Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIAO THOA 2 NGUỒN NGHỊCH PHA VÀ VUÔNG PHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.41 KB, 4 trang )

87GIAO THOA 2 NGUỒN NGƯỢC PHA
u
1
= Acos(
ω
t) và u
2
= Acos(
ω
t +
π
)
ó Chú thích trên hình vẽ :
1 Các đường nét liền biểu diễn cho những điểm dao động với biên độ cực đại
2 Các đường nét đứt biểu diễn cho những điểm dao động với biên độ cực tiểu
3 Hệ số k dùng cho các vân cực đại
4 Hệ số k’ dùng cho các vân cực tiểu
ó Phương trình sóng tại M do 2 nguồn S
1
và S
2
truyền tới
u
M
= Acos(
ω
t -
λ
π
1
2 d


) + Acos(
ω
t +
π
-
λ
π
2
2 d
) = A{cos(
ω
t -
λ
π
1
2 d
) + cos(
ω
t +
π
-
λ
π
2
2 d
)}
= 2Acos
2
22
21

λ
π
πω
λ
π
ω
d
t
d
t +−−−
cos
2
22
21
λ
π
πω
λ
π
ω
d
t
d
t −++−
= 2Acos
( )









2
12
π
λ
π
dd
cos
( )






+
+

2
21
π
λ
π
ω
dd
t
Đặt A

M
= 2A
( )








2
cos
12
π
λ
π
dd
⇒ Các vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa
- Cực đại giao thoa : A
M
= 2A
( )









2
cos
12
π
λ
π
dd
= 2A

( )








2
cos
12
π
λ
π
dd
= 1 ⇒
( )
2
12

π
λ
π

− dd
= k
π

λ






+=−
2
1
12
kdd
+ Cực đại bậc 1 : k = 0 hoặc k = -1 ; Cực đại bậc 2 : k = 1 hoặc k = -2
………….
+ Số vân cực đại là số chẵn
- Cực tiểu giao thoa : A
M
= 2A
( )









2
cos
12
π
λ
π
dd
= 0

( )








2
cos
12
π
λ
π
dd

= 0 ⇒
( )
2
12
π
λ
π

− dd
=
π
π
k+
2

( )
λλ
'1
12
kkdd =+=−
+ Cực tiểu trung tâm : k’ = 0 là đường trung trực của S
1
S
2
+ Cực tiểu thứ nhất : k’ = ±1; Cực tiểu thứ nhất : k’ = ±2 ………….
+ Số vân cực tiểu là số lẻ
ó MÔ TẢ HỆ VÂN TRÊN ĐOẠN THẲNG NỐI S
1
S
2

5 Tại trung điểm S
1
S
2
là vân cực tiểu
6 Vị trí các vân cực đại là x
k
=
24
λλ
k+
( tức là ±
4
1
λ → ±
4
3
λ → ±
4
5
λ
→ ……)
7 Vị trí các vân cực tiểu là x
k’
=
2
λ
k
( tức là 0 → ±
2

1
λ → ± λ → ±
2
3
λ
→ ……)
GIAO THOA 2 NGUỒN VUÔNG PHA
u
1
= Acos(
ω
t) và u
2
= Acos(
ω
t +
π
/2)
ó Phương trình sóng tại M do 2 nguồn S
1
và S
2
truyền tới
u
M
= Acos(
ω
t -
λ
π

1
2 d
) + Acos(
ω
t +
2
π
-
λ
π
2
2 d
) = A{cos(
ω
t -
λ
π
1
2 d
) + cos(
ω
t +
2
π
-
λ
π
2
2 d
)}

= 2Acos
2
2
2
2
21
λ
π
π
ω
λ
π
ω
d
t
d
t +−−−
cos
2
2
2
2
21
λ
π
π
ω
λ
π
ω

d
t
d
t −++−
= 2Acos
( )








4
12
π
λ
π
dd
cos
( )






+
+


4
21
π
λ
π
ω
dd
t
Đặt A
M
= 2A
( )








4
cos
12
π
λ
π
dd
⇒ Các vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa
- Tại đường trung trực của S

1
S
2
:
d
2
- d
1
= 0 ⇒ A
M
= 2A
( )








4
cos
12
π
λ
π
dd
= 2A








4
cos
π
= A
2
⇒ Không có
vân trung tâm
- Cực đại giao thoa : A
M
= 2A
( )








4
cos
12
π
λ
π

dd
= 2A

( )








4
cos
12
π
λ
π
dd
= 1 ⇒
( )
4
12
π
λ
π

− dd
= k
π


λ






+=−
4
1
12
kdd
+ Cực đại bậc 1 : k = 0 hoặc k = -1 ; Cực đại bậc 2 : k = 1 hoặc k = -2
………….
- Cực tiểu giao thoa : A
M
= 2A
( )








4
cos
12

π
λ
π
dd
= 0

( )








4
cos
12
π
λ
π
dd
= 0 ⇒
( )
4
12
π
λ
π


− dd
=
π
π
'
2
k+

λ






+=−
4
3
'
12
kdd
+ Cực tiểu thứ nhất : k’ = 0 hoặc k’ = -1; Cực tiểu thứ hai : k’ = 1 hoặc k’ =
-2 ………….
⇒ Số vân cực đại bằng số vân cực tiểu
ó MÔ TẢ HỆ VÂN TRÊN ĐOẠN THẲNG NỐI S
1
S
2
8 Tại trung điểm S
1

S
2
không đạt cực đại hoặc cực tiểu
9 Vị trí các vân cực đại là x
k
=
28
λλ
k+
( tức là …
8
7

λ →
8
3

λ →
8
1
λ

8
5
λ →
8
9
λ → …)
10 Vị trí các vân cực tiểu là x
k’

=
28
3
λ
λ
k+
( tức là …
8
9

λ →
8
5

λ →
8
1

λ

8
3
λ →
8
7
λ → …)

×