Trường Đại học KTQD
Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 57
.......................................................
Cộng: xxxxxxxxx
Số dư cuối ngày: 12.321.852 đ
Kèm theo:
Phiếu thu: từ số X đến số Y
Phiếu chi : từ số A đến số B
Kế toán Thủ quỹ
(Ký tên) (Ký tên)
Tất cả các chứng từ thu tiền mặt trong ngày ghi lần lượt theo thứ tự, sau đó
đến các chứng từ chi tiền mặt, cũng được ghi lần lượt theo số thứ tự phiếu chi. Cột
"Tài khoản" ghi số hiệu của tài khoản đối ứng. Số tiền (quy mô nghiệp vụ kinh tế
phát sinh) được ghi vào cột thích hợp (thu hoặc chi). Cuối trang sổ ghi tổng số tiền
nghiệp vụ thu và chi tiền mặt. Số dư cuối ngày sẽ bằng số dư cuối ngày hôm trước
cộng với số thu ngày đó trừ đi số chi trong ngày.
Chứng từ chi tiền mặt tiếp tục được s
ử dụng để ghi sổ kế toán chi tiết (tài
khoản 3341103 - Phải trả CNV - lương khoán) và lập bảng kê chứng từ ghi sổ để vào
Sổ cái.
Sau đây là trích mẫu chứng từ ghi sổ của công ty.
Đơn vị: CTY VIỄN THÔNG HN
PHÒNG KTTC
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 7
Chứng từ : Chi tiền mặt Từ ngày 05 đến ngày 05/6/1999
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Diễn giải Tổng số tiền Ghi Nợ các TK
Số Ngày ... 3341 ...
90 5/6 Thục KTNV ứng lương 2.400.000 2.400.000
91 5/6 Lan Vô tuyến ứng lương 14.400.000 14.400.000
92 5/6 Hoà KDTT ứng lương 12.000.000 12.000.000
.....
Tổng cộng: xxxxxxxxxx xxxxxxxxxx
Trường Đại học KTQD
Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 58
Ngày.... tháng .... năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký tên) (Ký tên)
Đơn vị: CTY VIỄN THÔNG HN
PHÒNG KTTC
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 15
Chứng từ : Chi tiền mặt Từ ngày 15 đến ngày 15/6/1999
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Diễn giải Tổng số tiền Ghi Nợ các TK
Số Ngày ... 3341 ...
215 15/6 KTNV ứng lương kỳ II 1.600.000 1.600.000
216 15/6 Tần Telex ứng lương 21.600.000 21.600.000
217 15/6 Hà Nhắn tin ứng lương 26.400.000 26.400.000
.....
Tổng cộng: xxxxxxxxxx xxxxxxxxxx
Ngày.... tháng .... năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký tên) (Ký tên)
Bước 4:
Chi tiền mặt quyết toán lương
Sau khi trình ký bảng các bảng tổng hợp thanh toán lương chính sách và lương
khoán của tháng, kế toán lương tính toán số tiền lương các đơn vị còn được lĩnh trong
đợt quyết toán, viết phiếu chi tiền mặt chuyển cho thủ quỹ xuất tiền. Số tiền còn được
lĩnh của các đơn vị được xác định như sau:
Tiền còn lĩnh = Σ lương chính sách + Σ lương khoán - Số
đã tạm ứng 2 đợt
Trường Đại học KTQD
Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 59
CTY VIỄN THÔNG HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc
PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Số: 127
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoà
Địa chỉ: Trung tâm Kinh doanh Tiếp thị
Số tiền: 28.091.288,
Bằng chữ: Hai mươi tám triệu chín mốt ngàn hai trăm tám mươi tám đồng.
Lý do chi: thanh toán lương tháng 6.1999
Kèm theo ........... chứng từ gốc.
Ngày 5 tháng 7 năm 1999
K
ế toán trưởng Giám đốc Người lập phiếu
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Đã nhận đủ số tiền: hai mươi tám triệu chín mốt ngàn
hai trăm tám mươi tám đồng.
Thủ quỹ Người nhận
(ký tên) (ký tên)
CTY VIỄN THÔNG HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -Hạnh phúc
PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Số: 128
Họ và tên người nhận tiền: Trần Kim Th
ục
Địa chỉ: Phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ
Số tiền: 7.348.470,
Bằng chữ: Bảy triệu ba trăm bốn mươi tám ngàn bốn trăm bảy mươi đồng.
Lý do chi: Thanh toán lương tháng 6.1999
Kèm theo ........... chứng từ gốc.
Ngày 15 tháng 6 năm 1999
Kế toán trưởng Giám đốc Người lập phiếu
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Đã nhận đủ số tiền: Bảy triệu ba trăm bốn mươi
tám ngàn b
ốn trăm bảy mươi đồng.
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản Số tiền
3341103 15.488.056,
3341102 865.792,
3341101 11.737.440,
Cộng: 28.091.288,
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản Số tiền
3341103 4.519.304,
3341102 142.126,
3341101 2.687.040,
Cộng: 7.348.470,
Trường Đại học KTQD
Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 60
Thủ quỹ Người nhận
(ký tên) (ký tên)
Đơn vị: CTY VIỄN THÔNG HN
PHÒNG KTTC
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 105
Chứng từ : Chi tiền mặt Từ ngày 30 đến ngày 31/6/1999
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Diễn giải Tổng số tiền Ghi Nợ các TK
Số Ngày ... 3341 ...
20 30/6 KTNV- lương cấpbậc
T6
2.687.040 2.687.040
21 30/6 KTNV- phụ cấp T6/99 142.126 142.126
22 30/6 KTNV - lương khoán T6 4.519.304 4.519.304
.....
Tổng cộng: xxxxxxxxxx xxxxxxxxxx
Ngày.... tháng .... năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký tên) (Ký tên)
Bước 5:
Ghi sổ
Cũng như đối với nghiệp vụ chi tiền mặt tạm ứng lương, chứng từ thanh toán
lương trước hết được thủ quỹ ghi Sổ quỹ. Sau đó được dùng để ghi sổ chi tiết tài
khoản 3341101, 3341102, 3341103 và bảng kê chứng từ ghi sổ.
Việc phân bổ tiền lương vào giá thành sản xuất tại Công ty Viễn thông Hà Nội
được tiến hành một quý một lần. Lương củ
a Ban Lãnh đạo công ty và 5 phòng ban
chức năng được phân bổ vào tài khoản 627 (6271101, 6271102, 6271103), lương của
5 đơn vị sản xuất được phân bổ vào tài khoản 154 (1542111, 1542112, 1542113).
(Công ty không sử dụng tài khoản 622 "Chi phí nhân công trực tiếp" để theo dõi chi
phí lương của bộ phận sản xuất mà đưa thẳng vào theo dõi trên tài khoản 154. )
Trường Đại học KTQD
Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 61
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH QUÝ II - CTY
VIỄN THÔNG
(TRÍCH PHẦN PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG)
Có TK 334 " Phải trả CNV"
Stt
Đối tượng sd
(ghi nợ TK)
TK 3341101
(lương cấp
bậc)
TK
3341102
(phụ cấp)
TK 3341103
(lương
khoán)
Cộng
Có TK 334
1 TK 627 - CPSXC
- TK 6271111 (cấp bậc) 49.520.800, 49.520.800,
- TK 6271112 (phụ cấp) 4.058.400, 4.058.400,
- TK 6271113 (khoán) 159.998.920 159.998.920
2 TK 154 - CPSXKD DD
- TK 1542111(cấp bậc) 367.200.000 367.200.000
- TK 1542112(phụ cấp) 41.799.200 41.799.200
- TK 1542113 (khoán) 992.622.680 992.622.680
Cộng: 416.720.800
,
45.857.600
,
1.152.621.6
00,
1.615.200.00
0,
Ngày 31 tháng 6 năm 1999
Người lập bảng Kế toán trưởng
(Ký tên) (Ký tên)