PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 2.1 trong sách giáo khoa, hãy điền và bảng dưới đây và sau đó
cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất và thuộc vào châu nào?
Các khu vực tập trung đông dân trên thế giới
Châu Mỹ
Châu Phi
Châu Âu
Châu Á
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 2.2, kết hợp với kênh chữ trong mục 2 sách giáo khoa hãy hoàn
thành bản dưới đây:
Đặc điểm
Màu da
Chủng tộc
Mongoloit
Mắt
Mũi
Địa bàn cư
trú
Negroit
Ơropeoit
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 3.1 và 3.2, kết hợp với sự hiểu biết của bản thân hãy nêu lên sự
khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị bằng cách hoàn thành
bảng dưới đây:
Đặc điểm Mật độ dân cư
Mật độ nhà ở
Mật độ kinh tế
Quần cư
Nông thôn
Đô thị
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát lược đồ 3.3, cho biết sự phân bố của các siêu đô thị trên thế giới bằng
cách hoàn thành bảng sau đây:
Sự phân bố các siêu đô thị trên thế giới (trên 8 triệu dân)
ÁÂu
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Phi
Úc
Nhận xét: …… ……………………………………………………………………..
……….……………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào sự hiểu biết của bản thân, hãy cho biết hậu quả của việc phát triển đô
thị hóa tự phát bằng cách hoàn thành sơ đồ sau:
Môi Trường
Sức Khỏe
Đô thị hóa
tự phát
Giao Thông
Xã Hội
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 5.1. Cho biết các kiểu môi trường ở đới nóng bằng cách hoàn
thành sơ đồ sau:
Các kiểu môi trường ở đới nóng
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 5.2, quan sát lược đồ 5.2. Hình 5.3 và 5.4 cho biết vị trí địa lí và
đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm môi trường xích đạo ẩm
Vị trí địa lí
Khí hậu
Sinh vật
Nhiệt độ……………. Động vật……………
Lượng mưa………… Thực vật……………
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát lược đồ 5.2. biểu đồ 6.1 và 6.2 cho biết vị trí địa lí và đặc điểm của
môi trường nhiệt đới bằng cách hoàn thành bảng sau:
Vi trí địa lí
Đặc điểm của môi trường nhiệt đới
Nhiệt độ
Mưa
Malacan Giamena
Malacan
Giamena
0
0
T TB? T TB? R TB?.....
R TB?.....
T max T max
T min
T min
Các tháng
Các tháng mưa
mưa dưới 100
dưới 100
mm….
mm….
Các tháng
Các tháng mưa
mưa trên 100
trên 100
mm…..
mm…..
Nhận xét về đặc điểm khí hậu miền nhiệt đới:……………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…. .............................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 9
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 6.3 và 6.4 kết hợp kênh chữ trang 2122 sách giáo khoa, em hãy
chứng minh môi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa bằng cách hoàn thành sơ đồ dưới
đây:
Thiên nhiên thay đổi theo mùa
Khí hậu
Sông ngòi
Đất
Sinh vật
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 10
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 7.1 và 7.2, điền vào bảng dưới đây:
Gió
Khu vực
Mùa hạ
Hướng
Nguồn gốc
Mùa Đông
Hướng
Nguồn gốc
Nam Á
Đông Nam Á
Nhận xét và giải thích về sự chênh lệch lượng mưa của 2 khu vực này trong các
mùa :…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào sách giáo khoa và sự hiểu biết của bản thân, hãy trình bày sự đa dạng
của môi trường nhiệt đới gió mùa bằng cách hoàn thành sơ đồ sau:
Môi trường nhiệt
đới gió mùa
Biến đổi theo mùa
Biến đổi theo địa phương
Mùa mưa
Thực vật……………
Sông ngòi…………
Nơi mưa nhiều……
Nơi mưa vừa……….
Nơi mưa ít………….
Mùa khô
Thực vật……………
Vùng cửa sông, bùn
Sông ngòi…………
lầy…………………
Thời gian hoàn thành 7 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 12
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Sắp xếp các dữ liệu sau đây: “ Các điều kiện cần để thâm canh lúa nước: Chủ
động tưới tiêu, có nguồn lao động dồi dào. Kết quả của thâm canh lúa nước: Tăng vụ,
tăng năng suất, tăng sản lượng”. Hãy hoàn thiện sơ đồ thâm canh lúa nước bằng cách
điền thông tin vào sơ đồ sau:
Tăng sản lượng
Thâm canh lúa nước
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 13
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Đặc điểm sản xuất ở đới nóng:
Sản xuất nông nghiệp ở môi
trường xích đạo ẩm
Thuận lợi, nhờ:
Khó khăn, vì:
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 14
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Cho biết các sản phẩm của đới nóng:
Sản xuất nông nghiệp ở đới
nóng
Trồng trọt
Chăn nuôi
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 15
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy làm sáng tỏ đặc điểm của dân số đới nóng qua bảng dưới đây:
Đặc điểm dân số của đới nóng
Nhiều
Khu vực tập trung
Tốc độ gia tăng dân số
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 16
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở
đới nóng:
Dân số tăng nhanh
Kinh tế, văn hóa kém phát triển
Thừa lao động, thiếu việc làm
Khai thác môi trường tự nhiên quá
Năng suất lao động thấp
mức, môi trường suy thoái, năng
suất giảm
Sức khỏe kém, bệnh tật tăng, tuổi
thọ thấp
Nghèo đói, mù chữ, xã hội phân
hóa giàu nghèo
Tệ nạn xã hội phát triển
Trật tự an ninh rối loạn
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 17
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hoàn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ tác động tiêu cực của sự gia tăng dân số
quá nhanh đối với tài nguyên và môi trường đới nóng:
Dân số tăng quá nhanh
Tài nguyên bị
khai thác kiệt quệ
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Môi trường bị hủy
hoại
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 18
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Nêu những nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng bằng cách
hoàn thành bảng sau:
Di dân ở đới nóng
Nhóm nguyên nhân tích cực và tiêu Nhóm các nguyên nhân tự nhiên và nguyên
cực
nhân xã hội
Tác động tốt đến
Tác động xấu
nền kinh tế
đến nền kinh tế
Tự nhiên
Xã hội
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 19
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hoàn thành bảng sau để thấy những tác động xấu tới môi trường do đô thị hóa
tự phát ở đới nóng gây ra:
Đô thị hóa tự phát ở đới nóng
Đối với đời sống người dân
Đối với môi trường
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
………………………………...
………………………………..
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 20
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 3.3 trong sách giáo khoa, hãy nêu tên các đô thị ở đới nóng (trên
8 triệu dân) bằng cách hoàn thành bảng dưới đây:
Châu Á
Châu Mỹ
Châu phi
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 21
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy làm sáng tỏ tính chất trung gian của khí hậu và tính chất thất thường của
thời tiết khí hậu đới ôn hòa qua bảng sau:
Biểu hiện
Đặc trưng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Tính chất trung gian của So với đới lạnh…………. So với đới lạnh………….
khí hậu
So với đới nóng………… So với đới nóng…………
Tính chất thất thường
Sự thay đổi……………… Sự phân bố………………
của thời tiết
…………………………… ……………………………
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 22
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy mô tả sự phân hóa của môi trường ở đới ôn hòa theo không gian và thời
gian bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm phân
hóa
Ở vĩ độ cao
Ở vĩ độ thấp
Bờ tây lục địa
Bờ đông lục địa
Môi trường……………..
Môi trường……………..
Nhiệt độ………………..
Nhiệt độ………………..
Lượng mưa…………….
Lượng mưa…………….
Thực vật………………..
Thực vật………………..
Môi trường……………..
Môi trường……………..
Nhiệt độ………………..
Nhiệt độ………………..
Lượng mưa…………….
Lượng mưa…………….
Thực vật………………..
Thực vật………………..
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 23
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Trình bày sự phân bố chủ yếu của các loại cây trồng vật nuôi chủ yếu ở đới ôn
hòa bằng cách hoàn thành bảng dưới đây:
Các môi trường
Đặc điểm của môi trường
Sản phẩm nông nghiệp chủ
yếu
Cận nhiệt đới gió mùa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Vùng hoang mạc
Vùng ôn đới lạnh
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 24
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Nêu tóm tắt các ngành công nghiệp chủ yếu ở đới ôn hòa bằng cách hoàn thành
bản sau:
Nhóm công nghiệp
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp chế biển
Các ngành công nghiệp chủ yếu
Khai thác…………………………………….
CN Truyền thống……………………………
CN Hiện đại…………………………………
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 25
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy mô tả cảnh quan công nghiệp ở đới ôn hòa bằng cách hoàn thành bảng
sau:
Cảnh quan công nghiệp ở đới ôn hòa
Quy mô nhỏ
Cảnh quan công nghiệp
Quy mô lớn
nổi tiếng thế giới.
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 26
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy làm sáng tỏ đặc trưng của đô thị hóa ở đới ôn hòa bằng cách hoàn thành
bảng dưới đây:
Đô thị hóa ở đới ôn hòa
Đặc trưng
Biểu hiện
Tỉ lệ dân đô thị
Quy mô đô thị
Quá trình phát triển đô thị
Không gian đô thị
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 27
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hãy hoàn thành bảng dưới đây để chỉ rõ những vấn đề xã do đô thị hóa nẩy
sinh và hướng giải quyết:
Các vấn đề
Biểu hiện
Giải pháp
Môi trường
Giao thông
Quy hoạch phát triển
Các vấn đề xã hội khác
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 28
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Đọc mục 1 kết hợp quan sát hình 17.1 và 17.2 trong sách giáo khoa, hãy hoàn
thành sơ đồ dưới đây để làm rỏ nguyên nhân và hậu quả của tình trạng ô nhiễm
không khí ở đới ôn hòa:
Bầu
khí
quyển
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 29
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào nội dung trong sách giáo khoa và những hiểu biết của bản thân, hãy
hoàn thành sơ đồ sau để thấy rõ nguồn gây ô nhiễm chính ở đới ôn hòa:
Ô NHIÊM MÔI
TRƯỜNG
Ô NHIỄM
KHÔNG
KHÍ
Ô NHIỄM NƯỚC
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 30
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Đặc điểm chính về tự nhiên của đới hoang mạc:
Đặc điểm chính về tự nhiên của đới hoang mạc
Đặc trưng
Biểu hiện
Về mưa và bốc hơi
Chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Thành phần cấu tạo hoang mạc
Về Động, thực vật
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 31
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Hoạt động kinh tế trong hoang mạc:
Hoạt động kinh tế trong hoang mạc
Các hoạt động kinh tế cụ thể
Cổ truyền
Hiện đại
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 32
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào nội dung sách giáo khoa và biểu đồ về nhiệt độ và lượng mưa của các
địa điểm ở môi trường đới lạnh, hãy hoàn thành bảng dưới đây để thấy được đặc điểm
chung của khí hậu:
Môi
trường
đới lạnh
Nhiệt độ
Lượng mưa
Độ dài của mùa
( 0 C)
(mm)
(tháng)
TB năm:.....
của môi trường
đới lạnh
………………
…………… ……………….
T 0 thấp nhất. …………………
…………… ………………..
T 0 cao nhất.. ………………..
……………
Đặc điểm chung
Mùa đông.......... ………………..
………………... ………………..
Mùa hạ………... ………………..
………………... …………………
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 33
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Cho những cụm từ: khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật
nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Hãy hoàn thành sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ
giữa con người và môi trường đới lạnh.
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 34
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào lược đồ châu phi và những kiến thức đã học, hãy điền vào chỗ trống
để thấy được đặc điểm châu phi:
Địa hình Châu Phi……………, độ cao trung bình khoảng……… m, toàn bộ
châu lục là một khối…………… khổng lồ, trên đó là các………. Xen các………..
Phía đông châu Phi có nhiều………… nhiều hồ hẹp và dài………. Như hồ……….
và hồ…….. Châu phi có rất ít………. Và ………………….. Sông ………….. là
sông dài nhất châu phi.
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 35
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 26.1 trong sách giáo khoa, hãy trình bày sự phân bố của khoáng
sản của châu phi bằng cách hoàn thành bản sau:
Khoáng sản châu phi
Các khoáng sản chính
Sự phân bố
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 36
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 27.1. hãy nêu sự phân bố lượng mưa trên lãnh thổ châu phi bằng
cách hoàn thành bản sau:
Lượng mưa trung bình năm
Phân bố
Dưới 200 mm
Từ 2011000 mm
Từ 10012000 mm
Trên 2000 mm
Nhận xét về sự phân bố lượng mưa …………………………………….
…………………………………………………………………………..
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 37
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 30.1 trang 93 sách giáo khoa, hãy nêu sự phân bố của các loại
cây công nghiệp chính ở châu phi bằng cách hoàn thành bản sau:
Cây công nghiệp ở châu phi
Loại cấy công nghiệp
Phân bố
Ca cao
Cà phê
Cọ dầu
Lạc
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 38
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào nội dung sách giáo khoa, hãy trình bày hoạt động kinh tế đối ngoại
của châu phi bằng cách hoàn thành bảng sau:
Hoạt động kinh tế đối ngoại của
châu phi
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 39
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào nội dung sách giáo khoa, hãy so sánh sự khác biệt giữa phần phía tây
và phần phía đông của khu vực trung phi:
Thành phần tự nhiên
Phần phía Tây
Phần phía Đông
Địa hình chủ yếu
Khí hậu
Thảm thực vật
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 40
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào nội dung sách khoa, hãy so sánh các đặc điểm tự nhiên của Bắc phi và
Nam phi bằng bảng sau:
Các yếu tố tự nhiên
Bắc phi
Nam phi
Dạng địa hình chính
Khí hậu
Sông ngòi
Hệ Độngthực vật
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 41
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát 34.1. hoàn thành xác định thu nhập bình quân đầu người của các quốc
gia ở Châu Phi:
Mức thu nhập bình
quân theo đầu người
(USD)
Tên quốc gia thuộc khu vực
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Trên 2500
Từ 1001 đến 2500
Từ 200 đến 1000
Dưới 200
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 42
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu
phi theo bảng sau:
Khu vực
Trình độ phát triển
kinh tế
Các hoạt động kinh tế chính
Nông nghiệp
Công nghiệp
Bắc phi
Trung phi
Nam phi
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 43
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 35.1 và nội dung trong sách giáo khoa, hãy điền vào chỗ trống để
thấy được đặc điểm về vị trí địa lí và giới hạn của châu Mĩ:
Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu……….. Phía Bắc giáp với…………….
Phía Tây giáp với……………. Phía Đông giáp với……………. Phía Nam giáp
với……………
Châu Mĩ gồm có ……… lục địa. Đó là lục địa………. có diện tích……… và
lục địa……….. có diện tích. Nối liền giữa hai lục địa là eo đất………….
Châu Mĩ có lãnh thổ trải dài theo hướng BắcNam, từ vĩ độ………đến vĩ
độ……… Với đăc điểm như vậy, Châu Mĩ có rất nhiều đới………..
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 44
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 36.1 và 36.2 trong sách giáo khoa, nêu đặc điểm cấu trúc địa
hình của Bắc Mĩ bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm
Hệ thống
Coocđie
Đồng bằng
trung tâm
Dãy Apalat
và sơn
nguyên
Vị trí phân bố
Độ cao và
hướng địa hình
Khoáng sản
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 45
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 36.3 trong sách giáo khoa, hãy cho biết sự phân hóa khí hậu giữa
phần phía tây và phần phía đông kinh tuyến 100 0 T của Hoa kì.
Đặc điểm khí hậu
Khu vực
Phía tây kinh tuyến
100 0 T
Phía đông kinh tuyến
100 0 T
Trên vòng cực
Từ vòng cực đến
cận chí tuyến Bắc
Từ cận chí tuyến
bắc đến 15 o B
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 46
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát hình 37.1 trong sách giáo khoa và những kiến thức đã học, hãy nêu sự
phân bố dân cư của Bắc Mĩ bằng cách hoàn thành bảng sau:
Mật độ dân cư (người/km 2 )
Khu vực
Trên 100
Từ 51 đến 100
Từ 11 đến 50
Từ 1đến 10
Dưới 1
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 47
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát tranh 38.2 lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ hãy bổ sung kiến thức vào
phiếu học tập sau:
Khu vực khí hậu
Sản phẩm trồng trọt
Nhận xét sự phân bố:
Ôn đới
Cận nhiệt đới
Nhiệt đới
Khu vực
Núi phía Tây
Nhận xét sự phân bố:
Đồng bằng phía Đông
Sản
phẩm
chăn
nuôi
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 48
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 39.1 trong sách giáo khoa, hãy nêu sự phân bố các nghành công
nghiệp ở Bắc Mĩ bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm công nghiệp
Quốc gia
Các ngành
Phân bố
sản xuất
tại khu vực
Canađa
Hoa Kì
Mêhico
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHAN HỮU THỊNH – K33 ĐỊA LÍ – TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 49
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Quan sát lược đồ hình 40.1 và hình 39.1 cho thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
hoc tập sau để thấy rõ sự phân bố các nghành công nghiệp ở Hoa Kì:
Khu vực
Tên đô thị lớn
Các ngành công nghiệp
Truyền thống
Công nghệ cao
Vùng đông
bắc Hoa Kì
Vành đai mặt
trời
Thời gian hoàn thành 5 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 50
Họ và tên (nhóm)………………………. Lớp……………
Dựa vào hình 41.1 và nội dung trong sách giáo khoa, hãy làm rõ sự phân hóa tự
nhiên của khu vực Nam Mĩ bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm
Khu đông
Khu giữa
Khu Tây
Đặc điểm địa hình
Hệ thực vật
Thời gian hoàn thành 5 phút