Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại AHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.9 KB, 81 trang )

Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
DANH MC VIT TT
1. BHXH Bo him xó hi
2. BHYT Bo him y t
3. BHTN Bo him tht nghip
4. KPC Kinh phớ cụng on
5. CNV Cụng nhõn viờn
6. TNHH Trỏch nhim hu hn
7. LTL Lao ng tin lng
8. SP Sn phm
9. TK Ti khon
10.CBCNV Cỏn b cụng nhõn viờn
11.SXKD Sn xut kinh doanh
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
1
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
LI M U
Trong thi i ngy nay vi c ch th trng m ca thỡ tin lng l
mt vn rt quan trng. ú l khon thự lao cho cụng lao ng ca ngi
lao ng.
Lao ng l hot ng chõn tay v trớ úc ca con ngi nhm tỏc ng
bin i cỏc vt t nhiờn thnh vt phm cú ớch ỏp ng nhu cu ca con
ngi. Trong doanh nghip lao ng l yu t c bn quyt nh quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Mun lm cho quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip c din ra liờn tc, thng xuyờn chỳng ta
phi tỏi to sc lao ng hay ta phi tr thự lao cho ngi lao ng trong
thi gian h tham gia sn xut kinh doanh.
Tin lng l biu hin bng tin m doanh nghip tr cho ngi lao
ng tng ng vi thi gian, cht lng v kt qu lao ng m h ó cng


hin. Tin lng l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao ng, ngoi ra
ngi lao ng cũn c hng mt s ngun thu nhp khỏc nh: Tr cp,
BHXH, tin thng i vi doanh nghip thỡ chi phớ tin lng l mt b
phn chi phớ cu thnh nờn giỏ thnh sn phm, dch vu do doanh nghip sn
xut ra. T chc s dng lao ng hp lý, hoch toỏn tt lao ng v tớnh
ỳng thự lao ca ngi lao ng, thanh toỏn tin lng v cỏc khon liờn
quan kp thi s kớch thớch ngi lao ng quan tõm n thi gian v cht
lng lao ng t ú nõng cao nng sut lao ng, tit kim chi phớ, h giỏ
thnh sn phm, tng li nhun cho doanh nghip.
K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng l mt cụng tỏc
quan trng trong ton b cụng tỏc k toỏn. õy l mt nhõn t gn lin vi
hiu qu hot ng ca Doanh nghip, nú phn ỏnh s trc tip ói ng ca
doanh nghip i vi ngi lao ng. ng thi õy cng l mt thc o
thnh qu lao ng ca ngi lao ng. Tin lng l mt iu kin m
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
2
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
bo cuc sng cho ngi lao ng. T ú ngi lao ng s ton tõm ton ý
thc hin nhim v ca mỡnh.
Nhn thc c tm quan trng ú, trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng
ty TNHH Sn xut v Dch v thng mi AHC vi s hng dn tn tỡnh
ca cụ giỏo TS Nguyn Th Hng Thỳy em ó i sõu nghiờn cu v hon
thnh chuyờn thc tp ca mỡnh vi ti Hon thin cụng tac k toỏn
tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH Sn xut v
Dch v thng mi AHC. Vic nghiờn cu nhm mc ớch h thng húa
nhng vn c bn v lng, phõn tớch thc trng cụng tỏc t chc k toỏn
tin lng cụng ty trờn c s hiu bit ca bn thõn trong quỏ trỡnh hc tp
sut nhng bin phỏp hon thin cụng tỏc t chc k toỏn tin lng v

cỏc khon trớch theo lng.
Chuyờn tt nghip gm nhng ni dung sau:
Chng 1: c im lao ng Tin lng v qun lý lao ng, tin lng
ca cụng ty TNHH Sn xut v dch v thng mi AHC
Chng 2: Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
cụng ty TNHH Sn Xut v Dch V Thng Mi AHC
Chng 3: Hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty TNHH Sn Xut v Dch V Thng Mi AHC
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
3
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
CHNG 1: C IM LAO NG TIN LNG V QUN Lí
LAO NG, TIN LNG CA CễNG TY TNHH SN XUT V
DCH V THNG MI AHC
1.1.c im lao ng ca Cụng ty TNHH Sn xut v dch v thng
mi AHC
- Tớnh n thỏng 03 nm 2012 s lao ng lm vic ti cỏc b phn, phõn
xng ca Cụng ty l 155 ngi vi trỡnh tay ngh cao, bit s dng
thnh tho cỏc trang thit b cụng ngh hin i trong sn xut ham hc hi
lm vic nghiờm tỳc chp hnh nhng quy nh m cụng ty ra. c bit l
i ng lm vic cỏc phũng ban ó tt nghip cỏc trng i hc cú
nng lc khụng ngng phn u nõng cao trỡnh hiu bit.
Biu 01: Bng thng kờ lao ng Cụng ty (Thỏng 03/2012)
S TT V trớ lao ng S lng T l(%)
1 Phũng k toỏn ( trỡnh i hc) 08 5,16
2 - Phũng kinh doanh:
3
+ Nhõn viờn kinh doanh ( Trỡnh i

hc )
02
1.29
4 - Phũng k thut:
4
+ Nhõn viờn k thut ( trỡnh i
hc)
05
3,22
5 - Phũng vt t, nguyờn liu:
6
+ Nhõn viờn thu mua ( Trỡnh Cao
ng)
02
1,29
7 + Lỏi xe ( chuyờn nghip ) 02 1,29
8 - Bo v ( Chuyờn nghip ) 04 2,58
9 - Phõn xng tinh bt
10 + Qun lý ( Trỡnh i hc ) 03 1,93
11 + Cụng nhõn trc tip sn xut 57 36,77
12 - T xõy dng
13 + Qun lý ( Trỡnh i hc) 03 1,93
14 + Cụng nhõn trc tip sn xut 51 32,90
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
4
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
( Trung hc chuyờn nghip, lao ng
ph thụng )

15 - Phõn xng c khớ
16 + Qun lý ( Trỡnh i hc ) 02 1,29
17 + Cụng nhõn ( lao ng ph thụng ) 16 10,32
Tng cng 155 100
Túm li cụng ty cú 21 ngi cú trỡnh i hc, 15 ngi cú trỡnh cao
ng, 16 ngi cú trỡnh chuyờn nghip v 103 ngi lao ng ph thụng
c o to ngh lnh ngh Cụng ty
* Phõn loi lao ng.
to iu kin cho qun lý, huy ng v s dng sc lao ng Cụng ty ó
phõn loi cụng nhõn viờn ca Cụng ty gm lao ng theo biờn ch v lao
ng hp ng thi v.
- Lao ng biờn ch l nhng ngi do cp trờn phõn v Cụng ty cụng tỏc
v lng trong k. Cụng ty cú quyn chi phi ton b quỏ trỡnh lao ng ca
h v chia thnh hai loi:
+ Lao ng trc tip: L nhng ngi trc tip s dng cụng c lao ng
tham gia vo quỏ trỡnh sn xut v l ngi to ra khi lng sn phm v
mt vt cht hoc trc tip qun lý k thut trờn tựng cụng on sn xut.
+ Lao ng giỏn tip: L nhng ngi giỏn tip tham gia vo quy trỡnh sn
xut ch yu nm cỏc b phn qun lý trong quỏ trỡnh sn xut ca Cụng
ty nh : B mỏy lónh o, cỏn b qun lý cỏc phũng ban, phõn xng.
- Lao ng hp ng chia theo thi gian, thi v gm: Hp ng 03 thỏng,
hp ng 01 nm n 03 nm, hp ng di hn.
1.2. Cỏc hỡnh thc tr lng ca Cụng ty

!"#$%&'(
)*
+('
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A

5
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
,(&'-
!"#$.&/012")34(
&5& 0678&!"9
!"9/2&67"&:/8)
;<"4
Lng thỏng = Mc lng ti thiu * h s lng theo cp bc,
chc v v ph cp theo lng.
,(#'=5>&#&;?#
24(#@A5BCDCEFG
EFGH#II5
.4
Mc lng thỏng
Mc lng ngy =
S ngy lm vic trong thỏng
,('=5>&##;?
#24(@A0
74
Mc lng ngy
Mc lng gi =
S gi lm vic trong ngy
,()*'J
/25K2*;<"4
CJ LM2
N2"#7)OP:2$)QK
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
6

Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
5/2!"J#& R/25K&
&/"#2//A/S">
:N&)/S"@;"4
* Hình thức tiền lơng theo sản phẩm
CJ;T5
;?55U;T/?58
M<5"4=A2;TR
<6# N5$&59V:
;T85!")T!"#7 "#/A
";TW4
Lsp = qi * Gi
Trong ú:
Lsp: l tin lng theo sn phm
qi: l s lng sn phm loi i sn xut ra
Gi: l n giỏ tin lng mt sn phm loi i
i=1,n n:l loi sn phm ngi lao ng sn xut ra
*Theo sản phẩm trực tiếp:
(J5;?5;-
5X!"#&T&;T4=6#
J5& ;Y 0Z2A
EFGN2;<":;T4
,;T)*'(/25;T
N2&22*;<"1*2/
*@;"@5;T34
,;T"[2'J#
.;TN2
S"[2@5$UI4
CJ#7& 0*H/6";<"!"IR2
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt

nghiệp
Lớp: KT 41A
7
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
T#2;<"R786&"#;&/2
&\$4
*Theo sản phẩm gián tiếp:
=5& 0A86&800;
<"*&;<"'86"#A"#7"
T \&#)2$45#@/2
!";<"UN2A00;
<"4
* Theo khối lợng công việc:
(J;T& 0H8
8)<"'/&?&/&
"#A"#7"T4
Các hình thức đãi ngộ khác ngoài tiền lơng:
FBCDC867);<"
8&5*/*&@
!"#2$2/*
*"V!"[/*@/2!"J<]
^BE;?*A4
*;&/265;T2/
@@;"@"!"/20AA<&$
1.3. Ch trớch lp, np v s dng cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty.
+ Qy bo him xó hi:
- Khỏi nim: L qu dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham gia
úng qu trong trng hp b mt kh nng lao ụng nh: m au, thai sn,
tai nn, lao ng, hu trớ, mt sc,.
- Ngun hỡnh thnh: Theo ch hin hnh Qy BHXH c hỡnh

thnh bng cỏch trớch theo t l 22% trờn tng qu lng phi tr cho cụng
nhõn viờn trong tng kỡ k toỏn trong ú:
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
8
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Ngi s dng lao ng chu 16% trờn tng qu lng v c tớnh vo
chi phớ.
Ngi lao ng phi chu 6% trờn tng qu lng bng cỏch khu tr
vo lng ca h.
+ Qy BHYT:
- Khỏi nim: Qy BHYT l qu dựng i th ngi lao ng úng
gúp qu trong cỏc hot ng khỏm cha bnh.
- Ngun hỡnh thnh: c hỡnh thnh bng cỏch trớch theo t l 4.5%
trờn tng tin lng phi tr cho cụng nhõn viờn trong ú:
Ngi s dng lao ng phi chu 3% v tớnh vo chi phớ ca doanh
nghip.
Ngi lao ng chu 1.5% bng cỏch khu tr vo lng ca h.
Ton b 4.5% trớch c doanh nghip np ht cho cụng ty BHYT tnh
hoc thnh ph. Qy ny c dựng mua BHYT cho cụng nhõn viờn.
+ Qy KPC:
- Khỏi nim: KPC l qu ti tr cho hot ng cụng on cỏc cp.
Ngun hỡnh thnh: Theo quy nh hin hnh KPC c trớch theo t
l 2% trờn tng tin lng phi tr cho ngi lao ng cho tng k k toỏn
v c tớnh ht vo chi phớ SXKD, trong ú 1% dnh cho cụng on c s
hot ng v 1% np cho cụng on cp trờn.
+ Qy BHTN:
- Khỏi niờm: Bo him tht nghip l khon h tr ti chớnh tm thi
dnh cho nhng ngi b mt vic m ỏp ng yờu cu theo Lut nh

- Ngun hỡnh thnh: Theo quy nh hin hnh thỡ BHTN c trớch
theo t l 2% trờn tng qu lng phi tr cho ngi lao ng cho tng k
k toỏn trong ú:
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
9
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Ngi s dng lao ng chu 1% trờn tng qu lng tr cho cụng nhõn
viờn cho tng k k toỏn v tớnh vo chi phớ SXKD.
Ngi lao ng chu 1% trờn tng qu lng v c khu tr vo
lng ca ngi lao ng.
Túm li: Cỏc khon trớch theo lng theo ch quy inh l 30.5%
trong ú doanh nghip chu 22% (16% BHXH, 3% BHYT, 2% KPC, 1%
BHTN) v ngi lao ng chu 8.5% tr vo lng (6% BHXH, 1.5%
BHYT, 1% BHTN).
1.4. T chc qun lý lao ng v tin lng ti Cụng ty TNHH Sn xut
v Dch v thng mi AHC
Cụng ty TNHH Sn xut v Dch v Thng mi AHC hot ng theo ch
hch toỏn kinh t c lp, cú t cỏch phỏp nhõn, cú TK ti ngõn hng.
Nghnh ngh sn xut v kinh doanh chớnh ti cụng ty l:
- Nhn thi cụng cỏc cụng trỡnh xõy dng, sn xut cỏc vt liu xõy
dng, trang trớ ni tht.
- Sn xut gia cụng, ch bin cỏc sn phm ngnh giy, nguyờn vt
liu ngnh giy.
- Sn xut húa cht, nguyờn liu ngnh giy (keo kt dớnh, tinh bt
bin tớnh).
=A!"9"!"&JZ;<"/ 8#
FCC_D`Ga^CEM<6# NJ&#!"9
.'&?&P4&6<*4B&#&2Ib

:"!"4
B mỏy qun lý ca cụng ty TNHH S<": AHC
c qun lý theo mụ hỡnh trc tuyn, ng u l Giỏm c - l ngi trc
tip chu trỏch nhim, giỳp vic cho giỏm c l cỏc Phú giỏm c v cỏc
phũng ban chc nng.
1.2.1 S b mỏy qun lý ca Cụng ty TNHH SX & DV TM AHC
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
10
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Sơ đồ 01: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ
Thơng mại AHC
Ban Giỏm c:
* Giỏm c: l ngi ph trỏch chung, l i din ca cụng ty trc
phỏp lut, chu trỏch nhim trc phỏp lut v hot ng ca Cụng ty, hoch
nh phng hng mc tiờu di hn cng nh ngn hn cho c Cụng ty.
* Phú Giỏm c : l ngi giỳp vic cho Giỏm c, thc hin nhim
v c th do Giỏm c giao hay y quyn khi vng mt.
- Phú giỏm c kinh doanh: Ph giỳp cho Giỏm c v khõu ti chớnh
chung, cựng vi phũng k toỏn chu trỏch nhim v cụng tỏc k toỏn ti
chớnh ton cụng ty
- Phú Giỏm c k thut: Giỳp cho Giỏm c v khõu k thut chung,
cựng vi phũng kinh doanh a ra cỏc k hoch sn xut v lp cỏc d toỏn
sn xut, d toỏn nh mc cỏc cụng trỡnh xõy dng.
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
Giỏm c cụng ty
Phú giỏm c kinh doanh Phú giỏm c k thut

Phũng
t chc
hnh
chớnh
Phũng
k toỏn
Phũng
kinh
doanh
Phũng
vt t
nguyờn
liu
Phũng
k tht
Phũng
bo v
Phõn xng tinh bt
T xõy dng Phõn xng c in
11
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Cỏc phũng ban chc nng gm 6 phũng ban:
* Phũng t chc hnh chớnh:
- Thc hin cỏc cụng tỏc tuyn dng, t chc, b trớ, qun lý v lao
ng, nhõn s ton cụng ty.
- Tham mu cho ban Giỏm c xõy dng v thc hin chớnh sỏch, duy
trỡ cỏc nguyờn tc, quy nh ca cụng ty.
- Qun lý cỏc vn hnh chớnh, phỳc li xó hi v y t
- m bo ỏp ng y cỏc yu t ngun lc u vo, qun lý an
ton v lao ng, thit b mỏy múc ton cụng ty.

- Thc hin cỏc cụng tỏc khen thng v k lut chung
* Phũng kinh doanh:
- Tham mu cho Giam ục vờ cụng tac kinh doanh, tiờu thu
- Tỡm hiu, ra chin lc kinh doanh v phỏt trin th trng
- Xỏc lp v thc thi k hoch kinh doanh
* Phũng k toỏn:
- Xõy dng ni dung v thc hin cỏc ch hch toỏn ,k toỏn ca
cụng ty theo ỳng ch k toỏn v chun mc k toỏn hin hnh.
- Thc hin cỏc giao dch vi ngõn hng, thanh toỏn tin lng cho
cụng nhõn viờn, theo dừi v qun lý cụng n, hch toỏn thu thu v ngha
v np thu.
- Tng hp ton b s liu, xỏc nh chớnh xỏc kt qu kinh doanh
thụng qua tp hp, tớnh toỏn ỳng cỏc chi phớ sn xut. Thụng qua cỏc s
liu k toỏn kim tra, giỏm sỏt, tham mu cho giỏm c phỏt huy cao
nhng im mnh v khc phc nhng im yu trong kinh doanh, ng
thi t chc tun hon v chu chuyn vn nhm t c hiu qu cao nht.
* Phũng vt t nguyờn liu: Cú nhim v xõy dng cỏc k hoch tng
hp ngn hn, di hn v k hoch tỏc nghip, k hoch giỏ thnh, iu
chnh sn xut, hng ngy cung ng vt t, nguyờn vt liu
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
12
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
* Phũng bo v: Cú nhim v tun tra canh gỏc, m bo an ton tuyt
i trong ton cụng ty. Kim tra, kim soỏt mi vn v con ngi, ti
sn trong cụng ty. Duy trỡ giỏm sỏt vic thc hin ni quy, quy nh ca
cụng ty
* Phũng K thut: Cú nhim v kim tra giỏm sỏt cỏc hot ng ca
quỏ trỡnh sn xut, kim tra cht lng nguyờn vt liu u vo, cỏc sn

phm u ra, kim tra cht lng bỏn thnh phm trong sn xut, nghiờn cu
tỡm tũi cỏc sn phm mi, gii quyt cỏc khiu ni ca khỏch hng v sn
phm
Cỏc phõn xng:
- Phõn xng sn xut trin khai v t chc thc hin cỏc k hoch
sn xut ca Cụng ty giao, m bo ỳng s lng, cht lng v thi gian
giao hng. T chc v duy trỡ vic thc hin cỏc ni quy v an ton v v
sinh lao ng, cỏc phong tro thi ua, k lut lao ng, s dng an ton thit
b, qun lý tt hng húa ó c cụng ty quy nh.
- Phõn xng c in thc hin bo dng mỏy múc thit b, iu
phi in v hi theo dừi lch hot ng ca mỏy múc thit b.
- T xõy dng: Thi cụng cỏc cụng trỡnh xõy dng theo ỳng cỏc bn
v k thut
1.2.2: S t chc b mỏy k toỏn ti cụng ty TNHH Sn xut v Dch
v thng mi AHC
B mỏy k toỏn ca Cụng ty c t chc theo hỡnh thc tp trung,
cú liờn quan trc tip n b phn qun lý. Ton b cụng tỏc k toỏn ca
cụng ty c tp trung ti phũng k toỏn.
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo s sau:
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
13
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
S 02: B mỏy t chc k toỏn ca cụng ty
Chc nng, nhim v ca tng ngi:
K toỏn trng: Chu trỏch nhim t chc b mỏy k toỏn n gin,
gn nh, phự hp vi yờu cu qun lý. Ch o, giỏm sỏt mng li k toỏn
ton cụng ty, iu hnh vic kim tra, chp hnh cỏc chớnh sỏch, ch k
toỏn. T chc lp bỏo cỏo theo yờu cu qun lý, ng thi, chu trỏch nhim

trc giỏm c, phỏp lut v nh nc v thụng tin k toỏn tp trung
K toỏn tng hp: L ngi tng hp v phõn tớch cỏc thụng tin, s liu
k toỏn m cỏc k toỏn viờn chuyn lờn xõy dng cỏc k hoch ti chớnh.
K toỏn tin lng: Hng thỏng k toỏn tin lng cú nhim v tớnh
lng cho ton b nhõn viờn ca cụng ty. Thc hin vic trớch np cỏc
khon trớch theo lng ca ton b nhõn viờn trong cụng ty.
K toỏn thanh toỏn: Kiờm k toỏn tin mt, k toỏn ngõn hng, cụng n
khỏc. Cú nhim v qun lý, ghi chộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh liờn
quan n tin mt, tin gi ngõn hng. Kim tra cht ch chng t, ỳng quy
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
14
K TON TRNG
K
TON
TNG
HP
K
TON
TIN
LNG
K
TON
TI SN
C
NH
K
TON
THANH

TON
TH
QU
Kấ TOAN,THễNG Kấ CAC PHN XNG
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
nh, cú y tớnh phỏp lý, hp lý, hp l trc khi thanh toỏn. Bờn cnh
ú, k toỏn thanh toỏn cng phi thng xuyờn theo dừi, i chiu cỏc khon
cụng n khỏc nh tm ng, vay ngn hn, phi thu khỏc
K toỏn ti sn c nh-nguyờn vt liu-cụng c dng c: M s theo
dừi chi tit tng loi vt t, nguyờn vt liu, CCDC, cỏc nghip v kinh t
phỏt sinh cú liờn quan ti nguyờn vt liu, CCDC. ng thi theo dừi tỡnh
hỡnh bin ng ca TSC trong ton doanh nghip, ghi s khu hao TSC
Th qu: Cn c vo cỏc phiu thu, phiu chi hp l cp phỏt tin
mt. Hng ngy th qu phi kim kờ s tin mt thc t bỏo cỏo Giỏm
c v k toỏn trng, thng xuyờn tin hnh i chiu vi s liu s qu
cui ngy cựng vi chng t gc np li cho k toỏn. Chu trỏch nhim bo
qun, lu tr chng t, h s theo quy nh lu tr trong lut k toỏn.
Cỏc nhõn viờn k toỏn cỏc t sn xut: Lm nhim v thu thp ton
b cỏc chng t tng hp a lờn phũng k toỏn. Theo dừi chm cụng ca
nhõn viờn trc tip, giỏn tip sn xut
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
15
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
CHNG 2: THC TRNG K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH SN XUT
V DCH V THNG MI AHC
2.1: K toỏn tin lng ti Cụng ty TNHH Sn xut Dch v
thng mi AHC.

2.1.1. Chng t s dng
E&VR":&"c7"
.&A"O";"'
aO";?de-(=( B8
aO";?d%-(=( B&
aO";?df-(=( g2"c?*A<M
aO";?dh-(=( `;&*BCDC
aO";?di-(=( B&*
aO";?dj-(=( g2"<&_g8c
aO";?dk-(=( g2"&7
aO";?dl-(=( C5./&
- Bng chm cụng: Dựng theo dừi ngy cụng thc t lm vic, ngh
vic, ngh hng bo him xó hi cú cn c tớnh tr lng, bo him y
t tr thay lng cho tng ngi v qun lý lao ng trong n v.
- Bng chm cụng lm thờm gi: Theo dừi ngy cụng thc t lm thờm ngoi
gi cú cn c tớnh thi gian ngh bự hoc thanh toỏn cho ngi lao ng.
- Bng thanh toỏn tin lng: L chng t lm cn c thanh toỏn tin
lng, ph cp, cỏc khon thu nhp tng thờm ngoi tin lng kim tra vic
thanh toỏn tin lng cho ngi lao ng, thng kờ v lao ng.
- Bng thanh toỏn tin thng: L chng t xỏc nhn s tin thng cho
ngi lao ng, lm c s tớnh thu nhp ca mi ngi lao ng v ghi s
k toỏn.
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
16
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
- Giy i ng: Lm cn c cỏn b v ngi lao ng lm th tc
cn thit khi n ni cụng tỏc v thanh toỏn cụng tỏc phớ, tu xe sau khi v
doanh nghip.

- Bng thanh toỏn tin lm thờm gi: Nhm xỏc nhn khon tin lng,
tin cụng lm thờm gi m ngi lao ng c hng sau khi lm vic
theo yờu cu.
- Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi: L chng t k toỏn nhm xỏc nhn
s tin ó thanh toỏn cho ngi c thuờ thc hin nhng cụng vic
khụng lp c c hp ng nh: thuờ lao ng bc vỏc, vn chuyn
- Hp ng giao khoỏn: L bn ký kt gia ngi giao khoỏn v ngi
nhn giao khoỏn xỏc nhn v khi lng cụng vic khoỏn hoc nụi dung
cụng vic khoỏn, thi gian lm vic, trỏch nhim, quyn li ca mi bờn khi
thc hin cụng vic ú.
- Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng: Dựng xỏc nh s tin bo
him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on m n v v ngi lao ng
phi np trong thỏng cho c quan bo him xó hi v cụng on.
- Bng phõn b tin lng v bo him xó hi: Dựng tp hp v phõn
b tin lng, tin cụng thc t phi tr , bo him y t, bo him xó hi,
kinh phớ cụng on trớch np trong thỏng cho cỏc i tng s dng.
2.1.2. Phng phỏp tớnh lng:
+ Tớnh lng thi gian:
Tin lng
thi gian
*
=
Thi gian lm vic
trng thỏng
*
*
n giỏ tin lng
thi gian
mi ngnh ng,mi cụng vic khỏc nhau cú h s lng khỏc nhau t
ú n giỏ tin lng ngy, tin lng gi, tin lng thỏng.

SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
17
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Sau õy l phng phỏp tớnh lng cho trng phũng ti chớnh
Ngc Dip trong thỏng 01/2011.
Trong thỏng 01/2011 ch Dip cú s ngy cụng l 26 ngy, mc lng
c bn theo hp ng lao ng l 5.300.000 / thỏng. Lng qun lý v ph
cp trỏch nhim l 500.000/ thỏng, ph cp xng xe l 100.000/thỏng.
Vy tng s tin lng trong thỏng 01/2011 ca ch Dip l:
5.300.000+500.000+100.000 = 5.900.000 ()
Cỏn b nhõn viờn khỏc cú cỏch tớnh lng tng t
Vic tham gia bo him xó hi ti Cụng ty l hon ton t nguyn
khụng ộp buc vi bt k mt cỏn b cụng nhõn viờn no, v lng tớnh
úng bo him xó hi l do ngi lao ng la chn tuy nhiờn khụng thp
hn mc lng ti thiu c quy nh trong ngh nh 108/CP nm 2010
ca chớnh ph quy nh mc lng ti thiu i vi tng khu vc. C th ti
nh trng ỏp dng cụng thc tớnh Bo him xó hi nh sau:
L= Lmin + m*50.000 (ng/ thỏng)
Trong ú
Lmin: mc lng ti thiu quy nh tng vựng. Cụng ty nm khu vc
1 nờn mc lng ti thiu tham gia bo him xó hi l 1.200.000/thỏng.
m: l s nguyờn >0 do ngi lao ng t chn.
L: s tin lng tham gia bo him xó hi t nguyn.
C th sau õy l mc lng úng bo him xó hi trong thỏng 01/2011
ca trng phũng ti chớnh Ngc Dip. Do Cụng ty nm trờn khu vc I
nờn mc lng ti thiu úng bo him xó hi l 1.200.000. Vi mc
lng thc lnh l 5.900.000/thỏng. Mc lng úng Bo him xó hi trong
thỏng 01/2011 l:

SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
18
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
L= 1.200.000+2*50.000 = 1.300.000 (/thỏng).
V phn trm tớnh bo him xó hi hin nay m Cụng ty ang tm thu
trong thỏng 01/2011 l 30.5%.
M = 1.300.000*30.5% = 396.500 (/thỏng).
V Cụng ty np cho ch Dip l 22% l: 396.500*22% = 286.000
Ch Dip phi np l: 8.5: 396.500*8.5% = 110.500
Vy s tin thc lnh ca Ch Dip trong 01/2011 l :
5.900.000 110.500 = 5.789.500
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
19
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
* Tin lng thỏng:
Tin lng thỏng = H s lng * Mc lng ti thiu
*Tin lng ngy:
Tin lng ngy =
Tin lng thỏng
S ngy lm vic theo ch
* Tin lng gi:
Tin lng gi =
Tin lng ngy
8gi
+ Tớnh lng theo sn phm.
Tin lng theo

sn phm
=
s lng sn phm
cụng vic hon thnh
*
n giỏ tin
lng sn phm
+ Tớnh tr cp bo him xó hi:
- Tớnh tr cp bo him xó hi cho ngi lao ng phi cn c
vo s ngy ngh vic hng bo him xó hi cú xỏc nhn ca s y t.
Cỏch tớnh nh sau:
Khi cỏn b cụng nhõn viờn ngh m au, tai nn lao ng, thai sn i
khỏm theo th BHYT. K toỏn cn c vo kt lun ca bỏc s vit giy
chng nhn ngh hng BHXH theo mu:
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
S tiờn
hng bo
him xó hi
=
s ngy ngh
hng bo him xó
hi
*
Tin lng bỡnh quõn
trong mt ngy ca
ngi lao ng
*
% tớnh bo

him xó
hi
20
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Tờn c s Y t Mu s C03 BH
S KB.BA Ban hnh theo quyt nh s
140/1999/Q/BTC Ngy 15/11/2009
ca B trng BTC
GIY CHNG NHN NGH HNG Quyn s:
BO HIM X HI S:
H v tờn: Lờ Th Mai
n v cụng tỏc: Cụng ty TNHH SX v DV TM AHC
Lý do ngh vic: Ngh m
S ngy ngh cho ngh: 03
(T ngy 05/01/2011 n ht ngy 08/01/2011)
Xỏc nhn ca ph trỏch n v Ngy 05 thỏng 01 nm 2011
S ngy thc ngh l 03 ngy Y bỏc s KCB
(ký tờn, úng du) (Ký tờn, úng du)
Sau õy l s tin ch Mai c hng bo him xó hi trong thỏng
01/2011.
Mc lng la chn úng BHXH l 1.300.000
T l phn trm hng BHXH l: 75%
S ngy ngh hng BHXH l 03.
Lng Bỡnh quõn ngy ngh:
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
Lng bỡnh quõn mt
ngy ngh
=

Lng la chn úng BHXH
26 ngy
21
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
Lng bỡnh quõn
mt ngy ngh
= 1.300.000
26 ngy
= 50.000
S tin ch Mai c hng BHXH c tớnh nh sau:
S tin hng
BHXH
= S ngy c
hng BHXH
* Lng bỡnh quõn
mt ngy
* % hng
BHXH
= 3* 50.000 * 75% = 112.500 ()
Cui thỏng, k toỏn cn c vo giy ngh hng BHXH ca cỏn b cụng
nhõn viờn ngh hng BHXH chuyn n lp bng thanh toỏn BHXH cho
ngi lao ng v lp bỏo cỏo quyt toỏn vi c quan BHXH cp trờn.
Ngh ch thai sn: Trong thi gian ngh thai sn ngi lao ng n
ó úng bo him xó hi c hng tr cp Bo him xó hi bng 100%
Lng v c tr cp thờm mt thỏng lng.

2.1.3. Ti khon s dng
K toỏn tng hp tin lng, Bo him xó hi, Bo him y t, Kinh phớ
cụng on ch yu s dng cỏc ti khon sau: TK 334 Phi tr ngi lao
ng, TK 338 Phi tr phi np khỏc v mt s ti khon cú liờn quan.

- Ti khon 334 Phi tr ngi lao ng
+ Ti khon ny dung phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh thanh
toỏn cỏc khon phi tr cho ngi lao ng ca doanh nghip v tin lng,
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
S tin
ngh
hng
thai sn
=
S ngy
ngh ch
thai sn
*
Tin lng
bỡnh quõn
mt ngy
ca ngi
lao ng
* 100 % +
Lng bỡnh
quõn mt
thỏng ca
ngi lao
ng
22
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
tin cụng, Bo him xó hi, tin thng v cỏc khon phi tr khỏc thuc v
thu nhp ca ngi lao ng.

SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
23
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
+ Kt cu:
TK 334 Phi tr ngi lao ng
N Cú
- Cỏc khon tin lng, tin cụng,
tin thng cú tớnh cht lng, bo
him xó hi v cỏc khon ó chi ó tr
ó tm ng trc cho ngi lao ng.
- Cỏc khon khu tr vo tin
lng, tin cụng ca ngi lao ng
- Cỏc khon tin lng, tin cụng,
tin thng cú tớnh cht lng, Bo
him xó hi v cỏc khon khỏc cũn
phi tr cho ngi lao ng
S tin lng, tin cụng tr tha
cho ngi lao ng.
S d:Cỏc khon tin lng, tin
cụng, tin thng cú tớnh cht lng,
bo him xó hi v cỏc khon khỏc cũn
phi tr, phi chi cho ngi lao ng
Ti khon 334 cú th cú s d bờn n hoc s d bờn cú. S d bờn n
phn ỏnh s tin ó tr ln hn s tin phi tr v tin lng, tin cụng v
cỏc khon khỏc cho ngi lao ng.
2.1.4. Quy trỡnh k toỏn
* Tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty TNHH SX và DV TM AHC
-EV'B&&13C5./2B7

2"2"<"C)$&$
:$2""2"U#_]m#
55. 064FP)&
8$7"/?5/A/7
./n;6Z/"_E=
-CJ/2&'F/9"4
7;*NI?/<6# NJ;Z
;&/2&5;W:"/"5?&<Y
98R"4VHA;<"/ UE8#
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
24
Trờng ĐH Kinh t quc dõn Khoa Kế Toán
/?5]&0&;K7Z?;Z
59)P!"I4E8#& 0J;Z/9
"7?/2&&#^gop&0/2
&;"5R/2&&#4
Một số tính năng u việt của chơng trình APRO
,(J& 0J/2&/9"&;Z;&
&&/2&5&#N54
,^gop];Y 0&V?7
Y;ZqFV/2&rJNU&0
/2&;4
,E]e5")e)"572"/2&
,sA;&&;5)7e$/"X
6>>/?2;;)!"&JV4
,("8/A;?"s/V4
,t"#J/2&cReR H"&#&#
;W<Y9"/ue;Z/2&&&#7"R"

U;Y 04
,E)AN;vv w<("; &&&A
L8<Y9&80UJ4
GKJ;Z5& 0&:;Z5 LE8##'
-_Z/9"_Z&&/
-_Z!"[
-_Z2Y#
-_Z;?$_Z x
-_Z2;<"
-_Z2&K&6&
-_Z2K
-n&;T8J<6#Q
GK& 0R/2&7&#8U/2&*
7"O5<&U;?"
/2&4=.A!"9258&/A&
;&^gop]<6# N? 0*54E&
SVTH:Đỗ Thị Ngà Chuyên đề tốt
nghiệp
Lớp: KT 41A
25

×