Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI THỰC HÀNH số 1 PHẢN ỨNG OXY hóa KHỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.99 KB, 6 trang )

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức :
a-Biết được mục đích tiến hành , kỹ thuật thực hiện các phản ứng
-Phản ứng giữa kim loại Zn với H
2
SO
4
loãng .
-Phản ứng Fe với dung dòch CuSO
4
.
-Phản ứng oxy hoá – khử trong môi trường axit .
b-Hiểu : Giải thích được các hiện tượng xảy ra.
c-Vận dụng : Xác đònh được vai trò của từng chất trong phản ứng.
2-Kỹ năng :Làm việc thành thạo với dụng cụ , hoá chất , quan sát và ghi lại được các hiện tượng xảy
ra
3-Thái độ :Nhẩn nại , nghiêm túc , khoa học khi làm việc .
II-CHUẨN BỊ :
1-Giáo viên :
a-Dụng cụ : Hoá chất
-ng nghiệm :4 -kẽm viên
-Capsum sứ :1 -dd H
2
SO
4
loãng và đặc nóng
-Kẹp lấy hoá chất :1 -dd CuSO
4
-ng nhỏ giọt : 1 -dd KmnO


4
-Thìa xúc hoá chất :1 -Đinh sắt
-dd FeSO
4
2-Học sinh :Kiến thức lý thuyết về phản ứng oxy hoá khử , kỹ năng thao tác với dụng cụ và hoá chất
III-TRỌNG TÂM :
Học sinh hiểu , vận dụng và thao tác được các thí nghiệm , viết bảng tường trình thí nghiệm sau buổi
học .
IV-TIẾN TRÌNH
1-Ổn đònh tổ chức :
Báo cáo số liệu học sinh trong buổi học.
Phân chia tổ , nhóm thí nghiệm
Kiểm tra dụng cụ , hoá chất cho bài thí nghiệm
2-Kiểm tra bài cũ :
Cách sử dụng dụng cụ thí nghiệm :ng nhỏ giọt , ống nghiệm …tính chất của axit sunfuric đậm đặc
3-Bài mới :
Hoạt động của thầy –trò Nội dung bài dạy
I-Phản ứng giữa kim loại và dung dòch axit
-Giáo viên hướng dẩn cách sử dụng dụng cụ thí
nghiệm , đồng thới cho học sinh làm mẩu theo
(Khi chưa cho hoá chất vào )
-Hướng dẩn cách lấy hoá chất từ lọ cho vào ống
nghiệm và lưu ý học sinh khi thực hiện thí
nghiệm thứ 3
-Giáo viên hướng dẩn mẩu động tác nhỏ từng
I-Phản ứng giữa kim loại và dung dòch axit
Cho vào ống nghiệm 2 ml H
2
SO
4

15% .Cho
một viên kẽm nhỏ vào .
Hiện tượng :Viên kẽm tan dần , có bọt khí nổi
lên trong ống nghiệm .
Phương trình phản ứng :
0 +1 +2 0
Zn + H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
Zn
0
> Zn
+2
+ 2e ( Sự oxy hoá )
giọt KMnO
4
vào ống nghiệm chứa dung dòch
H
2
SO
4
.FeSO
4
.
-Hướng dẩn học sinh thực hiện thí nghiệm theo

sách giáo khoa .
-Hướng dẩn học sinh quan sát hiện tượng xảy ra
khi cho kẽm vào ống nghiệm có chứa dung dòch
H
2
SO
4
.
-Có hiện tượng gì xảy ra khi cho viên kẽm vào
ống nghiện chứa dd H
2
SO
4
?
-Chất khí bay lên là khí gì ? ( Khí Hidro )
-Viết phương trình hoá học thể hiện phản ứng
trên )
0 +1 +2 0
Zn + H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
-Những chất nào có sự thay đổi số oxy hoá ?
Chất nào là chất oxy hoá ? chất khử ? .Mô tả quá
trình khử , quá trình oxy hoá ?
Chất khử là Zn

0
, chất oxy hoá là H
+1
Zn
0
> Zn
+2
+ 2e ( Sự oxy hoá )
2H
+1
+ 2e > H
2
( Sự khử )
II-Phản ứng giữa kim loại và dung dòch muối
-Hướng dẩn học sinh thực hiện thí nghiệm theo
sách giáo khoa .
-Hướng dẩn học sinh quan sát hiện tượng xảy ra
khi cho dây sắt vào ống nghiệm có chứa dung
dòch CuSO
4
.
-Hiện tượng nào chứng tỏ phản ứng đã xảy ra khi
cho dây sắt vào ống nghiện chứa dd CuSO
4
? Có
đồng bám lên bề mặt dây sắt .
-Tại sau có hiện tượng trên ?
Vì Fe khử Cu
+2
thành Fe

+2
và Cu bám lên bề mặt
đinh sắt
-Viết phương trình hoá học thể hiện phản ứng
trên )
0 +2 +2 0
Fe + CuSO
4
> FeSO
4
+ Cu
-Những chất nào có sự thay đổi số oxy hoá ?
Chất nào là chất oxy hoá ? chất khử ? .Mô tả quá
trình khử , quá trình oxy hoá ?
Chất khử là Fe
0
, chất oxy hoá là Cu
+2
Fe
0
> Fe
+2
+ 2e ( Sự oxy hoá )
Cu
+2
+ 2e > Cu
0

( Sự khử )
III-Phản ứng oxy hoá – khử trong môi trường

axit
-Hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm theo
sách giáo khoa .
-Hướng dẩn học sinh quan sát hiện tượng xảy ra
2H
+1
+ 2e > H
2
( Sự khử )
Chất khử là Zn
0
Chất oxy hoá là H
+1
II-Phản ứng giữa kim loại và dung dòch muối
Cho vào ống nghiệm 2 ml CuSO
4
loãng .Cho
một dây sắt được đánh sạch bề mặt vào .
Hiện tượng :Có lớp đồng bám lên bề mặt dây
sắt
Phương trình phản ứng :z
0 +2 +2 0
Fe + CuSO
4
> FeSO
4
+ Cu
Fe
0
> Fe

+2
+ 2e ( Sự oxy hoá )
Cu
+2
+ 2e > Cu
0

( Sự khử )
Chất khử là Fe
0
, chất oxy hoá là Cu
+2
III-Phản ứng oxy hoá – khử trong môi trường
axit
Cho vào ống nghiệm 2 ml FesO
4
, thêm 1 ml
khi nhỏ từng giọt KMnO
4

vào ống nghiệm có
chứa dd FeSO
4
và H
2
SO
4
?
-Hiện tượng nào chứng tỏ phản ứng đã xảy ra?
-dd KMnO

4
bò mất màu
-Tại sau dd KMnO
4
bò mất màu ?
Vì KMnO
4
màu tím bò khử thành MnO
2
không
màu nên dung dòch bò mất màu
-Viết phương trình hoá học thể hiện phản ứng
trên )
+7 +2 +3
2KMnO
4
+10FeSO
4
+8H
2
SO
4
> 5Fe
2
(SO
4
)
3

+2

+2MnO
4
+8H
2
O + K
2
SO
4

-Những chất nào có sự thay đổi số oxy hoá ?
Chất nào là chất oxy hoá ? chất khử ? .Mô tả quá
trình khử , quá trình oxy hoá ?
Chất khử là Fe
+2
, chất oxy hoá là Mn
+7
Fe
+2
> Fe
+3
+ 1e ( Sự oxy hoá )
Mn
+7
+ 3e > Mn
+4

( Sự khử )
dd H
2
SO

4
loãng .
Nhỏ từ từ từng giọt KMnO
4
vào .Quan sát hiện
tượng xảy ra và giải thích
Hiện tượng : dd KMnO
4
bò mất màu
Phương trình phản ứng :
+7 +2 +3
2KMnO
4
+10FeSO
4
+6H
2
SO
4
> 5Fe
2
(SO
4
)
3

+2
+2MnO
2
+6H

2
O + K
2
SO
4

-Những chất có sự thay đổi số oxy hoá là Mn
+7

và Fe
+2
Chất khử là Fe
+2
, chất oxy hoá là Mn
+7

Fe
+2
> Fe
+3
+ 1e ( Sự oxy hoá )
Mn
+7
+ 3e > Mn
+4

( Sự khử )
4-Cũng cố : Qua 3 thí nghiệm trên .chúng ta rút ra đặc điểm chung của bài thí nghiệm là gì ?
Cả 3 thí nghiệm đều mô tả tính chất của chất oxy hoá và chất khử .Các phản ứng hoá học xảy ra là
những phản ứng oxy hoá – khử

5-dặn dò : Viết tường trình thí nghiệm .
V-RÚT KINH NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Huỳnh Thò Thanh Hương –BTVH Tỉnh
Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái a hoặc b,c,d trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Số oxy hóa của oxy trong họp chất OF
2
là :
a) –2 b) 2- c) 2 d)* +2
Câu 2: Chất nào được dùng để điều chế oxy trong phòng thí nghệm
a) K
2
MnO
4
b)* H
2
O
2
c)

H
2
O d) MnO
2
Câu 3: Có các phản ứng sau :
1- SO
2
+ Na
2
O > Na

2
SO
3
2- SO
2
+ H
2
S > S + H
2
O
3- 5SO
2
+2KMnO
4
+ 2H
2
O > K
2
SO
4
+ 2 MnSO
4
+ 2 H
2
SO
4
4- 2SO
2
+ O
2

> 2 SO
3
Phản ứng nào thể hiện tính khử ?
a) 2 b) 2 ,3 c) 2,3,4 d)* 3,4
Câu 4 : Tổ hợp các chất nào sau đây đều tác dụng được với H
2
SO
4
đặc , nguội :
a) Fe , Cu , Mg , Zn b)*Zn , S, Cu ,Pb c)Sn , Al , Mg, C d) Al , Zn , Fe , Mg
Câu 5 :Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g C
2
H
5
OH , thu được CO
2
và H
2
O .Thể tích không khí (đkc) cần để đốt
cháy hết lượng rượu trên là :
a) 16,8 (l) b) 3,36 (l) c) 1,12 (l) d) 3,92 (l)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Văn Xuân – Trung tâm GDTX Bến Cầu
Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái a hoặc b,c,d trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Khí H
2
S có thể điều chế được bằng cách :
a) Cho FeS tác dụng với dd HCl b) Cho ZnS tác dụng với dd H
2
SO

4
loãng.
c) Cho Na
2
S tác dụng với dd HCl d)* cả a.b.c đề đúng .
Câu 2 :Khí SO
2


có thể điều chế bằng cách :
a)Đun nóng dd H
2
SO
4
với Na
2
SO
3
b) Đốt cháy lưu huỳnh
c) Đốt cháy FeS
2
d)* Cả a.b.c đều đúng
Câu 3 : Khối lượng SO
2
được tạo thành khi cho 64 gam lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn với 50 gam Oxy
là : a) 128 (g) b)* 100 (g) c) 114 (g) d) 64 (g)
Câu 4 : Thể tích khí SO
2
(đkc) được tạo thành khi cho 4,8 gam lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn với 2,24
lít Oxy (đkc) là :

a)7,04 (l) b) 5,6 (l) c)*2,24 (l) d) 3,36 (l)
Câu 5 :Dung dòch H
2
SO
4
17% có khối lượng riêng là 1,12 g/l . Nồng độ mol của dung dòch này là :
a)0,0194 M b)* 1,94 M c) 0,194 M d) cả 3 đều sai
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hà Văn Tâm –Kinh Tế Kỹ thuật Tây Ninh
Câu 1:Hổn hợp SO
2
và O
2
có tỷ khối so với hidro là 24 .Thành phần % của SO
2
và O
2
trong hổn hợp là
: a) %SO
2
= 68 ;%O
2
= 32 b) %SO
2
= 64 ;%O
2
= 36
c)* %SO
2
= 50 ;%O

2
= 50 d) %SO
2
= 36 ;%O
2
= 64
Câu 2:Để nhận biết ion sunfat , người ta thường dùng thuốc thử là :
a) dd NaCl b)* dd BaCl
2
c) dd KCl d) dd HCl
Câu 3: Trong các câu sau đây cho biế t câu nào đúng (Đ) , câu nào sai (S).Hãy đánh dấu X vào ô
trống cho phù hợp .
Nội dung câu Đ S
a) Dung dòch H
2
S có tính axit yếu
b) H
2
S có tính ôxy hoá mạnh
c) PbS có màu đen , không tan trong nước , dd HCl , dd H
2
SO
4
d) SO
2
là chất khử , không có tính ôxy hoá
e) SO
2
vừa có tính khử , vừa có tính oxy hoá
g)Ở điều kiện thường SO

3
là chất khí không màu
h) Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc , người ta cho nước cất vào axit
i) H
2
SO
4
đậm đặc , không phản ứng với kim loại sắt , nhôm
Câu 4 :Điền số hoặc công thức hoá học vào chổ ……… để hoàn thành phương trình hoá học sau :
a) H
2
S + ………….Cl
2
+ …….H
2
O > …… HCl +……………………
b) SO
2
+…….Mg >………………….+……MgO
c) ……H
2
SO
4
(đặc , nóng) + S >………SO
2
+…….H

2
O
d) …… H
2
SO
4
(đặc , nóng) + Cu > CuSO
4
+……SO
2
+…….H
2
O
Câu 5: hãy ghép 1 chữ số ở cột I vào chữ cái ở cột II cho phù hợp với nội dung dười đây :
Cột I Cột II
1 Cho dung dòch HCl vào dung dòch Na
2
S A Không có hiện tượng gì
2 Cho khí H
2
S vào dd Pb(NO
3
)
2
B Tạo chất rắn màu vàng
3 Cho khí H
2
S vào dd HCl C Có kết tủa màu đen
4 Điều kiện thiếu oxy , sự cháy của H
2

S D Sẽ có mùi trứng thối
E Khí màu nâu bay ra
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Thi Kim Chu –Trung tâm GDTX Trảng Bàng
Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái a hoặc b,c,d trước câu trả lời đúng :
Câu1 : Chất nào vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử trong các chất sau :
a) O
3
b) H
2
SO
4
c)H
2
S d)* H
2
O
2
Câu 2 :Trong phản ứng : H
2
O + KI > I
2
+ KOH .
Hệ số của chất oxy hoá và chất khử là :
a)* 1 và 2 b) 2 và 1 c) 1 và 1 d) 2 và 2
Câu 3 :Tổ hợp các chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxy hoá vừa thể hiện tính khử :
a)* H
2
O
2

, SO
2
,FeSO
4
b) H
2
SO
4
,H
2
S,HCl c)Cl
2
O
7
,SO
3
,CO
2
d)H
2
S,KMnO
4
,HI
Câu 4 :Biết Hidropeoxit vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử .
H
2
O
2
+ 2KI > I
2

+ 2KOH (1)
H
2
O
2
+ Ag
2
O > 2Ag + H
2
O + O
2
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của H
2
O
2
trong cả hai phản ứng trên ?
a) Phản ứng (1) H
2
O
2
có tính khử , phản ứng (2) H
2
O
2
có tính oxy hoá .
b) Phản ứng (1) H
2
O
2
bò oxyhoá , phản ứng (2) H

2
O
2
bò khử .
c)*Phản ứng (1) H
2
O
2
có tính oxy hoá , phản ứng (2) H
2
O
2
có tính khử .
d) Cả 2 phản ứng H
2
O
2
vừa có tính khử và tính oxy hoá .
Câu 5 : Cho phản ứng hoá học sau :
2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4
> 2MnSO

4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8 H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất :
a) H
2
O
2
là chất oxy hoá
b) KMnO
4
là chất khử
c)*H
2
O
2
là chất khử
c) H
2
O
2
vừa là khử vừa là chất oxy hoá

×