Trường THCS…………………………………………………
Họ và tên học sinh:
………………………………………………………………………………
Lớp 8A
Thứ ngày tháng năm 2011
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian: 120 phút
ĐỀ 01
ĐIỂM
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ∙ Từ câu một đến câu hai mươii, hãy lựa chọn phương án
đúng rồi điền vào bảng dưới đây:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x
2
+ 4 = 0 B 2x
−
1
0
x
=
C. 1 – 2x = 0 D 2 – x
2
= 0
Câu 2. Tìm điều kiện của k để phương trình (k
−
1)x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất (ẩn x):
A. k = 0 B k =
−
1 C k
1≠
D k
1−≠
Câu 3. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 4x – 8 = 0 B. 6x – 6 = 0 C x(x – 2) = 0 D. 2x + 4 = 0
Câu 4: Phương trình x
3
= 4x có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
0 ; 2
B .
{ }
0 ; 2−
C .
{ }
2 ; 2−
D .
{ }
0 ; 2 ; 2−
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 – x >1 là :
A. {xx >
−
1} B. {xx <
−
1} C. {x x > 1} D.{x x < 1}
Câu 6. Cho a > b ; c∈
¡
thì:
A. a + c > b + c B. a – c < b
−
c C. ac > bc D. ac < bc
Câu 7. ĐKXĐ của phương trình
4
x 0
x 2
+ =
−
là:
A. x ≠ ±2 B. x ≠ 2 C. x ≠ 0, x ≠ 2 D. x ≠
−
2
Câu 8. Phương trình |x
−
6| = 2x có nghiệm là:
A. x =
−
6 B. x = 2 C. x = 2 ; x =
−
6 D. Vơ nghiệm
Câu 9.
∆
MNP hình 1 có IK // MP thì:
A.
MN NK
=
IM KP
B.
MN KN
=
IN PN
C.
MN PK
=
IN KN
D.
MN PN
=
IM KP
Câu 10. Độ dài x trong hình 2 là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
Câu 11. Trong hình 3, MK là phân giác của
·
NMP
thì:
A.
MN NK
=
MK KP
B.
MN MP
=
KP NP
C.
MK NK
=
MP KP
D.
MN MP
=
KN KP
Câu 12. Trong hình 4, ∆MNP vng tại M, AH là đường cao. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với
nhau ?
A. Ba cặp. B. Một cặp. C. Hai cặp. D.Khơng có cặp nào.
Hinh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 13. ∆ABC ∽ ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k có AH, AM, AD, S
∆ABC
và A’H’, A’M’, A’D’, S
∆A’B’C’
lần
lượt là đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, diện tích tương ứng thì:
A.
ABC
A'B'C'
2
S
= k
S
B.
AM 1
=
A'M' k
C.
2
AD 1
=
A'D'
k
D.
2
AH
= k
A'H'
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, đường thẳng AB song song với mp:
-5
5
(
-1
1
0
////////////////////
Hình 06
\
\
O
D
C
B
A
S
d
a
F
E
D
C
B
A
3 cm
5
c
m
9
c
m
A. mp(ABCD) B. mp(BCC’B’) C. mp(A’B’C’D’) D. mp(ABB’A’)
Câu 15. Một lăng trụ đứng, đáy tam giác thì lăng trụ đó có:
A. 6mặt, 5cạnh, 9đỉnh. B. 5mặt, 9cạnh, 6đỉnh.
C. 6mặt, 9cạnh, 5đỉnh . D. 5mặt, 6cạnh, 9đỉnh.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với kích thước 2 cm, 6cm, 10cm thì thể tích của nó là:
A. 60 cm
3
B. 120 cm
3
C. 150 cm
3
D. 200 cm
3
Câu 17: Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình:
A . 2x + 1 < x B . 3x + 1 ≥ 2x
C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1) D . (x + 1)
2
> (x
−
1)(x + 1)
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều (hình 05), biết
diện tích toàn phần là 217 cm
2
và diện tích xung
quanh là 168 cm
2
. Khi đó độ dài d của trung đoạn là:
A . 7 cm B . 12 cm
C . 49 cm D . 10 cm
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông ;
cùng các kích thước đã cho trên hình vẽ (hình 06) . Diện
Tích xung quanh của hình lăng trụ này là:
A . 120 cm
2
B . 132 cm
2
C . 108 cm
2
D . 123 cm
2
Câu 20: Một hình lập phương;
biết diện tích toàn phần của nó
là 216 cm
2
. Thể tích của hình lập phương này là:
A . 36 cm
3
B . 216 cm
3
C . 108 cm
3
D . Một đáp án khác .
B – PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1,5 đ ) Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
x 3 6
x + 2 x 1 x 1 x + 2
+ =
− −
b)
3x 2 6x 1− = −
Bài 2: (1,5đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h . Khi từ B về A đi với vận tốc 60km/h ,nên thời gian về ít
hơn thời gian đi là 24 phút .Tính chiều dài quảng đường AB.
Bài 3: (1,5 đ) Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạch AB và E là điểm nằm giữa B và
C sao cho BE > CE . Lấy điểm F nằm giữa C và D sao cho AF song song với ME .
a) Chứng tỏ
∆
DFA ∽
∆
BME .
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Chứng minh
∆
DOF ∽
∆
BEO.
c) Xác đònh độ lớn của
·
EOF
.
Bài 4
*
: (0,5 đ) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức
2
A = 2x 2x 2x 1 2010.− − − −
……………………… Hết …………………
Hình 05