Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giá trị tiên lượng trung hạn của chỉ số vôi hoá và mức độ hẹp động mạch vành với kỹ thuật msct 64 lát cắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.29 KB, 6 trang )

865
GIÁ TR
ÊN ƯỢNG TRUNG HẠN CỦA CHỈ S VÔI HÓA VÀ MỨ ĐỘ
HẸ ĐỘNG MẠCH VÀNH VỚI KỸ THUẬT MSCT 64 LÁT CẮT
Nguyễn Hữu Trâm Em, Ngô Ngọc Sơn, Đoàn Thị Thanh Nguyệt
Khoa Nội Tim m ch, B nh vi n Hoàn Mỹ, Sài Gòn
Ó


Mục tiêu: K ảo sá ố l ê
gữ
ỉ số vô ó
và (CAC và ứ độ ẹp
lò g
rê p ươ g d
SC 6 ở gườ ó guy ơ vừ và o. V rò ủ
ỉ số
vô ó độ g
và và ứ độ ẹp lò g
l ê qu vớ b ế ố
ru g
ở quầ
ể ày.
Phương pháp nghiên cứu: 19 b
â ó r u ứ g đ u ắ gự , ó guy ơ
vừ và o đượ

SC 6 để k ảo sá

ro g ờ g
ă


009-2010. ro g số đó, 09 BN đượ
eo dõ l ê ụ về á b ế ố
trung bình 20 tháng.
Kết quả: Ở ó
ẹp Đ V qu rọ g, ó ỉ l
o ơ rõ r về á yếu ố guy ơ
k
đ ể ( uổ , HA, Đ Đ, ú uố lá… và ó ỉ số vô ó
o ơ
(509±3 0 so vớ 16 , ± , p<0,0 . Có ố l ê
qu
rọ g g ữ
ỉ số vô ó và
ứ độ ẹp độ g
và (r=0.6981 8 . Đố vớ BN vớ
ỉ số vô ó ≥ 00, ó đế
89-91% ó b
và qu
rọ g ro g g ê ứu ủ
ú g ô . ro g ờ g
theo dõi 0 á g, b ế ố
xãy r
ủ yếu ở ó BN ó ẹp Đ V qu rọ g
so vớ BN ó ứ độ ẹp
ẹ oặ k ô g ẹp (16,6% so vớ 0%, p<0,001 .
Kết luận: C ỉ số vô ó ó l ê qu rõ r vớ ứ độ ẹp độ g
và . Ở
ữ gb
â ó ẹp Đ V qu
rọ g rê

SC
ườ g là gườ ó á yếu ố
guy ơ k
đ ể và ỉ số vô ó
o. SC 6 ó v rò rõ r ro g v dự đoá
bế ố
ở ữ g gườ ó và k ô g ó ẹp Đ V qu rọ g.


V NĐ

B
và là guyê
â ử vo g à g đầu ủ á ướ p á r ể và gày
à g g ă g ả á ướ đ g p á r ể . Bê
ữ g à
ựu u đượ
ờ vào
sự p á r ể vượ bậ ủ kỹ uậ
ẩ đoá và áp dụ g ữ g p ươ g ứ đ ều rị
ớ , sự p â ầ g guy ơ
vẫ ò
ữ g á
ứ đò ỏ ả
ơ ữ
p â
ó
guy ơ uyê b góp p ầ gă gừ á b ế ố
o ữ g
b

â ó guy ơ ru g bì .
ro g ữ g ă qu , vớ
ữ g ế bộ o lớ ro g kỹ uậ
ẩ đoá ì ả ,
đặ b là kỹ uậ đ ắ lớp đ
oá ( SC đã đe đế
o ầy uố p ươ g
ẩ đoá vớ độ
y và độ đặ
u 96-99% và độ đặ
u 87-94% 1-3.
Ngày y
V N , v sử dụ g SC 6 đã đe đế
ữ g
y đổ đá g kể
ro g ẩ đoá b
â g
gờ b
và . Cù g vớ á g ê ứu ướ
goà , ộ số g ê ứu ro g ướ 4,5 đã ứ g
kỹ uậ ày ó g á rị o ro g
ẩ đoá ẹp k ẩu kí lò g
.
V áp dụ g ỉ số vô ó đã đượ ô g ậ ro g p â ầ g guy ơ b
â
k ô g r u ứ g ó ỉ số guy ơ ru g bì vớ b ế ố
và dự đoá 100%/10 ă 6. N ều g ê ứu đã o ấy ỉ số vô ó là yếu ố guy ơ độ lập
ro g dự đoá b ế ố
và vớ bấ kỳ ứ độ ào ủ yếu ố guy ơ k
để .

Kỹ uậ
SC 6 lá ắ goà ưu ế ó ể sử dụ g để đá g á ỉ số vô ó


866
độ g

ò ó ể đá g á ứ độ ẹp vớ độ
y và độ đặ
u o ó ể
góp p ầ dự đoá ơ ữ b ế ố
và ở b
â ó guy ơ vừ và o.
ụ êu g ê ứu
1. Khảo sát mối liên hệ giữa chỉ số vôi hóa mạch vành và mức độ hẹp lòng mạch
trên phương diện MSCT 64.
2. Vai trò của chỉ số vôi hóa động mạch vành và mức độ hẹp lòng mạch liên quan
với biến cố tim mạch trung hạn ở người có nguy cơ vừa và cao.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. hiết kế nghiên cứu: Hồ ứu, ắ g g- ô ả
2.2. Đối tượng nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn bệnh:
Các bệnh nhân có chỉ định chụp động mạch vành MSCT dựa vào triệu chứng lâm
sàng đau thắt ngực trái, có yếu tố nguy cơ tim mạch (tăng HA, ĐTĐ, tăng cholesterol, hút
thuốc lá, tiền sử gia đình…) đều được xem xét đưa vào nghiên cứu.
Nghiên cứu khảo sát tất cả 419 bệnh nhân trong năm 2009-2010, được thu thập từ
các nguồn gửi từ Bệnh Viện Hoàn Mỹ và các bệnh viện tại Tp. HCM (Viện Tim, Bệnh Viện

Chợ Rẫy và các phòng khám đa khoa).
Việc theo dõi đặc điểm lâm sàng, các thông số CT scan mạch vành và các biến cố tim
mạch trong vòng 2 năm thông qua việc thu thập hồ sơ bệnh án, địa chỉ thân nhân và liên
lạc qua điện thoại. Có 209 bệnh nhân (49,9%) được theo dõi đầy đủ cho đến kết thúc
nghiên cứu tại bệnh viện chúng tôi. Tất cả các bệnh nhân đều được thực hiện các xét
nghiệm liên quan với yếu tố nguy cơ kinh điển và MSCT 64 động mạch vành.
Khai thác bệnh sử, thăm khám lâm sàng kết hợp với xét nghiệm đều được thực hiện
đầy đủ trước khi chụp động mạch vành MSCT nhằm để đảm bảo rằng không có hội
chứng mạch vành cấp xảy ra trong thời điểm bắt đầu nghiên cứu.
Tiêu chuẩn loại trừ: Loạn nhịp tim quan trọng; Suy thận (creatinine huyết thanh
>2,0 mg%); Dị ứng với chất cản quang có i-ốt.
Các qui trình thực hiện MSCT 64 slice:
C ụp Đ V SC 6 lá ắ đượ

bở ộ
ó bá sĩ b
V
Hoà
ỹ ók
g
ro g ẩ đó b
. C uẩ bị b
â BN đượ rấ
, g ả í rõ qu rì

.Kể r l
, uyế áp, đả bảo ịp
đều
vớ ầ số
dướ 6 lầ /p ú .Nếu ư đ

ì BN đượ dù g e oprolol 0- 100 mg
uố g rướ k là
SC 60 p ú ; oặ
e oprolol -10 g ê ĩ
g y rướ
k là . BN ũ g đượ dù g N rogly er uố g oặ gậ dướ lưỡ rướ k là
SC để dã độ g
và . ể í
uố ả qu g ầ
ế ro g k oả g 80-100
l, ố độ bơ
uố ườ g -5 ml/sec.
ấ ả BN đều đượ qué ì vớ H
ố g áy C S
6 lá ắ
u Aqu llion
6 ( os b , okyo, J p
vớ á đặ đ ể Số á ắ ỗ vò g qu y 3 × ; bề dày
á ắ 0.
; ờ g
xo y đầu đè 00, 0 s ùy uộ ầ số
; ố độ d
uyể bà 3.0
ỗ vò g qu y. Độ uẩ rự đầu đè (Coll
o 0.

thế đầu đè 1 0 kV; Cườ g độ đầu đè 300-3 0 A; Cườ g độ
x ỗ quá rì
ụp
k oả g 1 -1

Sv; P ầ
ề sử dụ g ro g xử lý và p â í
ì ả là Sof w re
V re 3.8 (Ho Kỳ .
iêu chí đánh giá và thời gian theo dõi:


867
Tiêu chí đánh giá là các biến cố tim mạch xãy ra trong quá trình theo dõi bao gồm
bệnh nhân cần thiết và được can thiệp mạch vành, hội chứng vành cấp, tử vong tim
mạch.
Thời gian theo dõi 2 năm kể từ khi thực hiện MSCT 64 đến kết thúc nghiên cứu.
hân loại sử dụng trong nghiên cứu:
Phâ lo
ứ độ ẹp Đ V rê
SC gồ
ứ độ 0 Bì
ườ g K ô g ó ã g xơ vữ oặ ẹp
ứ độ 1 Hẹp ố
ểu < %
ứ độ
Hẹp ẹ
-49%
ứ độ 3 Hẹp vừ 0-70%
ứ độ
Hẹp ặ g 70-99%
ứ độ
ắ oà oà 100%.
2.3. hương pháp thống kê
Cá b ế đượ b ểu

eo ỉ l % oặ ru g bì . So sá
ỷl b
â có
và k ô g bị b ế ố

ro g ờ g
eo dõ
ă . Test chi-squ re đượ sử
dụ g để so sá b ế ố
gữ
ữ g gườ ó á b ế số SC k á
u( ỉ
số vô ó
và , ứ độ ẹp . G á rị ủ p <0,0 đượ xe là ý g ĩ
ố g kê.
ấ ả p â í đượ ự
vớ p ầ
ề SPSS.
. Ế Q Ả
Bả g 3.1. Đặ đ ể lâ sà g ủ b
â k ô g ẹp
và và ẹp
và qu rọ g rê
SCT 64
Hẹp k ô g qu rọ g ( =331
Hẹp qu rọ g ( =88
p
uổ
60±11,8
65,7±9,4

<0,05
Gớ N
42% (139)
51% (45)
>0,05
58% (192)
49% (43)
Nữ
ă g uyế áp
42,9%
63,6%
<0.001
Đá áo đườ g
24%
43%
<0.01
Hú uố lá
9%
12%
<0.05
C ỉ số vô ó
165,4±44
509±320
<0.05

Calcium Score

2000

Tương Quan Hồi Qui

CAS và Mức Độ Hẹp
ĐMV

1000

0
0.00

2.00

4.00

6.00

Multiple R: 0.698158, R Square: 0.487424, Adjusted R: 0.484427, Standard Error:
202.9372


868
B ểu đồ 3.1. ươ g qu

ồ qu g ữ
ỉ số vô
MSCT 64

ó (CAS và

ứ độ ẹp rê

Bả g 3. . ỉ l ẹp Đ V và ỉ số vô ó

K ô g Hẹp (% Hẹp N ẹ (% Hẹp Vừ và Nặ g (%
Calcium Score
n
( ứ độ 0
( ứ độ 1-2)
( ứ độ 3-5)
0-99
62
34
04
310
100-499
03
44
54
78
500-999
0
09
91
22
≥1000
0
11
89
18
Bả g 3.3. L ê qu g ữ
ỉ số vô ó , ứ độ ẹp rê
SC 6 vớ b ế ố tim
C ú g ô u ập số l u 19 BN ự

SC 6 ừ 1/ 009-1 / 010, ro g số
đó ỉ ó 09 BN đượ
eo dõ ếp ụ đế / 011 vớ ờ g
eo dõ ru g bì
0
tháng
ứ độ ẹp
K ô g Hẹp
Hẹp N ẹ
Hẹp Vừ
Hẹp ặ g
C ỉ số vô ó ru g bì h
2,44±9.97
76,4±117
226±147
570±455
Số b ế ố
0
0
1
5
Số BN đượ eo dõ
93
69
16
31
ỉl
0%
0%
0,63%

16,0%
N ó BN ó ỉ số vô oá <100, k ô g xãy r b ế ố ào. Hầu ế á b ế ố xãy
r
ủ yếu ở ó ó ỉ số vô oá 100-1000.
Tro g số BN ó b ế ố
1b
â ẹp vừ bị N C ấp k ô g ử
vo g, b
â ẹp ặ g ó b ế ố ( 1 N C ấp, 3 đ u ắ gự ế r ể đượ
p
và , 1 độ ử . ro g ờ g
eo dõ 0 á g, b ế ố
xãy
r
ủ yếu ở ó BN ó ẹp Đ V qu
rọ g so vớ BN ó ứ độ ẹp
ẹ oặ
k ô g ẹp (16,6% so vớ 0%, p<0,001
V. B N
ẬN
4.1. Về mối liên hệ gi a chỉ số vôi hóa và hẹp động mạch vành
Ng ê ứu o le k
p và s 7, o ấy ó ố l ê
rõ r g ữ
ỉ số vô ó
rê EBC và ứ độ ẹp Đ V bằ g p ươ g p áp xâ
ập (r=0.37, P<0.001).
Cá g ê ứu ủ
u er và Ru berger 8,9 ũ g o ấy ó l ê qu


gữ
ỉ số vô ó và ứ độ ẹp (r = 0.9 . uy
ê ro g ộ g ê ứu 10, ó ộ
ỉl
ỏ ủ
ữ g gườ vớ ỉ số vô ó bằ g 0 vẫ ó ẹp
và rõ r ( % .
ro g g ê ứu ủ
ú g ô, ó ố lê
qu
rọ g g ữ
ỉ số vô ó và
ứ độ ẹp độ g
và . Sự g ă g ỉ số vô ó ũ g sẽ g ă g ứ độ ẹp vớ
r=0,698. C ú g ô ũ g g
ậ k ô g ó rườ g ợp ào ỉ số vô ó =0 ó ẹp
độ g
và rõ r . ro g số á BN ó ẹp độ g
và qu
rọ g rê
SC
6 , á yếu ố guy ơ k
đ ể vẫ
ế ưu ế rõ r ( uổ , ă g HA, đá áo đườ g,
ú uố lá . Đố vớ BN vớ
ỉ số vô ó > 00, ó đế 89-91% ó b

qu rọ g ro g g ê ứu ủ
ú g ô.
4.2. Về mối liên hệ gi a chỉ số vôi hóa, mức độ hẹp với biến cố tim mạch

ro g g ê ứu ú g ô
ỉ eo dõ đượ số lượ g g ớ
09 BN đượ

SC 6 s u gầ
ă ( ờ g
eo dõ ru g bì
0 á g.C ú g ô g
ậ bế ố
xãy r
ủ yếu ở ó BN ó ẹp Đ V qu rọ g so vớ BN ó
ứ độ ẹp
ẹ oặ k ô g ẹp (16,6% so vớ 0%, p<0,001 . Do đó kế quả ụp


869
SC Đ V dù â í ở k í
ỉ số vô ó lẫ
ứ độ ẹp vẫ
g ộ ý
g ĩ dự đoá ê lượ g k á ố ro g ờ
ă .
eo y vă , g ê ứu ủ v Werk ove và s ( 009 12, ự
ở 1 gườ
ó đ u gự , NPGS (+ oặ guy ơ o Đ V đượ
ọ để ụp SC Đ V ,

ó 39 BN đượ eo dõ 1,8 ă . B ế ố
qu rọ g ỉ xãy r 1,8% ở gườ
ó ẹp < 0% so vớ ,8 % ở gườ ó ẹp Đ V rõ r (> 0% . ro g ộ ổ g p â í

ủ E.A Hul e và s (3/ 011 12, 9 9 BN ự
SC Đ V, đượ
eo dõ ru g

0 á g. Có sự g ă g rõ r b ế ố
và ở ó
gườ ó ẹp Đ V
(> 0% rê
SC so vớ
ó
gườ k ô g ẹp (8,8% so vớ 0,17% / ă , p < 0.0 .
Ng ê ứu ủ
ú g ô , k ô g o ấy ó b ế ố
ào xãy r ở ữ g
gườ k ô g ẹp
và và ỉ số vô oá <100. C ỉ ó 1 rườ g ợp N C ấp xãy
r ở gườ ó ứ độ ẹp vừ ( 0-70% . Cá b ế ố xãy r
ủ yếu ở gườ ó guy ơ
o vớ ẹp ặ g và
ều á độ g
và (16% .
Giới hạn của nghiên cứu: Do í
ấ g ê ứu là ồ ứu, số lượ g BN đượ
eo dõ g ớ
ro g ộ k oả g ờ g
ă , g ê ứu ú g ô
ư ể k ảo
sá đầy đủ á ô g số



SC và êu í b ế ố
.
V.


ẬN
C ỉ số vô ó ó l ê qu rõ r vớ ứ độ ẹp độ g
và . Ở ữ g b
â ó ẹp Đ V qu
rọ g rê
SC
ườ g là gườ ó á yếu ố guy ơ k
đ ể và ỉ số vô ó
o. SC 6 ó v rò rõ r ro g v
dự đoá b ế ố
ở ữ g gườ ó và k ô g ó ẹp Đ V qu rọ g.

1.

2.

3.
4.

5.
6.

7.

8.


H
HẢ
Abdulla J, Abildstrom SZ, Gotzsche O, Christensen E, Kober L, Torp Pederson
C (2007). 64-Multislice detector computed tomography coronary angiography as
potential alternative to conventional coronary angiography: a systematic review
and meta-analysis. Eur Heart J; 28:3042–50.
Vanhoenacker PK, Heijenbrok-Kal MH, Van Heste R, et al (2007). Diagnostic
performance of multidetector CT angiography for assessment of coronary artery
disease: meta-analysis. Radiology; 244:419 –28.
Miller JM, Rochitte CE, Dewey M, et al (2008). Diagnostic performance of
coronary angiography by 64-row CT. N Engl J Med; 359:2324 –36.
P ù g rọ g K ê , P
Hả , Võ à N â ( 009 . G á rị ủ
ụp
ắ lớp đ
oá đ dãy đầu dò ( DC 6 ro g ẩ đoá b
độ g
vành. Y Học TP H Chí inh, ập 13, P ụ bả ủ số 1. r g 1-9.
Nguyễ
ượ g Ng ĩ ( 010 . V rò ủ
SC 6 ro g ẩ đoá b
độ g
và . Chuyên Đề Tim ạch Học. 10: 48.
Philip Greenland, Robert O. Bonow, Bruce H. Brundage et al. ACCF/AHA
(2007) Clinical Expert Consensus Document on Coronary Artery Calcium
Scoring By Computed Tomography in Global Cardiovascular Risk Assessment
and in Evaluation of Patients With Chest Pain. J. Am. Coll. Cardiol.49;378-402
Stefan Mohlenkamp, Nils Lehmann, Axel Schmermund (2003). Prognostic
value of extensive coronary calcium quantities in symptomatic males—a 5-year

follow-up study. European Heart Journal, 24, 845–854.
Mautner GC, Mautner SL, Froehlich J, et al (1994). Coronary artery


870
calcification: assessment with electron beam CT and histomorphometric
correlation, Radiology; 192:619-623.
9. Rumberger JA, Simons DB, Fitzpatrick LA, Sheedy PF, Schwartz RS (1995).
Coronary artery calcium area by electron-beam computed tomography and
coronary atherosclerotic plaque area. A histopathologic correlative study.
Circulation, 92:2157-2162
10. Ammar Sarwar, Leslee J. Shaw, Michael D et al (2009). Diagnostic and
Prognostic Value of Absence of Coronary Artery Calcification. J. Am. Coll.
Cardiol. Img. 2; 675-688
11. van Werkhoven JM, Schuijf JD, Gaemperli O, et al (2009). Prognostic value of
multislice computed tomography and gated single-photon emission computed
tomography in patients with suspected coronary artery disease. J Am Coll
Cardiol. 53:623–32.
12. E. A. Hulten, S. Carbonaro, S. P. Petrillo, J. D. Mitchell, and T. C. Villines
(2011). Prognostic Value of Cardiac Computed Tomography Angiography: A
Systematic Review and Meta-Analysis, J. Am. Coll. Cardiol., 57(10): 1237 1247.



×