Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

CHUYÊN ĐỀ DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 58 trang )

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 1
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
LỜI NÓI ĐẦU 4
ÔN TẬP 1: CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN 5
ÔN TẬP 2: NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN 8
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC 14
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 14
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN 14
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ 23
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN 31
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN 35
BÀI 6: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 41
BÀI 7: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ 47
ÔN TẬP CHƯƠNG I: MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 56

Kính thưa các bạn đồng nghiệp cùng các em học sinh thân mến! Xuất phát điểm là 1
học sinh không yêu thích môn Sinh càng không có ước mơ trở thành 1 GV dạy Sinh.
Thế mà, không biết số phận đưa đẩy thế nào tôi lại trở thành 1 GV dạy Sinh – Giờ
đây tôi mới thấm thía câu nói: “Nghề chọn người”. Khi còn là Sv tôi chỉ đi gia sư môn
Hóa (khiêm tốn một chút xíu thì ngày trước tôi thi ĐH dc 9d môn này. hehehe), thậm chí
đến khi ra trường tôi vẫn chưa biết mình phải làm gì để yêu thích bộ môn Sinh. Mà nếu
k thích làm sao có thể dạy tốt, làm sao làm cho học trò yêu thích ? – tôi tự hỏi!
Câu hỏi làm sao để học trò yêu thích môn Sinh là câu hỏi lớn đối với tôi. Tôi bắt
đầu tìm cách đê giải câu hỏi đó. Thế là chả biết từ bao giờ mỗi ngày một chút, bằng cách
này hoặc cách khác tôi học người này một chút, hỏi người kia một ít… cho đến một ngày
…… Nếu k làm gì liên quan đến môn Sinh là dường như tôi không dám ngủ.
Giờ đây tôi k dám nói tôi đã yêu môn Sinh, càng k dám khẳng định mình đã giỏi
bằng chúng bằng bạn, nhưng nhờ quá trình kiên trì học hỏi cộng với một chút may mắn
tôi tin rằng trong thời gian k xa nữa nhất định môn Sinh sẽ là tình yêu đích thực của tôi.


Ngày trước khi còn là học Sinh, cầm cuốn sách lên tôi rất thích nhìn hình để học.
Thầy cô dạy vẽ hình đẹp tôi rất ngưỡng mộ - Thầy Trần Thanh Tòng (ĐH KH TN TP
HCM) là một trong số thầy cô như thế. Tôi nghĩ có nhiều cách để làm kiến thức môn Sinh
trở nên hấp dẫn nhưng với riêng bản thân thì cho dạy học bằng hình ảnh là một cách
làm hiệu quả. Dù hình chưa nhiều, chưa đẹp, kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm còn
non nhưng tôi mạnh dạn viết cuốn tài liệu này để dạy và cùng với Thầy Trần Ngọc Danh
(Chuyên Lê Hồng Phong – TPHCM), Thầy Phan Tấn Thiện (Huế) viết thêm dc hai cuốn
trắc nghiệm hình ảnh xuất bản tại NXB GD. Nhân đây tôi xin gửi một phần của cuốn tài
liệu và giới thiệu tới các bạn đồng nhiệp cùng các em học sinh hai cuốn Di Truyền – Sinh
Thái (Hiện đã dược bán tại các nhà Sách). Kính chúc các bạn đồng nghiệp mạnh khỏe và
luôn cháy bỏng đam mê. Mong nhận được ý kiến phản hồi của thầy cô và các em!
Nội dung của hai cuốn tôi sẽ gửi sau.

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 2


LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 3
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 4
LỜI NÓI ĐẦU
“Suy nghĩ tích cực” – “Hành động không ngừng” l{ một trong những yếu tố giúp chúng ta tiến
tới mục tiêu v{ đạt được th{nh công nhất định. Đi s}u v{o từng lĩnh vực l{ một yêu cầu tương đối khó
nhưng cũng vô cùng lí thú, đòi hỏi chúng ta cần có sự phối hợp giữa suy nghĩ v{ c|ch thức h{nh động
một c|ch logic.



Suy nghĩ tích cực

Hành động không ngừng
Tiến tới mục tiêu

Một trong c|c biểu hiện của “suy nghĩ tích cực” chính l{ tự tin v{ mơ ước. Đó l{ điều thật đơn
giản bởi do chính c|c em tạo ra vì vậy các em to{n quyền sở hữu và điều khiển nó. Để có được những
suy nghĩ tích cực, cần hội đủ một v{i yếu tố sau:
Thứ nhất: Phải luôn nhìn thấy mơ ước của
mình muốn đạt được.
Thứ hai: Tư duy v{ trong lời nói tr|nh dùng
những từ tiêu cực, mất phương hướng như: khó
qu|, không biết thế n{o, nếu trước đ}y mình cố
gắng, quyết t}m thì giờ đ~ kh|c, … m{ h~y thay
v{o đó bằng những c}u từ tích cực, có phương
hướng: mình phải l{m được, mình sẽ học giỏi,
mình sẽ trở th{nh một b|c sỹ giỏi cứu giúp được
mọi người, …
Thứ ba: “Suy nghĩ tích cực” còn biểu hiện
ở lòng can đảm, không sợ thất bại, phải luôn tự
nhủ: “Đứng dậy và làm lại, làm lại và làm lại”.
“Hành động không ngừng” chính l{ biểu
hiện của tinh thần ham học hỏi, phấn đấu không
ngừng l{m gi{u tri thức, nuôi dưỡng trí tuệ của mỗi người. Để “Hành động không ngừng” mang lại kết
quả như mong muốn c|c em nên: Học mọi lúc, mọi nơi nếu có thể. C|c em có thể học từ thầy cô, bạn bè,
s|ch vở, internet…
Hãy tự tin mơ ước về mục tiêu của mình. Bởi, Suy Nghĩ tạo ra Hành Động, h{nh động tạo ra
Thói Quen, thói quen tạo ra Tính Cách, tính cách tạo ra Số Phận.
Mong nhận được ý kiến phản hồi của học sinh, quý đồng nghiệp. Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ:


Thầy: Đinh Văn Tiên

Email:
Fb: Thầy Đồ dạy Sinh
Website://tiensinhgd.wordpress.com/
MỜI CÁC EM TÌM ĐỌC
1. LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC
2. BÀI TẬP SINH HỌC PHÂN TỬ + TẾ BÀO (TẬP 1)
3. BÀI TẬP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN (TẬP 2)
4. TRẮC NGHIỆM TIẾN HÓA + SINH THÁI
5. 10 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP SINH HỌC
6. 50 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Trân trọng cảm ơn!

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 5
ÔN TẬP 1: CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN
1/ Khái quát về vật chất di truyền ở các nhóm sinh vật

A. Tiêu chuẩn của vật chất di truyền
VCDT phải có đủ 3 tính chất:
- Mang thông tin DT đặc trưng cho lo{i.
- Có khả năng tái bản: VCDT phải có khả năng hình thành các bản sao, chứa đầy đủ
thông tin di truyền.
- Có khả năng biến đổi.
B. Vật chất di truyền ở các nhóm sinh vật
Ở mọi lo{i sinh vật, VCDT đều l{ axit nucleic.
- SV chưa có cấu tạo tế b{o (virus): ADN hoặc ARN, mạch đơn hoặc mạch kép, thẳng
hoặc vòng.
- SV nh}n sơ (vi khuẩn, xạ khuẩn): VCDT chính l{ 1 ph}n tử ADN vùng nh}n có dạng
kép, vòng v{ không liên kết với protein histon. Ngo{i ra, còn có c|c plasmit l{ những
ph}n tử ADN dạng kép, vòng nằm rải r|c trong tế b{o chất.

- SV nh}n thực (giới nguyên sinh, nấm, động vật, thực vật): VCDT chính ph}n bố chủ
yếu trong nh}n tế b{o dưới dạng NST (gồm ADN dạng thẳng, kép liên kết chủ yếu với
protein histon). Ngo{i ra, trong c|c b{o quan (ti thể, lạp thể) trong tế b{o chất có chứa
một số ph}n tử ADN dạng kép, vòng như sinh vật nh}n sơ.
Axít nucleic (ADN và ARN), đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n với đơn
phân là nuclêotit.
2/ Cấu tạo của 1 nuclêôtit
‒ Gồm 3 th{nh phần: 1 ph}n tử đường (5C), 1 ph}n tử bazơ nitơ v{ 1 nhóm
photphát (PO
4
3-
).
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 6

Một nucleotít (Nu) cấu tạo nên ADN
Một nucleotít (Nu) cấu tạo nên ARN



- Đường DeoxyRibose là C
5
H
10
O
4

- Đường Ribose là C
5
H

10
O
5

- 1 trong 4 loại bazơ nitơ: A, T, G, X
- 1 trong 4 loại bazơ nitơ: A, U, G, X
- 1 nhóm photphát (PO
4
3-
).
- 1 nhóm photphát (PO
4
3-
).

3/ Cấu trúc của phân tử ADN



Cấu trúc phân tử của ADN

‒ L{ 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, ngược chiều (3
’___

5

,
5
’___


3

).
‒ Trên một mạch các Nu liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste.
‒ Giữa 2 mạch, các Nu liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo NTBS:
+ A liên kết với T bằng 2 liên kiết hiđrô.
+ G liên kết với X bằng 3 liên kiết hiđrô.
‒ Trên ADN, chỉ có 1 mạch là mang thông tin mã hóa cho các aa v{ gọi l{ mạch
m~ gốc, mạch còn lại gọi l{ mạch bổ sung.
4/ ARN
‒ ARN được sinh ra nhờ qu| trình phiên m~ từ mạch m~ gốc của gen.
‒ Có 3 loại ARN: mARN (ARN thông tin), tARN (ARN vận chuyển), rARN (ARN
riboxom).
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 7
5/ Một số công thức về ADN (gen)
Đơn vị: (1mm = 10
3
m


= 10
6
nm = 10
7
A
0
).
Nếu ta gọi N (số Nu), L (chiều d{i), M (khối lượng), C (vòng xoắn) của gen ta có:
Biết mỗi Nucleotit (Nu) nặng 300đvc, d{i 3,4A

0
 Số nu của ADN: N =
2
3.4
L
.
 Số nu của ADN: N =
300
M

 Số nu của ADN: N = 2A + 2G.
 Số nu của ADN: N = 20C.
 Tỉ lệ phần trăm (%) số của ADN:
o A% = T% =
12
%%
2
AA
=
12
%%
2
TT
= …
o G% = X% =
12
%%
2
GC
=

12
%%
2
XG
= …
 Số liên kết hyđrô của ADN: H = 2A + 3G.
 Số liên kết hóa trị (LK phôtphođieste).
o S liên kt hóa tr gia các nucleotid trong phân t ADN hay gen là:
21
2
N





o Tng s LK HT trong ADN là:
2 1 2 2
2
N
HT N N

     




LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 8
ÔN TẬP 2: NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN

I. NST Ở SINH VẬT NHÂN THỰC

 Đa số c|c lo{i giao phối, trong tế b{o sinh dưỡng (tế b{o xôma), hầu như tất cả
c|c nhiễm sắc thể đều tồn tại th{nh từng cặp tương đồng (giống nhau về hình dạng,
kích thước v{ cấu trúc. Trong đó, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ).
II. NGUYÊN PHÂN

Cuối kì trung gian, NST tự nh}n đôi tạo th{nh NST kép gồm 2 crômatit dính nhau
ở t}m động v{ bước v{o nguyên ph}n. Nguyên ph}n trải qua 4 kì: đầu, giữa, sau và
cuối.


Các kì
Sự biến đổi của NST qua các kỳ
Hình
Kì đầu


- Nhiễm sắc thể kép bắt đầu đóng
xoắn.




LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 9
Kì giữa

- Các NST kép xoắn cực đại và xếp
thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo






Kì sau

- Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm
động thành 2 NST thể đơn.
- C|c NST đơn phân li 2 cực của tế bào.


Kì cuối


- NST dãn xoắn.







VẬN DỤNG:

Câu 1: Trên mỗi NST xét 1 gen, một cơ thể có kiểu gen l{ AaBb.
a. H~y viết kiểu gen của tế b{o ở kì giữa v{ kì cuối của nguyên ph}n trong trường
hợp c|c NST ph}n li bình thường.
b. Nếu NST kép AA không ph}n li ở kì sau thì tạo c|c tế b{o con có kiểu gen như
thế n{o?

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 10
III. GIẢM PHÂN
Gồm 1 lần nh}n đôi v{ 2 lần phân bào (GP 1 và GP 2).
Các kì
Giảm phân I
Giảm phân II

đầu


- Các NST kép bắt đôi với nhau theo từng
cặp tương đồng, có thể xảy ra trao đổi đoạn
NST.
- NST kép bắt đầu đóng xoắn.
- NST vẫn ở trạng thái n NST kép, Các NST
co xoắn lại.

giữa


- NST kép đóng xoắn tối đa và xếp thành 2
hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Các NST kép tập trung thành 1 hàng trên
mặt phẳng xích đạo của tế bào

sau


- Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương

đồng di chuyển về 2 cực của tế bào trên thoi
vô sắc
- Các NST kép tách ra th{nh NST đơn, ph}n
li về 2 cực của TB

cuối


Kết quả:

- Tạo 2 TB con có bộ NST là n NST kép.
Kết quả: Tạo 4 tế bào có bộ NST n đơn.

(Xem hình trang trang sau)

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 11


KẾT LUẬN: Số NST môi trường cung cấp cho cả quá trình phát sinh giao tử từ các tế bào sinh
dục sơ khai:
- Tổng số NST chứa trong a tế bào sinh dục sơ khai lúc đầu: a . 2n.
- Tổng số NST chứa trong toàn bộ các giao tử tạo ra: a . 2
x
. 4 . n = a . 2
x
. 2n . 2.
(x: số lần nguyên phân của 1 tế bào sinh dục sơ khai để tạo các tế bào sinh giao tử)
- Số NST môi trường cung cấp cho a tế bào sinh dục sơ khai tạo giao tử:
a . 2

x
. 2n . 2 – a . 2n = (2 . 2
x
– 1) . a . 2n = (2
x+1
– 1) . a . 2n

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 12
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1. Gi. 
.

KG XY GP I và GP II đều bình thường
KG XY GP I bất thường, GP II bình thường








KG XY GP I bình thường, GP II bất thường
KG XY GP I và GP II đều bất thường









LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 13
Câu 2. 
1. Nếu là cá thể đực thì tạo bao nhiêu tinh trùng? Bao nhiêu loại tinh trùng?






2. Nếu là cơ thể cái thì tạo bao nhiêu trứng? Bao nhiêu bao nhiêu thể định hướng? Viết kiểu gen của các
trứng và thể định hướng.









Câu 3.  (có 2n = 8) 

A. 64. B. 256. C. 128. D. 512.






Câu 4. (CĐ 2009) 
1


 
A. 28. B. 14. C. 21. D. 15.






Câu 5. 


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10




LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 14
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
I. GEN
1. Khái niệm: Gen l{ một đoạn ADN mang thông tin m~ hóa cho một sản phẩm x|c
định (có thể l{ các ARN hay chuỗi polipeptit).


2. Phân loại:
-    .

Gen cấu trúc: mang t


Gen điều hòa
3. Cấu trúc chung của gen:
a. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
- Mỗi gen m~ hóa protein gồm 3 vùng:

Vùng điều hoà:  .

Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa các axit amin.

Vùng kết thúc:   thúc phiên mã.
b. Cấu trúc không phân mảnh và phân mảnh của gen:


Cấu trúc gen ở sinh vật nhân thực
Cấu trúc gen ở sinh vật nhân sơ


Ở sinh vật nhân sơ
Ở sinh vật nhân thực
Đặc
điểm



Có vùng mã hóa liên  (gen không phân
).

Có vùng mã hóa không liên  (gen phân
     mã hóa axit amin
    không mã hóa axit amin
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 15
(intrôn).





II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm: M~ di truyền l{ trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen (trong mạch
khuôn) quy định trình tự sắp xếp c|c axit amin trong protein.


2. Đặc điểm của mã di truyền
 M~ di truyền l{ m~ bộ ba: cứ 3 Nu đứng kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.
 M~ di truyền được đọc theo 1 chiều từ 1 điểm x|c định trên mARN (5’-3’) v{ liên
tục từng bộ 3 Nu (không gối lên nhau).
 M~ di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá
cho 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG.
 M~ di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là 1 bộ ba chỉ mã hoá 1 loại axit amin.
 M~ di truyền có tính phổ biến, nghĩa l{ tất cả c|c lo{i đều dùng chung một m~ di
truyền, trừ 1 v{i ngoại lệ.

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”

Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 16
61 bộ m~ l{m nhiệm vụ mã hóa aa (AUG l{ m~ mở đầu).
Trong 64 bộ ba
3 bộ m~ l{m nhiệm vụ m~ kết thúc: UAA, UAG, UGA.
 Chú ý:
Bộ ba AUG: mã   (và Metionin foocmin mêtiônin 
.
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 17
VẬN DỤNG
Câu 1. ?
A. Trình tự sắp xếp c|c nuclêôtittrên gen qui định trình tự các axit amin trên prôtêin.
B. Trình tự sắp xếp c|c nuclêôtittrên gen qui định trình tự các axit amin trên cấu trúc bậc hai của
prôtêin.
C. Trình tự sắp xếp c|c nuclêôtittrên gen qui định trình tự các axit amin trên cấu trúc bậc ba của
prôtêin.
D. Trình tự sắp xếp c|c nuclêôtittrên gen qui định trình tự các axit amin trên cấu trúc bậc bốn của
prôtêin.
Câu 2. Mã di  
A. Một chiều từ 5’ đến 3’.
B. Một chiều từ 3’ đến 5’.
C. Hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzym.
D. Liên tục theo chiều từ 3’ đến 5’.
Câu 3. 
A. Có một bộ ba khởi đầu
B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin
C. Một bộ ba mã hóa một axitamin
D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
Câu 4.  
A.20. B.40. C.61. D.64.

Câu 5. 

A.2. B.64 C.16. D.8
Câu 6.  
rên mARN trên là:
A 61. B 27. C 9. D 24.

Câu 7. 

A 61. B. 26. C 9. D 24.

Câu 8. mARN  thành  

A. 61. B. 27. C. 9. D. 24.

Câu 9.  
trên là:
A. 61. B. 27. C. 9. D. 24.

Câu 10. 
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40


Câu 11.  
a/ Tỉ lệ bộ mã có chứa đủ 3 loại nu trên:
A. 3% B. 9% C. 18% D. 50%


b/ Tỉ lệ bộ mã luôn chứa 2 trong 3 loại nu nói trên :
A. 66% B. 68% C. 78% D. 81%


Câu 12. ribonuclêôtit A,U,G,X thì xác  
A.37/64 B.27/64 C.9/64 D.16/64
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 18
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN (sao chép hay tái bản)
HS vẽ hình
Nguyên tắc nhân đôi
của ADN
(3 nguyên tắc)
Với n là số lần nhân đôi, N là số
nucleotit của ADN mẹ
Số ADN con tạo
ra
Số Nu môi
trường cung cấp




































Cơ chế quá trình nhân đôi của ADN
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 19
(1) Nhờ enzim ligaza m{ c|c đoạn Okazaki được nối với nhau hình thành mạch mới theo chiều 3’ →
5’.
(2) Nhờ các enzim tháo xoắn mà từ một điểm khởi đầu đ~ hình th{nh 2 chạc chữ Y ngược chiều
nhau.
(3) Trên mạch khuôn 5’→ 3’, mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki có chiều 5’→ 3’.
(4) Trên mạch khuôn có chiều 3’ → 5’, mạch mới được tạo ra liên tục theo chiều 5’ → 3’.

(5) Hai phân tử ADN mới tạo th{nh, trong đó mỗi ADN con có một mạch là của mẹ và một mạch
mới tạo thành (nguyên tắc bán bảo toàn).
=> Trình tự đúng của tái bản là:

SỰ TÁI BẢN Ở SINH VẬT NHÂN THỰC VÀ NHÂN SƠ KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO



SV nhân sơ
SV nhân thực



-.

- .

--40').
-.
- 

-          
ADN-polimeraza khác nhau).
- 6-8h).

- -100nu/s).

LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 20



Cơ chế nhân đôi và vai trò các loại enzim tham gia quá trình nhân đôi ở vi khuẩn E.coli

STT
Protein
Chức năng
1
ADN pol I
loại bỏ các nucleotit ARN thuộc c|c đoạn mồi bắt đầu từ đầu 5’, rồi thay thế chúng
bằng các nucleotit ARN
2
ADN pol III
Sử dụng mạch ADN “mẹ” l{m khuôn, tổng hợp mạch ADN mới bằng việc bổ sung
c|c nucleotit v{o đầu 3’ của mạch ADN sẵn có hoặc đoạn mồi ARN = LK cộng hóa
trị.
3
ADN ligase
Nối đầu 3’ của đoạn ADN đ~ được loại bỏ mồi với phần còn lại của đoạn dẫn đầu,
hoặc nối giữa c|c đoạn Okazaki của mạch ra chậm
4
Helicase
Tháo xoắn chuỗi xoắn kép
5
Topoisomerase
làm giảm lực căng phía trước chạc sao chép bằng c|ch l{m đứt tạm thời các mạch
ADN, luồn chúng qua nhau, rồi nối lại.
6
Primase
Tổng hợp đoạn mồi ARN tại đầu 5’ của mạch dẫn đầu và tại mỗi đoạn Okazaki của
mạch ra chậm


Ví dụ 1: Mon DNA ca vi khun thc hic tng s n Okazaki. S
n mi cc tng hp là
A.51 B.52 C.50 D.102



Ví dụ 2: Mt phân t DNA ca sinh vt nhân thc khi thc hin quá trình t 
tái bn.  tái b tái b tái bn 3 có 20
n Okazaki. S n RNA mi cn cung c thc hin quá trình tái bn trên là.
A.53 B.50 D.56 D.59



Ví dụ 3: Gi s mt phân t ADN ca mt sinh vt nhân th tái bn ging nhau,
trên 1 chc ch Y ca m tái bi ta thn Okazaki. S ARN mng hp
cho m
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 21
A.120 B.232 C.128 D. 240






Ví dụ 4: Mt gen thc hi 3 l tái bn và mi chc ch n
okazaki. S n mi cn tng hp cho quá trình trên là:
A. 2240 B. 1190 C. 172 D. 2210










VẬN DỤNG
Câu 1. 
1. Tự sao. 2. Sao mã. 3. Tái sinh. 4. Giải mã. 5. Sinh tổng hợp ADN. 6. Tái bản.
Câu trả lời đúng l{:
A. 1 và 2. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 4. D. 1, 5 và 6.
Câu 2. ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’  5’
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 3. 
 
A.ADN polimeraza B.ARN polimeraza C.ADN ligaza D.Enzim redulaza
Câu 4. 
cung 
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 5. 

A. 3 B. 7 C. 14 D. 15
Câu 6.  ADN 
A. 2
k

– 1 B. 2.2
k
– 2 C. 2.2
k
D. 2
k

Câu 7. khi 


A. 3 B. 1 C. 2 D. 6

Câu 8. (Bài 2/37/SGK NC) E.coli  
15

E.coli 
14


15
?
A. 4 phân tử ADN. B. 2 phân tử ADN. C. 8 phân tử ADN. D. 16 phân tử ADN
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 22

- Bao nhiêu phân tử ADN chứa N
14

- Bao nhiêu phân tử ADN chỉ chứa N
14


- Bao nhiêu mạch đơn chứa chứa N
14

- Bao nhiêu mạch đơn chứa chứa N
15



Câu 9.    
15


14

ADN. 
15
là:
A. 5. B. 32. C. 16. D. 1



Câu 10.  - Stahl, dùng N
15

 

15

A. 1/4. B. 1/8. C.3/ 4. D. 7/8.




Câu 11.                  
pôlinuclêotit m
ADN trên là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 23
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Trình tự c|c nu trên gen qui định trình tự c|c axit amin của ph}n tử prôtêin thông
qua hai quá trình phiên m~ v{ dịch m~.
Khái niệm
Nơi diễn ra
Quá trình phiên mã và dịch mã







Chú ý:
Vận dụng: Cho 1 ADN có N = 30 nu. Tính:
1/ Số m~ bộ ba trên mARN:

2/ Số axít amin trong chuỗi polipéptít.

3/ Số axít amin trong ph}n tử Protêin ho{n chỉnh:


4/ Số liên kết peptít được hình th{nh trong PT Protêin:

5/ Số ph}n tử H
2
O được giải phóng:
I. CƠ CHẾ PHIÊN MÃ (sao mã)
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 24
1. Khái niệm: L{ qu| trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN

 ARN thông tin (mARN):
 Cấu trúc: 
       
      

 Chức năng: Dùng làm khuôn cho
.
 ARN vận chuyển (tARN):
 Cấu trúc:     
      ti
 aa, trong
       

 Chức năng: 

 ARN ribôxôm (rARN):
 Cấu trúc: .
 Chức năng:  
3. Diễn biến của cơ chế phiên mã

 Enzim ARN- pôlimeraza b|m v{o vùng điều ho{ l{m gen th|o xoắn v{ t|ch hai
mạch đơn để lộ mạch gốc 3’ – 5’ v{ bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu
phiên mã).
 Enzim ARN- polimeraza trượt dọc theo mạch gốc 3’–5’tổng hợp mARN theo
nguyên tắc bổ sung (A=U, G ≡ X, T=A, X≡ G), tạo mARN mạch đơn có chiều 5’3’.
 Khi enzim ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì
dừng phiên m~. mARN được giải phóng, hai mạch của gen đóng xoắn lại.
LÝ THUYẾT DI TRUYỀN HỌC “LƯỜI = RỚT”
Đinh Văn Tiên (098.5554.686) Trang 25

VẬN DỤNG
Câu 1.  là không 
A. Ở tế bào nhân thực phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
D. Các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ; G - X
Câu 2. mã 
A. Trên mạch có chiều 3’  5’ B. Có đoạn theo chiều 3’  5’ có đoạn theo chiều 5’  3’
C. Trên mạch có chiều 5’  3’ D. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
Câu 3.  
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
(2) ARN pôlimeraza b|m v{o vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3'  5'
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3'  5'
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng l{ :
A. (1)  (4)  (3)  (2) B. (2)  (3)  (1)  (4)
C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (1)  (3)  (4)
Câu 4. (CĐ 2012)       

A. đều theo nguyên tắc bổ sung.

B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự hình th{nh c|c đoạn Okazaki.
D. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
Câu 5. 
AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×