B.HCOO- CH2-CH(NH2)-COOH
C.HOOC-CH(NH2)-COOH
D.HOOC- CH(NH2) - CH2- CH2 -COOH
Câu30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fructozơ, metylfomat, anđehit fomic và glyxerol.
Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí CO2(đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của
glixerol trong hỗn hợp X là
A. 62,67%
B. 60,52%
C.19,88%
D. 86,75%
Câu 31. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần thiết để trung hòa 20 gam một chất béo có chỉ số axit 5,6 là
A. 0,002lit
B. 0,0025 lit C. 0,0015lit

D. 0,0012lit
Câu 32. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag.
B. Fe và Ag
C. Al và Fe.
D. Fe và Au.
Câu 33. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH. B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 34. Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH ( phenol) được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit
là:
B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH
A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH
C. C2H5OH < C6H5OH D. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
Câu 35. Chất hữu cơ X có CTPT C7H6 O3. Nếu cho 1,38 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
KOH 1M , sau phản ứng thu được 2 muối của kali .Số công thức cấu tạo của X là
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Trang 2/3- Mã đề thi 132


ww

w.
De

Th


iT

hu

Da

iH

oc

.co

m

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A.5
B.2
C.4
D.3
Câu 36. Mơt α - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
Câu 37. Khơng thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
A. Vinyl axetat
B. Etilen
C. Etanol
D. Etan

Câu 38. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri
của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng khi đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
2 2
6 2 6 1
Câu 39. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , ngun tử của ngun tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa ngun tử X và ngun tử Y thuộc loại liên kết
A. Kim loại
B. Ion
C. Cộng hóa trị
D. Cho - nhận
Câu 40. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
2+

2–
Câu 41. Trong cốc nước có chứa các ion Mg , Cl , SO4 . Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước mềm
B. Nước cứng tồn phần
C. Nước cứng tạm thời
D.Nước cứng
vĩnh cửu
Câu 42. Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu

được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 16,25. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. X là ?
A. Axetilen .
B. Pent – 2 – in.
C. Propin.
D. But – 1 – in.
Câu 43. Este E đơn chức ,mạch hở,có hai liên kết pi trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol E rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch có chứa 30,78 gam Ba(OH)2 thì thấy có kết tủa. Phân tử khối của E
gần giá trị nào nhất
A. 73
B. 87
C. 101
D. 125
Câu 44. Sự thủy phân tinh bột tạo ra
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 45. Cho 16,8 gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2
( sản phẩm khử duy nhất) và 55,2 gam muối .Khối lượng axit H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 78,4 gam
B. 39,2 gam
C. 23,56gam
D. 9,8 gam
Câu 46. Cho 50,815 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít khí khơng màu, có tỷ khối đối với
hiđro là 15 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,015 gam kim loại. Cơ cạn dung
dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 149,5.
B. 86,5.

C. 129,2.
D. 112,4.
Câu 47.Cho 4,8 g Mg tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng sau phản ứng thu được 0,784 lit khí X
duy nhất ( đktc) .Cơ cạn dung dịch thu được 30,8 gam chất rắn khan . Khí X là
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu48. Cho 2,88 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa NaNO3 0,2M và H2SO4 0,5M thấy sinh ra một chất
khí có tỷ khối so với H2 là 15 và dung dịch X.Thể tích dung dịch KOH 0,4M tối thiểu cần cho vào dung
dịch X để kết tủa tồn bộ ion Cu2+ có trong dung dịch X là
A. 0,12 lít
B. 0,25 lít
C. 0,56 lít
D. 0,2lít.
Câu49. Nhiệt phân 47,4 gam KMnO4 một thời gian thu được 44,2 gam chất rắn. Lấy tồn bộ lượng chất
rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư thu được khí X. Thể tích khí X thốt ra ở đktc là
A. 2,8 lít
B. 12,32lít
C. 14 lít
D. 28lít.
Câu 50. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) ( ∆ H<0)
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Giảm nồng độ của SO2.
B. Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ của O2.
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào
----------- HẾT ----------


Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Trang 3/3- Mã đề thi 132


C

2

A

27

A

3

B

28

D

4

D

29


D

5

A

30

B

6

A

31

A

7

A

32

C

8

C


33

C

9

B

34

10

D

35

11

C

12

D

13

C

Da


D

37

D

38

C

D

39

B

C

40

B

16

A

41

D


17

A

42

C

18

B

43

A

19

A

44

C

20

C

45


A

21

B

46

C

22

C

47

B

23

A

48

D

24

C


49

B

25

C

50

B

w.
De

Th

iT

hu

A

15

ww

C

36


14

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

.co

26

oc

B

iH

1

m

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 – MÔN HÓA
Câu
Câu
132
132

Trang 4/3- Mã đề thi 132




×