Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

báo cáo Phân tích tài chính Công ty cổ phần cao su đà nẵng - ĐH Duy tân.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.47 KB, 28 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA QTKD

Phân tích tình hình tài chính c ủa cơng ty cao su

ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CƠNG TY CP CAO SU ĐÀ N ẴNG
(Tham chiếu công ty CP cao su Hịa Bình và cơng ty
CP cao su Tây Ninh)

GVHD: Hồ Tấn Tuyến
SVTH : nhóm 10
Phan Thị Thanh Nhàn
Lâm Thị Ngọc Quyên
Nguyễn Phạm Duy
Lê Trọng Lâm
LỚP : K12 QTC
Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009

1


LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước chuyển sang nền kinh tế thị tr ường với nhiều thành phần kinh tế tự do cạnh
tranh, cùng với xu thế hội nhập và hợp tác quốc tế diễn ra ng ày càng sâu rộng, tất yếu
doanh nghiệp dù bất cứ loại hình nào cũng phải đối mặt với những khó khăn v à thử
thách và phải chấp nhận quy luật đào thải từ phía thị trường. Đứng trước những thử
thách đó, địi hỏi doanh nghiệp phải ngày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, hiệu quả sử dụng vốn, quản lý v à sử dụng tốt nguồn tài nguyên vật chất cũng
như nhân lực của mình. Như ơng bà ta thường nói “đồng tiền đi liền khúc ruột”, điều


này cho thấy vấn đề tài chính là rất quan trọng. Trong một doanh nghiệp th ì vấn đề
này còn quan trọng hơn nữa, bởi lẽ tình hình tài chính lành mạnh là một trong những
điều kiện tiên quyết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách nhịp
nhàng, đồng bộ , đạt hiệu quả. Sự l ành mạnh đó có được hay không phụ thuộc phần
lớn vào khả năng quản trị tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng
đó nhóm chúng tơi chọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính t ại Cơng Ty cổ phần
cao su Đà Nẵng”. Thơng qua việc phân tích, đánh giá t ình hình tài chính tại cơng ty
để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch tài chính cho tương lai và đưa ra gi ải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
I.Sơ lược khái quát về công ty CP cao su Đà Nẵng và hai công ty tham chiếu
1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
Tên Công ty : Công ty cổ phần cao su Đà nẵng
Tên tiếng Anh : Danang rubber joint stock company
Tên thương mại : DRC
Trụ sở chính : 01 Lê văn Hiến - Phường Khuê Mỹ - Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố
Đà Nẵng
Điện thoại : 0511.3950824 – 3954942 – 3847408
Fax : 0511.3836195 – 3950486
Email :
Website : />Lĩnh vực kinh doanh.
+ Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su v à vật tư thiết bị cho
ngành công nghiệp cao su,
+ Chế tạo lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su
+ Kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp
Một số hình ảnh Thiết bị , nhà xưởng

2


Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ –

TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 c ủa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay l à bộ công
thương .
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần từ ng ày
01/01/2006.Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à sản xuất, kinh doanh, xuất
nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chế
tạo, lắp đặt thiết bị ng ành công nghiệp cao su; Kinh doanh th ương mại, dịch vụ tổng
hợp. Sản phẩm sản xuất của công ty l à đa dạng và phong phú nhưng chiếm tỷ trọng
lớn vẫn là sản phẩm săm lốp ô tô .Công ty sản xuất các loại lốp si êu trường, siêu trọng
phục vụ cơng trình và khai thác mỏ, trọng lượng trên 2 tấn/1chiếc lốp. Đây là sản
phẩm tại Việt Nam chỉ có cơng ty cổ phần cao su Đ à Nẵng sản xuất duy nhất . Ngo ài
ra cơng ty cịn sản xuất các sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng như săm lốp xe đạp, săm
lốp xe máy, săm lốp ô tô phục vụ xe tải v à các công ty lắp ráp trong cả nước. Công ty
còn sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật phục vụ các nghành cơng nghiệp khác.
2.GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CỔ PH ẦN CAO SU HỊABÌNH
Tên Cơng ty: Cơng ty Cổ phần Cao su Hồ Bình
Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint stock Company.
Tên viết tắt: HORUCO
Vốn điều lệ: 172.609.760.000 VNĐ
Trụ sở chính: Xã Hịa Bình – Xun Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu
Điện thoại: 064. 3872104 - 3873482
Fax: 064. 3873495
Email:
Website: />
3


Giấy CNĐKKD: Số 4903000095 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
cấp ngày 22/4/2004. Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 07/5/2008. Vốn điều lệ tại thời
điểm thành lập là 96.000.000.000 đồng. Hiện tại là 172.609.760.000 đồng.
Cơng ty chính thức đi vào hoạt động ngày 02/5/2004.

Ngành nghề kinh doanh của Công ty:
Trồng cây cao su, cà phê, điều
Khai thác, thu mua và chế biến mủ cao su (SVR CV60, SVR CV50, SVR 3L,
SVR 5, SVR 10, SVR 20).
Mua bán nông sản thô chưa chế biến (lông động vật, da ch ưa thuộc, sữa tươi,
các lọai rau củ hạt, tơ, len thô, mủ cao su,…);
Mua bán nông sản sơ chế;
Thời hạn hoạt động của Công ty: 50 năm.
Cơ cấu sở hữu vốn công ty:
Tên cổ đơng

Số cổ phần

Tỷ lệ

Nhà nước

9.804.000

55,00%

Khác

7.756.976

45,00%

CỘNG

17.260.976


100,00%

3.GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂY NINH
Tên công ty: Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh
Tên quốc tế : Tay Ninh Rubber Joint Stock Company
Tên viết tắt: TRC
Trụ sở chính: Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
Điện thoại +84-(0)66-85.36.06
Fax +84-(0)66-85.36.08
Email: mailto:%
Website:
Công ty Cổ Phần Cao Su Tây Ninh tiền thân l à đồn điền cao su của Pháp, tháng 4 năm
1945 được cách mạng tiếp quản lấy t ên là Nông Trường Quốc doanh Cao Su Tây
Ninh. Năm 1981, Nông trư ờng được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty
Cao Su Tây Ninh. Ngày 27/03/1987, T ổng Cục Cao Su Việt Nam ký quyết định
chuyển Cơng ty Cao Su Tây Ninh th ành Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh và
04/03/1993 được Bộ Nông Nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm ký quyết định chuyển
Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh thành Cơng ty Cao Su Tây Ninh.
- Ngày 27/05/2004, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây

4


Ninh thành Công ty TNHH m ột thành viên hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp v à
chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/2005. Đến ngày 15/02/2006, Thủ Tướng
Chính phủ có quyết định phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới Nông tr ường quốc doanh
trực thuộc Tổng Cơng ty Cao Su Việt Nam, trong đó có Cơng ty TNHH một th ành
viên Cao Su Tây Ninh. Sau đó, theo Ngh ị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ, Cơng ty lựa chọn hình thức “Bán một phần vốn Nh à nước hiện có tại

doanh nghiệp”theo Quyết định số 3549/QĐ -ĐMDN ngày 21/11/2006.
- Với Giấy Chứng Nhận Đăng ký Kinh Doanh số 4503000058 ng ày 28/12/2006, Công
ty Cổ Phần Cao su Tây Ninh đã chính thức chuyển thành cơng ty cổ phần.
- Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TRC ngày 24/07/2007 trên sàn giao
dịch chứng khốn TP Hồ Chí Minh. Tổ chức t ư vấn: cơng ty cổ phần chứng khốn cao
su. Kiểm tốn độc lập: cơng ty t ư vấn tài chính kế tốn và kiểm tốn (AASC)-chi
nhánh TP Hồ Chí Minh.
Ngành nghề kinh doanh:
- Đầu tư trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguy ên liệu và tiêu thụ sản
phẩm
- Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su
- Thương nghiệp bán buôn
- Khai hoang và sửa chữa xây dựng cầu đường
- Xây lắp cơng trình cơng nghịêp dân dụng
- Cưa xẻ gỗ cao su, đóng Pallet v à đồ gia dụng
- Thương nghiệp bán buôn xăng, dầu, nhớt
- Xay xát hàng nông sản
- Dịch vụ ăn uống
- Kinh doanh vật tư tổng hợp
- Khảo sát, thiết kế các công tr ình xây dựng giao thông
- Thi công công trình thủy lợi
- Kinh doanh nhà đất
- Thi công xây lắp các cơng trình giao thơng, các cơng trình th ể thao, cấp thoát
nước, xử lý nước thải, mạng lưới điện đến 35KV, san lắp mặt bằng.
II.
Phân tích tổng qt tình hính tài chính
Phân tích tình hình tài chính c ủa cơng ty cao su DRC v à so sánh với công ty cao
su Hịa Bình và cơng ty cao su Tây Ninh. Dựa vào các bảng tính trong Excel để phân
tích xu hướng tình hình tài chính của Cơng ty cao su DRC so sánh với cơng ty cao su
Hịa Bình và công ty cao su Tây Ninh trong hai n ăm gần đây nhất năm 2007, năm

2008.
5


Qua bảng tính của cơng ty cao su DRC chúng tơi nhận thấy rằng.
1. Phân tích sự biến động của tài sản
Qua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của công Ty cao su ĐRC năm 2008
tăng so với năm 2007 là 24,839,127,626 đồng tức là tăng 4,25%. Trong khi đó tài s ản
năm 2008 của cơng ty Hịa Bình tăng so với năm 2007 là 5% ; tài sản năm 2008 của
công ty Tây Ninh tăng so v ới năm 2007 là 23,13 % ;
+Tài sản ngắn hạn:
Ta thấy tài sản ngắn năm 2008 giảm so với năm 2007 đến giảm 3,19% t ương ứng với
lượng tiền là 13.956.179.552 đồng. Kết hợp với phân tích dọc th ì tài sản ngăn hạn
trong năm 2007 chiếm 74,9% trong tổng tài sản, vì tổng tài ngắn hạn của năm 2008
giảm nên đã làm cho tài sản dich chuyển xuống và chiếm 69,55%. Nguyên nhân của
việc này là do Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 59,04%, tương ứng với lượng
21,278,435,178 đồng,Và hàng tồn kho tăng 15,08% tương ứng với lượng là
36,220,907,779 đồng.
=>Qua q trình phân tích đã thể hiện, trong năm 2008, tài sản ngắn hạn đã giảm
xuống, sự ứ động của hàng hóa nhiều thể hiện ở chổ hàng tồn kho tăng lên. Trong năm
2008, công ty có lượng tồn kho rất cao, như vậy sẽ làm tồn đọng vốn. Như vậy,ta có
thể thấy qua năm 2008, cơng ty đã mở rộng các khoản bán tín dụng để lôi kéo khách
hàng, điều này công ty đã thành cơng khi doanh thu thuần của năm 2008 có tăng
10,32% so với năm 2007, đây là một điều rất cố gắng của cơng ty, vì trong năm 2008
đã có rất nhiều sự biến động về giá và chất lượng đối với các công ty kinh doanh lĩnh
vực này.
Trong khi đó cơng ty cao su H ịa Bình tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so với
năm 2007 lên đến 21,89%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 44,51 %.
Tài sản ngắn hạn tăng do tiền v à các khảon tương đương tiền tăng lên.
Công ty cao su Tây Ninh tài s ản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 l ên đến

82,6%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 47,38%. T ài sản ngắn hạn
tăng do tiền và các khảon tương đương tiền; các khoản phải thu ngắn hạn tăng lên.
+Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 26,44% so với năm 2007, tăng một lượng
38,795,307,178 đồng. Nguyên nhân của sự biến động này là do tài sản cố định năm
2008 tăng 25,45 % so với năm 2007, và tài sản dài hạn khác năm 2008 tăng 99,19% so
với năm 2007, mặc dù tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng lên rất nhiều, nhưng
các khoản phải thu và các khoản đầu tư dài hạn khơng tăng mà co chiều hướng giảm,
vì thế tài sản dài hạn chỉ tăng 26,44%.

6


=>Qua phân tích ở trên, ta thấy chủ yếu là tài sản cố định của công ty tăng, c ơ sở vật
chất của công ty đã được tăng cường, qui mô về sản xuất đ ã được mở rộng, điều này
cũng chứng tỏ là là chi phí xây dựng cơ bản dở dang qua 2 năm đã tăng lên một cách
mạnh mẽ. Trong khi đó cơng ty lại giảm đ i các khoản đầu tư dài hạn, vì thế, cơng ty sẽ
mất đi một lượng lợi tức trong dài hạn cho doanh nghiệp. Qua 2 năm, công ty đ ã giảm
đi các khoản phải thu dài hạn, vì thế cơng ty sẽ không bị chiếm dụng vốn lâu.
Tài sản dài hạn của cơng ty Hịa Bình giảm 5,51% so với năm 2007, và năm 2008 tài
sản dài hạn chỉ chiếm 55,49% trong tổng tài sản.
Tài sản dài hạn của công ty Tây Ninh giảm 4,79% so với năm 2007, v à năm
2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 52,62% trong tổng tài sản
2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn:
Nguồn vốn của công ty ĐRC năm 2008 tăng 4,25% so với năm 2007, t ương ứng với
lượng tăng là 24,839,127,626 đồng.
+ Nợ phải trả:
Nợ phải trả 2008 tăng so với 2007 l à 6,03%, tương ứng với lượng tăng là
22,652,389,782 đồng, Kết hợp với phân tích dọc thì NPT trong năm 2007 chiếm
64,32% trong tổng nguồn vốn, vì tổng nguồn vốn của năm 2008 tăng l ên nên đã làm

cho NPT dich chuyển tăng lến và chiếm 65,41%. Nguyên nhân của sự biến động này
là do nợ ngắn hạn tăng và nợ dài hạn giảm, trong đó nợ ngắn hạn nă m 2008 tăng
15,81% so với năm 2007, và nợ dài hạn giảm 16,43%, nhưng tỷ trọng của nợ dài hạn
năm 2008 tăng lên từ 44,8% lên 49,77% và nợ ngắn hạn giảm từ 19,52% xuống cịn
15,65%.
Trong khi đó, nợ phải trả của cơng ty H ịa Bình cũng tăng lên nhưng tốc độ tăng thấp
hơn công ty ĐRC. Năm 2008 tăng 2,37% so v ới năm 2007, và năm 2008 nợ ngắn hạn
của cơng ty Hịa Bình chiếm tỷ trọng so với nguồn vốn là 16,51%.
+ Vốn chủ sở hữu:
Nhìn vào bảng ta thấy rằng, vốn chủ sở hữu năm 20 08 tăng 1,05% so với năm 2007
tương ứng với số tiền là 2,186,737,844 , nhưng theo phân tích d ọc ta thấy năm 2007
VCSH chiếm 35,68% trong tổng nguồn vốn, năm 2008 VCSH chiếm 34,59%. Sở dĩ có
sự giảm này là do VCSH năm 2008 tăng nhưng s ự tăng ít hơn so với Sự tăng của tổng
nguồn vốn.
3. Phân tích doanh thu và chi phí
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của cơng ty cao su Đ à Nẵng tăng
10,32% trong đó GVHB năm 2008 tăng 10,36% so v ới năm 2007.chi phí BH 31,33%
và chi phí QLDN tăng 34,41%. LN t ừ HĐKD giảm 42,09%. LNST giảm 34,41%.
Trong khi đó cơng ty cao su H ịa Bình Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
7


vụ tăng giảm 2,04% trong đó GVHB năm 2008 tăng 7,99% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 2,79% và chi phí QLDN giảm 17,13%. LN từ HĐKD giảm 37,4%. LNST
giảm 33,77%.Và công ty cao su Tây Ninh Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ tăng 11,58% trong đó GVHB năm 2008 tăng 17,68% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 1,22% và chi phí QLDN tăng 12,08%. LN t ừ HĐKD tăng 10,06%. LNST
tăng 13,09%
III. Phân tích các thơng số tài chính
Qua bảng phân tích chỉ số thì cho ta thấy:

ROE của DRC qua 2 năm 2007 v à 2008 đều có xu hướng thấp hơn so với công ty cao
su Tây ninh và công ty cao su Hịa Bình, điều này chứng tỏ hiệu suất tài chính của
cơng ty thấp và điều này đã làm cho công ty kém hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hơn
so với 2 công ty ( cao su tây Ninh v à cao Su Hịa Bình) cùng ngành thể hiện ở chổ năm
2007 là 0,34 đến năm 2008 thì là 0,22. Nguyên nhân nhân là do ROA c ủa cơng ty thấp
từ 0,12 trong năm 2007 xuống c ịn 0,07 trong năm 2008. Và từ bảng thông số ta cũng
thấy rằng tốc độ giảm của ROA nhanh h ơn tốc độ giảm của ROE. Mặc d ù, số nhân
vốn chủ của năm 2008 tăng so với năm 2007, nh ưng tốc độ tăng thấp trong khi đó tốc
độ tăng của ROA nhanh v ì vậy đã làm cho ROE của công ty giảm. Số nhân vốn chủ
của thể hiện ở thông số nợ, thông số nợ của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với
năm 2007. Điều này cũng thể hiện ở phân tích khối, nợ phải trả của năm 2007 chiếm
64.32% trên tổng nguồn vốn, năm 2008 th ì nợ phải trả chiếm 65.41% tr ên tổng nguồn
vốn. từ đây ta thấy rằng, càng ngày công ty đã tăng các khoản nợ.
ROE, và ROA còn liên quan đến vòng quay tài sản và lợi nhuận ròng biên. Vịng quay
tài sản của cơng ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007 và cao hơn so vơi
ngành, nhưng lợi nhuận rịng biên của cơng ty trong năm 2008 l ại có xu hướng giảm
so với năm 2007 từ 0,06 trong năm 2007 xuống c òn 0,03 trong năm 2008 và thấp hơn
so với ngành rất nhiều. Điều này cho ta thấy vòng quay tài sản có cải thiện nhưng lợi
nhuận rịng biện có xu hướng giảm mà tốc độ giảm nhanh, vì vậy ROA và ROE của
cơng ty có xu hướng giảm. Với xu hướng giảm của ROA và ROE thì sẽ ảnh hưởng đến
giá của cổ phiếu và giá cổ phiếu của công ty giảm.
Ta thấy kỳ thu tiền bình qn có xu hướng giảm cao hơn so với cơng ty Hịa bình
nhưng thấp hơn so với công ty Tây Ninh. Điều n ày chứng tỏ, trong năm 2008 cơng ty
đã khơng có nhiều chính sách mở rộng tín dụng để thu hút khách hàng. Điều này,
chứng tỏ các khoản phải thu của công ty trong năm 2008 giảm so với năm 2007, điều
này cũng cho chúng ta thấy là công ty sẽ không bị ứ đọng vốn, nh ưng cần phải có
những chính sách tín dụng ph ù hợp dành cho các khách hàng truy ền thống của cơng ty.
Trong khi đó, cơng ty Tây Ninh có k ỳ thu tiền bình qn tăng, điều này chứng tỏ công
8



ty Tây Ninh đã mở rộng các khoản tín dụng cho các khách hàng, điều này đã thu hút
một lượng lớn khách hàng.
Ta thấy thời gian giải tỏa hàng tồn kho của công ty cao hơn so với công ty Tây Ninh
và cơng ty Hịa Bình. Điều này chứng tỏ, hàng của công ty năm trong kho lâu, sẽ l àm
ứ đọng vốn, thời gian giải tỏa hàng tồn kho của năm 2008 lại cao h ơn so với năm 2007
(năm 2007 là 84 ngày, năm 2008 là 87, 36 ngày). Trong khi đó, cơng ty H ịa Bình có
thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp (năm 2007 là 60,77 ngày, năm 2008 xu ống cịn
48,3 ngày) và cơng ty Tây Ninh cũng có thời gian giải tỏa h àng tồn kho thấp năm 2007
là 34,93 ngày , năm 2008 là 20, 3 ngày.
Kỳ trả tiền bình quân của cơng ty có su hướng giảm, và thấp hơn so với cơng ty Tây
Ninh và cơng ty Hịa Bình. Nh ư vậy cơng ty đã khơng có những chiến lược để thương
lượng với nhà cung cấp để nới rộng thời gian thanh tóan. Trong khi đó, cơng ty Tây
Ninh và Cơng ty Hịa Bình đã có những chiến lược thương lựơng đàm phán với nhà
cung cấp để mở rộng thời gian thanh tốn , vì vây sẽ tạo cho họ có một nguồn v ốn
trong ngắn hạn.
Thơng số khả năng thanh tốn của cơng ty qua 2 năm đều giảm, l à vì tài sản ngắn hạn
của cơng ty giảm, trong khi đó nợ ngắn hạn của cơng ty lại tăng khơng nhiều, điều n ày
nó làm cho khả năng thanh toán hiện thời v à khả năng thanh toán nhanh của công ty
giảm đi. Điều này cũng cho ta thấy rằng cơng ty ng ày cịn mất khả năng thanh tốn các
khoản nợ. Trong khi đó cơng ty H ịa Bình lại có khả năng thanh tốn nhanh và khả
năng thanh tốn hiện thời tốt hơn so với cơng ty, và tốt hơn so với công ty Tây Ninh.
Khả năng thanh tốn của Cơng ty Tây Ninh ngày càng thấp.
Qua phân tích tình hình tài chính thơng qua các con s ố của công ty cao su Đ à Nẵng và
hai cơng ty tham chiếu ta thấy rằng tình hình tài chính của cơng ty cao su Đà Nẵng
nhìn chung không ổn định bằng hai công ty tham chiếu. Trong năm 2008 giảm do ảnh
hưởng chung của biến động t ình hình khủng hoảng kinh tế tồn cầu ảnh hưởng trực
tiếp đến hầu hết tất cả các công ty v ì vậy việc kinh doanh kém hiệu quả v à tình trạng
lỗ trong năm 2008 là kết quả tất yếu của công ty.


9


LỜI KẾT
Bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn phát triển về quy mơ lẫn doanh số, đó khơng chỉ
đơn thuần là những hoạt động kinh doanh m à còn cần phải có những phân tích t ài
chính đúng đắn để có thể đưa ra nhữngquyết định chuẩn xác , hợp lý nhằm thúc đẩy
các hoạt động của công ty. Qua việc phân tích t ài chính của cơng ty cổ phần cao su Đ à
Nẵng và hai công ty tham chiếu, ta thấy được tầm quan trọng của quản trị t ài chính. Từ
việc phân tích tài chính thì ta mới có thể đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân
phối , sử dụng và quản lý nguồn vốn, đồng thời t ìm ra những khả năng tiềm tàng về
vốn của công ty.

10


BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CƠNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG (DRC)
Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
STT NỘI DUNG

NĂM 2007

NĂM 2008

% THEO QUY
2008/2007



TƯƠNG

TUYỆT ĐỐI

ĐỐI

2007

2008

74.9

69.55

(21,278,435,178) 40.96

6.17

2.42

9,000,000,000

0

1.48

I

Tài sản ngắn hạn


437,692,790,497 423,736,610,945 (13,956,179,552) 96.81

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

36,039,498,888

2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

151,669,643,976 120,871,563,847 (30,798,080,129) 79.69

25.95

19.84

4

Hàng tồn kho

240,136,588,798 276,357,496,577 36,220,907,779

115.08


41.09

45.36

5

Tài sản ngắn hạn khác

9,847,058,835

27.89

1.68

0.45

II

Tài sản dài hạn

146,714,755,494 185,510,062,672 38,795,307,178

126.44

25.1

30.45

1


Các khoản phải thu dài hạn

0

0

2

Tài sản cố định

142,813,280,164 179,165,655,461 36,352,375,297

125.45

24.44

29.41

- Tài sản cố định hữu hình

140,181,317,804 156,485,910,536 16,304,592,732

111.63

23.99

25.69

- Tài sản cố định vơ hình


791,638,560

409.94

0.14

0.53

14,761,063,710
9,000,000,000

2,746,486,811

(7,100,572,024)
0

3,245,227,115

2,453,588,555

11


- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

0
1,840,323,800

3


Bất động sản đầu tư

4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

716,296,330

5

Tài sản dài hạn khác

3,185,179,000

III

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

IV

19,434,517,810

17,594,194,010

0

0

0.31


3.19

0

1056.04

0

0

(716,296,330)

0

0.12

0

3,159,228,211

199.19

0.55

1.04

584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626

104.25


100

100

Nợ phải trả

375,874,139,912 398,526,529,694 22,652,389,782

106.03

64.32

65.41

1

Nợ ngắn hạn

261,801,996,675 303,197,193,525 41,395,196,850

115.81

44.8

49.77

2

Nợ dài hạn


114,072,143,237 95,329,336,169

19.52

15.65

V

Vốn chủ sở hữu

208,533,406,079 210,720,143,923 2,186,737,844

101.05

35.68

34.59

1

Vốn chủ sở hữu

208,596,043,250 211,377,844,496 2,781,801,246

101.33

35.69

34.69


- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

130,385,520,000 153,846,240,000 23,460,720,000

117.99

22.31

25.25

- Thặng dư vốn cổ phần

3,281,000,000

100

0.56

0.54

6,344,407,211

3,281,000,000

(18,742,807,068) 83.57

0

- Cổ phiếu quỹ


0

0

0

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

0

0

0

- Chênh lệch tỷ giá hối đối

0

0

0

0.68

0.9

(22,163,580,923) 68.76

12.14


8.01

0

0

0

- Các quỹ

3,987,260,000

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân 70,942,263,250
phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB

5,471,922,169

1,484,662,169

137.24

48,778,682,327

12


2


Nguồn kinh phí và quỹ khác

(62,637,171)

(657,700,573)

(595,063,402)

1050.02

-0.01

-0.11

- Quỹ khen thưởng phúc lợi

(62,637,171)

(657,700,573)

(595,063,402)

1050.02

-0.01

-0.11

- Nguồn kinh phí


0

0

- Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
VI

0
0

0

0

100

100

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626

104.25

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT Chỉ tiêu

NĂM 2007


NĂM 2008

NĂM
2008/2007

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1,182,137,531,918

1,317,074,770,390 111.41

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

12,356,868,744

26,557,127,396

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 1,169,780,663,174
vụ

1,290,517,642,994

4


Giá vốn hàng bán

1,029,410,857,184

1,138,803,963,424 110.63

5

LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

140,369,805,990

151,713,679,570

108.08

6

Doanh thu hoạt động tài chính

1,704,908,217

10,088,689,285

591.74

7

Chi phí tài chính


25,022,125,528

65,206,137,614

260.59

8

Chi phí bán hàng

25,904,721,676

34,020,242,990

131.33

214.92
110.32

13


9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

17,378,986,193

19,857,822,359


114.26

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

73,768,880,810

42,718,165,892

57.91

11

Thu nhập khác

4,029,899,615

3,837,569,798

95.23

12

Chi phí khác

6,931,217,441

74,546,814


1.08

13

Lợi nhuận khác

(2,901,317,826)

3,763,022,984

-129.7

14

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

70,867,562,984

46,481,188,876

65.59

15

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


70,867,562,984

46,481,188,876

65.59

17

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

5,435

3.021

0.06

18

Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (*)

14


BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình Huyện Xun Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2008/2007
ST


% THEO QUY MÔ
TƯƠNG

T

NỘI DUNG

NĂM 2008

NĂM 2007

TUYỆT ĐỐI

ĐỐI

2007

2008

A

TÀI SẢN NGẮN HẠN

181,186,409,035

148,649,913,632

32,536,495,403

121.89


38.35

44.51

I.

Tiền và các khoản tương
đương tiền
53,020,694,280

12,748,104,940

40,272,589,340

415.91

3.29

13.03

1

Tiền

33,020,694,280

12,711,460,618

20,309,233,662


259.77

3.28

8.11

2

Các khoản tương đương tiền

20,000,000,000

36,644,322

19,963,355,678

54578.71

0.01

4.91

Các khoản đầu tư tài chính
II.

ngắn hạn

91,500,000,000


90,500,000,000

1,000,000,000

101.1

23.35

22.48

1

Đầu tư ngắn hạn

91,500,000,000

90,500,000,000

1,000,000,000

101.1

23.35

22.48

0

0


Dự phịng giảm giá chứng
2

khoán đầu tư ngắn hạn

0

III.

Các khoản phải thu

9,906,342,103

15,239,863,551

-5,333,521,448

65

3.93

2.43

1

Phải thu của khách hàng

1,627,268,840

7,544,777,535


-5,917,508,695

21.57

1.95

0.4

2

Trả trước cho người bán

479,963,889

790,758,889

-310,795,000

60.7

0.2

0.12

3

Phải thu nội bộ

0


0

0

4

Phải thu theo tiến độ kế hoạch

0

0

0

15


hợp đồng xây dựng
5

Các khoản phải thu khác

7,799,109,374

6,904,327,127

894,782,247

112.96


1.78

1.92

0

0

Dự phòng các khoản phải thu
6

khó địi

0

IV.

Hàng tồn kho

25,627,028,652

29,858,584,277

-4,231,555,625

85.83

7.7


6.3

1

Hàng tồn kho

25,627,028,652

34,170,509,367

-8,543,480,715

75

8.81

6.3

(4,311,925,090)

4,311,925,090

0

-1.11

0

303,360,594


828,983,406

373.27

0.08

0.28

0

0

0.08

0

1,132,344,000

0

0.28

0

0

0

61.65


55.49

0

0

0.03

0.03

Dự phịng giảm giá hàng tồn
2

kho

V.

Tài sản ngắn hạn khác

1

Chi phí trả trước ngắn hạn

2

Thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ

1,132,344,000


0
303,360,594

-303,360,594

0

Thuế và các khoản khác phải
3

thu Nhà nước

4

Tài sản ngắn hạn khác

B

TÀI SẢN DÀI HẠN

I.

1,132,344,000

Các khoản phải thu dài hạn

225,838,956,578

239,003,234,661


-13,164,278,083

94.49

0

Phải thu dài hạn của khách
1

hàng

139,300,000

99,900,000

39,400,000

139.44

Vốn kinh doanh ở các đơn vị
2

trực thuộc

0

0

0


3

Phải thu dài hạn nội bộ

0

0

0

16


4

Phải thu dài hạn khác

5

Dự phịng phải thu dài hạn
khó địi

II.

Tài sản cố định

82,401,295,309

88,037,118,289


-5,635,822,980

1

Tài sản cố định hữu hình

65,814,983,986

51,687,427,395

Ngun giá

105,593,141,250

Giá trị hao mòn lũy kế

(39,778,157,264)

2

139,300,000

99,900,000

39,400,000

139.44

0.03


0.03

0

0

93.6

22.71

20.24

14,127,556,591

127.33

13.33

16.17

100,150,284,545

5,442,856,705

105.43

25.84

25.94


(48,471,857,150)

8,693,699,886

82.06

-12.5

-9.77

0

0

0

0

Nguyên giá

0

0

0

Giá trị hao mòn lũy kế
3

Tài sản cố định thuê tài chính


0

0

0

Tài sản cố định vơ hình

1,468,065,480

1,428,118,480

39,947,000

102.8

0.37

0.36

Ngun giá

1,517,998,480

1,517,998,480

0

100


0.39

0.37

Giá trị hao mịn lũy kế

(49,933,000)

(89,880,000)

39,947,000

55.56

-0.02

-0.01

15,118,245,843

3,493,057,241

11,625,188,602

432.81

0.9

3.71


Chi phí xây dựng cơ bản dở
4

dang

III.

Bất động sản đầu tư

0

0

0

Nguyên giá

0

0

0

Giá trị hao mịn lũy kế

0

0


0

38.63

34.96

Các khoản đầu tư tài chính dài
IV.

hạn

142,314,350,000

149,769,365,670

-7,455,015,670

95.02

1

Đầu tư vào công ty con

0

0

0

2


Đầu tư vào công ty liên kết,

0

0

0

17


liên doanh
3

Đầu tư dài hạn khác

142,314,350,000

176,470,346,470

-34,155,996,470

80.64

45.52

34.96

-26,700,980,800


26,700,980,800

0

-6.89

0

Dự phịng giảm giá chứng
4

khốn đầu tư dài hạn

V.

Tài sản dài hạn khác

984,011,269

1,096,850,702

-112,839,433

89.71

0.28

0.24


1

Chi phí trả trước dài hạn

984,011,269

1,096,850,702

-112,839,433

89.71

0.28

0.24

2

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

0

0

0

3

Tài sản dài hạn khác


0

0

0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

407,025,365,613

387,653,148,023

19,372,217,590

105

100

100

NGUỒN VỐN
A

NỢ PHẢI TRẢ

67,191,007,823

65,634,434,656

1,556,573,167


102.37

16.93

16.51

I.

Nợ ngắn hạn

63,520,500,674

62,017,449,857

1,503,050,817

102.42

16

15.61

1

Vay và nợ ngắn hạn

200,000,000

200,000,000


0

100

0.05

0.05

2

Phải trả người bán

6,960,959,597

2,603,192,648

4,357,766,949

267.4

0.67

1.71

3

Người mua trả tiền trước

24,689,871,568


2,080,631,609

22,609,239,959

1186.65

0.54

6.07

Thuế và các khoản phải nộp
4

Nhà nước

198,531,993

414,773,893

-216,241,900

47.87

0.11

0.05

5


Phải trả người lao động

28,768,070,585

31,622,852,499

-2,854,781,914

90.97

8.16

7.07

6

Chi phí phải trả

418,498,157

144,252,518

274,245,639

290.11

0.04

0.1


7

Phải trả nội bộ

0

0

0

0

0

0

Phải trả theo tiến độ kế hoạch
8

hợp đồng xây dựng

18


Các khoản phải trả, phải nộp
9

ngắn hạn khác

2,284,568,774


25,307,746,245

-23,023,177,471

10

Dự phòng phải trả ngắn hạn

II.

Nợ dài hạn

1

Phải trả dài hạn người bán

2

Phải trả dài hạn nội bộ

3

Phải trả dài hạn khác

177,100,000

177,100,000

0


4

Vay và nợ dài hạn

600,000,000

400,000,000

200,000,000

9.03

6.53

0.56

0

0

0.93

0.9

0

0

0


0

0

0

100

0.05

0.04

150

0.1

0.15

0

0

0.78

0.71

0

0


0
3,670,507,149

3,616,984,799

53,522,350

101.48

Thuế thu nhập hỗn lại phải
5

trả

0

6

Dự phịng trợ cấp mất việc
làm
2,893,407,149

7

Dự phòng phải trả dài hạn

B

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ

HỮU
339,834,357,790

322,618,713,367

17,215,644,423

105.34

83.22

83.49

I.

Vốn chủ sở hữu

338,140,871,368

315,054,125,194

23,086,746,174

107.33

81.27

83.08

1


Vốn đầu tư của chủ sở hữu

172,609,760,000

172,609,760,000

0

100

44.53

42.41

2

Thặng dư vốn cổ phần

2,372,608,450

2,372,608,450

0

100

0.61

0.58


3

Vốn khác của chủ sở hữu

0

0

4

Cổ phiếu quỹ

-3.62

-3.45

5

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

0

0

0

6

Chênh lệch tỷ giá hối đoái


0

0

0

3,039,884,799

-146,477,650

95.18

0

0
(14,047,089,295)

(14,047,089,295)

0

100

19


7

Quỹ đầu tư phát triển


32,393,279,532

8

Quỹ dự phịng tài chính

19,050,000,000

-32,393,279,532

0

8.36

0

19,050,000,000

0

100

4.91

4.68

0

0


26.49

38.86

0

0

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
9

hữu

0

10

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
158,155,592,213

102,675,566,507

55,480,025,706

154.03

Nguồn vốn đầu tư xây dựng
11


cơ bản

0

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

1,693,486,422

6,964,588,173

-5,271,101,751

24.32

1.8

0.42

1

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

1,693,486,422

6,964,588,173

-5,271,101,751


24.32

1.8

0.42

2

Nguồn kinh phí

0

0

0

0

0

0

100

100

Nguồn kinh phí đã hình thành
3


tài sản cố định
TỔNG
VỐN

CỘNG

NGUỒN
407,025,365,613

387,653,148,023

19,372,217,590

105

20


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT

CHỈ TIÊU

NĂM 2007

NĂM 2008

NĂM 2008/2007

1


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

296,007,665,488

290,002,356,972

97.97

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

296,007,665,488

289,976,006,972

97.96

4

Giá vốn hàng bán

176,891,064,980

191,025,343,179


107.99

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

119,116,600,508

98,950,663,790

83.07

6

Doanh thu hoạt động tài chính

10,668,515,173

13,473,412,070

126.29

7

Chi phí tài chính

638,914,681

27,119,006,420


4244.54

Trong đó: chi phí lãi vay

36,047,916

28,383,334

78.74

8

Chi phí bán hàng

5,828,850,567

5,666,195,584

97.21

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

12,090,814,540

10,009,123,194

82.78


10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

111,226,508,893

69,632,570,665

62.6

11

Thu nhập khác

27,053,153,455

23,310,723,110

86.17

12

Chi phí khác

5,369,236,141

4,918,884,948

91.61


13

Lợi nhuận khác

21,683,917,314

18,391,838,161

84.82

14

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

132,910,426,207

88,024,588,826

66.23

15

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

16

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

17


Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

132,910,426,207

88,024,588,826

66.23

18

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

7,725

5,129

66.39

26,350,000

21


BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CƠNG TY CP CAO SU TÂY NINH
Địa chỉ: Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
2008/2007


ST
T

NƠI DUNG

2008

2007

I

TÀI SẢN NGẮN HẠN

387,145,685,721

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

2

% THEO QUY MƠ

212,015,983,807

175,129,701,914

182.6

47.38


31.95

299,674,894,861

136,962,633,193

162,712,261,668

218.8

36.67

20.64

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

18,010,000,000

21,764,000,000

-3,754,000,000

82.75

2.2

3.28

18,010,000,000


21,764,000,000

-3,754,000,000

82.75

2.2

3.28

Các khoản phải thu ngắn hạn

48,348,080,852

24,180,129,525

24,167,951,327

199.95

5.92

3.64

- Phải thu khách hàng

34,148,882,480

7,756,171,946


26,392,710,534

440.28

4.18

1.17

- Trả trước cho người bán

4,782,257,702

3,357,671,825

1,424,585,877

142.43

0.59

0.51

- Phải thu nội bộ ngắn hạn

0

10,000,000

-10,000,000


0

0

0

- Các khoản phải thu khác
4

2007

-Đầu tư ngắn hạn
3

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG
ĐỐI
2008

9,416,940,670

13,056,285,754

-3,639,345,084

72.13

1.15


1.97

Hàng tồn kho

19,307,377,592

28,215,689,139

-8,908,311,547

68.43

2.36

4.25

- Hàng tồn kho

19,307,377,592

29,200,919,630

-9,893,542,038

66.12

2.36

4.4


- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

0

(985,230,491)

985,230,491

0

0

-0.15

22


5

Tài sản ngắn hạn khác

1,805,332,416

893,531,950

911,800,466

- Thuế và các khoản khác phải thu nhà
nước

292,630

0

292,630

- Tài sản ngắn hạn khác

1,805,039,786

893,531,950

911,507,836

II

TÀI SẢN DÀI HẠN

430,025,677,491

451,636,762,665

-21,611,085,174

1

Các khoản phải thu dài hạn

0


0

0

2

Tài sản cố định

308,356,178,075

317,047,976,613

-8,691,798,538

- Tài sản cố định hữu hình

266,486,721,307

255,507,126,176

+ Nguyên giá

416,863,281,876

420,448,916,425

202.04

0.22


0.13

0

0

202.01

0.22

0.13

95.21

52.62

68.05

0

0

97.26

37.73

47.77

10,979,595,131


104.3

32.61

38.5

-3,585,634,549

99.15

51.01

63.35

91.17

-18.4

-24.85

(150,376,560,569 (164,941,790,24

+ Giá trị hao mòn lũy kế

)

9)

14,565,229,680


- Tài sản cố định thuê tài chính

0

0

0

0

0

- Tài sản cố định vơ hình

0

0

0

0

0

- Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang

41,869,456,768

61,540,850,437


-19,671,393,669

5.12

9.27

3

Bất động sản đầu tư

0

0

0

0

0

4

Các khoản đầu tư tài chính dài han

86,152,836,999

102,518,953,550

-16,366,116,551


84.04

10.54

15.45

- Đầu tư dài hạn khác

86,152,836,999

102,518,953,550

-16,366,116,551

84.04

10.54

15.45

dài han

0

0

0

0


0

5

Tài sản dài hạn khác

35,516,662,417

32,069,832,502

3,446,829,915

110.75

4.35

4.83

III

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

817,171,363,212

663,652,746,472

153,518,616,740

123.13


100

100

68.04

- Dự phịng giảm giá chứng khốn đầu tư

23


IV

Nợ phải trả

346,814,671,421

155,733,010,952

191,081,660,469

222.7

42.44

23.47

1

Nợ ngắn hạn


306,433,468,303

126,620,850,639

179,812,617,664

242.01

37.5

19.08

- Vay và nợ ngắn hạn

13,315,059,502

12,388,646,459

926,413,043

107.48

1.63

1.87

- Phải trả người bán

1,660,164,253


1,204,936,257

455,227,996

137.78

0.2

0.18

- Người mua trả tiền trước

6,571,713,327

12,911,050,694

-6,339,337,367

50.9

0.8

1.95

- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

2,235,166,819

6,543,374,670


-4,308,207,851

34.16

0.27

0.99

- Phải trả người lao động

75,518,798,067

82,300,075,946

-6,781,277,879

91.76

9.24

12.4

- Chi phí phải trả

596,440,429

290,781,687

305,658,742


205.12

0.07

0.04

- Phải trả nội bộ

194,192,681,279

0

194,192,681,279

23.76

0

- Các khoản phải trả phải nộp khác

12,343,444,627

10,981,984,926

1,361,459,701

1.51

1.65


- Dự phòng phải trả ngắn hạn

0

0

0

0

0

Nợ dài han

40,381,203,118

29,112,160,313

11,269,042,805

138.71

4.94

4.39

- Vay và nợ dài hạn

39,277,096,895


2,688,845,036

36,588,251,859

1460.74

4.81

0.41

- Dự phòng trợ cấp mất việc làm

1,104,106,223

2,223,709,877

-1,119,603,654

49.65

0.14

0.34

V

Vốn chủ Sở hữu

470,356,691,791


507,919,735,520

-37,563,043,729

92.6

57.56

76.53

1

Vốn chủ Sở hữu

460,933,236,113

498,020,354,720

-37,087,118,607

92.55

56.41

75.04

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

300,000,000,000


300,000,000,000

0

100

36.71

45.2

- Quỹ đầu tư phát triển

0

64,788,323,549

-64,788,323,549

0

0

9.76

- Quỹ dự phịng tài chính

0

7,552,279,188


-7,552,279,188

0

0

1.14

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

160,933,236,113

125,679,751,983

35,253,484,130

128.05

19.69

18.94

Nguồn kinh phí và quỹ khác

9,423,455,678

9,899,380,800

-475,925,122


95.19

1.15

1.49

2

2

112.4

24


- Quỹ khen thưởng phúc lợi

8,909,413,545

301,764,649

103.39

1.13

1.34

- Nguồn kinh phí


212,277,484

989,967,255

-777,689,771

21.44

0.03

0.15

+ Nguồn kinh phí sự nghiệp

212,277,484

989,967,255

-777,689,771

21.44

0.03

0.15

+ Chi sự nghiệp
VI

9,211,178,194


0

0

0

0

0

817,171,363,212

663,652,746,472

153,518,616,740

100

100

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

123.13

25


×