Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HOC KY 2 TOAN 8 (lop chon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.22 KB, 2 trang )

?
6
5
4
D
C
B
A
MN // BC
6
4
N
M
C
B
A
3
?
3
4
8
K
I
P
N
M
H
G
F
E
D


C
B
A
3 cm
5

c
m
4

c
m
KIỂM TRA HỌC KỲ II - TỐN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ∙ Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Phương trình x(x
2
+ 1)(x
2


4) = 0 có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
0 ; 1 ; 2±
B .
{ }
0 ; 1 ; 2±
C.
{ }

0 ; 1 ; 2−
D .
{ }
0 ; 2±
Câu 2: Phương trình x
2

+
4 = 4x tương đương với phương trình nào dưới đây:
A . x
2
+ 4x + 4 = 0 B . x
2
(x

2) = 0 C . 3x

6 = 0 D . x
3
+ 4x = 4x
2
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
2 1 x
4x 4 x 1 (1 x)(x 1)
− =
− − − +
là:
A. x

1 B. x



1 C. x

0 D. x

1 và x


1
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
5x 2 1 2x
4 12
− −
>
là:
A. S =
{
x
x >
17
7
} B. S =
{
x
x >
16
7
} C. S =
{

x
x >
15
7
} D. S =
{
x
x >
12
7
}
Câu 5:

ABC ∽

DEF theo tỉ số đồng dạng k =
5
3
; chu vi

ABC là 12cm, thì chu vi

DEF là:
A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D.
17
cm
3
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm ; 4cm và
110cm
2


. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
Câu 7: Trong các phương trình sau , phương trình nào vô nghiệm:
A . x
2
=

x B . x + 1 = 5x + 1 C .
x(x 1)
1
x 1

=

D . x
2


3 = 0
Câu 8: Cho

ABC có AB = 4 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm và AD là đường phân giác trong
[ ]
( )
D BC∈
.
Độ dài của đoạn thẳng BC bằng:
A . 3 cm B . 2,5 cm
C .

8
3
cm D . Một đáp án khác .
Câu 9: Cho hình vẽ dưới ; biết MN // BC và AM = 4 cm , AN = 6 cm và NC = 3 cm . Độ dài của đoạn
thẳng MB bằng:
A . 3 cm ; B . 3,5 cm
C . 2 cm ; D . 2,5 cm
Câu 10: Cho hình bên ; biết IN = 3 cm , MK = 8 cm và KP = 4 cm .
Điều kiện để IK // NP là độ dài của đoạn thẳng MI bằng:
A . 7 cm ; B . 6 cm
C . 5 cm ; D . 6,5 cm
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết
trên hình vẽ (hình 01). Thể tích của hình hộp đã cho là:
A . 60 cm
2
B . 12 cm
3
C . 60 cm
3
D . 70 cm
3

Hình 01
F
E
D
C
B
A
8 cm

1
0

c
m
1
2

c
m
x
x
D
C
B
A
S
6 cm
5

c
m
K
I
F
E
D
C
B
A

-5
5
[
-2
2
-1
1
0
////////////////////
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông
cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là:
A . 288 cm
2
B . 960 cm
2
C . 336 cm
2
D . Một đáp án khác
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều cùng các kích thước
đã biết trên hình vẽ (hình 03). Diện tích xung quang
của hình chóp đã cho là:
A . 48 cm
2
B . 30 cm
2
C . 120 cm
2
D . 60 cm
2


Câu 14: Cho hình vẽ dưới (hình 04) , biết AB // CD // EF . Khi so sánh độ dài của hai đoạn thẳng EI và
FK , ta có kết luận:
A . EI < FK B . EI = FK
C . EI > FK D . Một kết luận khác .
Câu 15: Hình vẽ dưới (hình 05) là minh họa
tập nghiệm của bất phương trình:
A .
2x 1 3
− ≥

B .
2x 1 3x + 1− ≤
C .
5x + 3 7≤ −
D .
6x > 12−
B - PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
( ) ( )
5x 4 12
x 3 x 2 x 3 x 2
− =
− + − +
b)
x 1 3 x
0,5x
6 4
− +

− ≤
Bài 2: (1,5 điểm) Một ơ tơ đi từ A đến B. Cùng một lúc ơ tơ thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng
3
2
vận tốc
của ơ tơ thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ơ tơ đi cả qng đường AB trong thời gian bao lâu?
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD ( AD < AB ). Từ A, kẽ AI vuông góc BD tại I.
a) Chứng minh AI
2
= ID. IB .
b) Lấy điểm E nằm giữa A và B sao cho AE = AD. Trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho BF = BA.
Chứng tỏ

AIE ∽

BIF.
c) Tính số đo của
·
EIF
.
……………………… Hết …………………………
Hình 02
Hình 03
Hình 04
Hình 05

×