TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 11 Mã đề : 002
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm – Thời gian làm trắc nghiệm : 36 phút Thí sinh chọn và tô kín phương án trả
lời vào phiếu trả lời )
01. Sắp xếp 7 học sinh vào một dãy 10 ghế. Số cách sắp xếp là:
A. .
7
10
A
B.
.
7
10
A
.
3
10
A
C. .P
7 D.
.
7
10
C
02. Xét . Lựa chọn phương án Đúng.
A. .
10
a
= -1. B. .
10
a
= -11 C.
11
a
= - 1 D. Cả 3 phương án kia đều sai.
03. Cho khai triển
2 20
3
1
( )x
x
+
. Số hạng không chứa x là:
A. .
8
20
C
B. .
9
20
C
C. .
6
20
C
D. .
7
20
C
04. Nghiệm của phương trình:
2
2 cos cos 1 0x x− − =
là:
A. .
2
2
3
x k
x k
π
π
π
=
= ± +
,
k Z∈
B. .
2
2
6
x k
x k
π
π
π
=
= ± +
,
k Z∈
C.
2
2
2
3
x k
x k
π
π
π
=
= ± +
,
k Z
∈
D. .
2
2
3
x k
x k
π
π
π
=
= ± +
,
k Z
∈
05. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình : x
2
+ y
2
+ 3x - 4y - 7 = 0. Ảnh (C') của
(C) qua phép đối xứng tâm O là:
A. . x
2
+ y
2
- 3x + 4y - 7 = 0 B. . x
2
+ y
2
+ 3x + 4y - 7 = 0
C. . x
2
+ y
2
- 3x + 4y + 7 = 0 D. . x
2
+ y
2
- 3x - 4y - 7 = 0
06. Cho tam giác đều ABC, O là trọng tâm của tam giác, có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
,0 2 ,
ϕ ϕ π
≤ ≤
biến tam giác trên thành chính nó.
A. . Một B. . Hai C. . Ba D. . Bốn
07. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là :
A. . 0,24. B. . 0,48 C. . 0,4 D. . 0,45
08. Một hình chóp có tất cả 18 cạnh ( cạnh bên và cạnh đáy). Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ? ( mặt bên
và đáy)
A. . 18 B. . 9 C. . 10 D. . 6
09. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng:
A. . Hình bình hành B. .Hình gồm hai đường tròn bằng nhau
C. . Hình lục giác đều D. . Tam giác đều
10. Cho M(2; 3) và I(1; 4), ảnh của M qua phép đối xứng tâm I là:
A. . M'(0; 5) B. . M'(3; 2) C. . M'(1; -1) D. . M'(3; 7)
11. Tung ngẫu nhiên một con súc sắc 1 lần. Xác suất số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3 là:
A. .
1
2
P =
B. .
1
6
P =
C. .
1
3
P =
D. .
2
3
P =
12. 1. Phương trình :
1
cos
3 3
x
π
+ =
÷
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
( )
; 3
π π
−
A. . 2 B. . 4 C. . 6 D. . 8
13. Một Hội đồng quản trị gồm 15 người, cần chọn 5 người làm Ban lãnh đạo gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1
thư ký và 2 uỷ viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Ban lãnh đạo:
A. .
3 2
15 12
.A C
B. .
5
15
A
C. .
5
15
C
D. .
3 2
15 12
A C+
14. Cho hai đường thẳng cắt nhau, hỏi hình đó có bao nhiêu trục đối xứng:
1
A. . Một B. .Hai C. . Vô số D. . Không có
15. Giải phương trình :
4 5 6
1 1 1
n n n
C C C
− =
. Nghiệm của phương trình là :
A. . 5 B. . 4 C. . 2 D. . 3
16. Cho các hàm số
( ) cos2 .sin3f x x x=
và
2
1
( ) tan
cos
g x x
x
= +
. Khi đó:
A. .
( )f x
là hàm số lẻ và
( )g x
là hàm số chẵn B. .
( )f x
và
( )g x
đều là hàm số lẻ
C. .
( )f x
và
( )g x
đều là hàm số chẵn D. .
( )f x
là hàm số chẵn
( )g x
là hàm số lẻ
17. Tìm tập xác định của hàm số :
2
tan
sin
y x
x
= +
A. . D = R\ {
2
k
π
π
+
} B. . D = R\{
2k
π
} C. . D=R\{
2
k
π
} D. . D = R\{
k
π
}
18. Trong không gian, các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. . Qua hai đường thẳng song song xác định duy nhất một mặt phẳng
B. . Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng
C. . Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng
D. . Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng
19. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình : 2tan
2
x + 5tanx + 3 = 0 là: Chọn đáp án đúng dưới đây
A. .
3
π
−
B. .
4
π
−
C. .
6
π
−
D. .
5
6
π
−
20. Đặt . Lựa chọn phương án Đúng.
A. . S = 512 B. . S = 600 C. . S = 1024 D. . S = 256
21. Hình gồm hai đường tròn có bán kính khác nhau và có tâm khác nhau có:
A. .Vô số trục đối xứng và hai tâm vị tự B. .Hai trục đối xứng và một tâm vị tự.
C. .Hai trục đối xứng và hai tâm vị tự. D. .Một trục đối xứng và hai tâm vị tự
22. Một người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đi từ địa điểm A đến địa điểm C, nhưng phải qua địa điểm B.
Biết rằng từ A đến B có 4 cách đi, từ B đến C có 3 cách đi. Giả sử từ A đến B có 2 con đường có cảnh sát giao
thông và từ B đến C có 1 con đường có cảnh sát giao thông. Tính xác suất người đó bị cảnh sát bắt ( giả thiết
người đó đi một cách ngẫu nhiên):
A. .P= 2/3 B. .
3
7
P =
C. .
3
12
P =
D. .
1
12
P =
23. Một lớp học gồm 40 học sinh, cần chọn 10 học sinh đi tham gia thể thao. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A. .
10
40
B. .
10
40
A
C. .
10
40
C
D. .400
24. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Biết bán kính của (C') là R' = 6. Khi
đó bán kính của (C) là:
A. . R = 9 B. . R = 6 C. . R = 2 D. . R = 18
B. Phần tự luận: ( 4 điểm - Thời gian làm tự luận : 50 phút- Thí sinh trình bày vào giấy thi )
Câu 1: (1đ) Cho A là một tập hợp có 20 phần tử:Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử là số chẵn.
Câu 2: (1đ) Một túi đựng 15 viên bi, gồm 6 viên màu đỏ, 5 viên màu vàng và 4 viên màu xanh, lấy ngẫu
nhiên một lần 3 viên. Tính xác suất để ba viên lấy được có ít nhất 1 viên màu đỏ
Câu 3: ( 1 đ) Giải phương trình :
Câu 4: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M là một
điểm trên cạnh SB của hình chóp( không trùng với S và B)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SCD)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SCD).
Hết
2
Họ và tên THI HỌC KÌ I – MÔN THI TOÁN 11
Lớp 11 CL Thời gian: 90 phút
(Đề số 1)
Phần trắc nghiệm
C©u 1 :
Có 2 xạ thủ loại I và 8 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích của xạ thủ loại I là 0,9 và loại II
là 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn. Tính xác suất để viên đạn
đó trúng đích.
A.
0,81 B. 0,85 C. 0,84 D. 0,82
C©u 2 :
Từ các chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau đôi
một và không chia hết cho 5 ?
A.
52 B. 54 C. 48 D. 56
C©u 3 :
Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 3 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào một dãy gồm 7 ghế xếp
thành hàng ngang. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa một người đàn ông và một người đàn bà.
A.
1 8
B.
3 14
C.
3 28
D.
3 7
C©u 4 :
Nếu
2IA AB=
uur uuur
thì phép vị tự tâm
I
biến
A
thành
B
theo tỉ số
k
bằng
A.
3 2
B. 2 C.
1 2
D.
2 3
C©u 5 :
Cho một tập hợp có 12 phần tử. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập này mà số phần tử là
một số chẵn ?
A.
2048 B. 1024 C. 4096 D. 2047
C©u 6 :
Cho một đường thẳng
( ) : 2 3 9 0d x y− + =
. Phép tịnh tiến theo vec tơ nào sau đây biến
( )d
thành chính nó ?
A.
( )
3;2v =
r
B.
( )
3;2v = −
r
C.
( )
2;3v =
r
D.
( )
2; 3v = −
r
C©u 7 :
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ
số lẻ ?
A.
43400 B. 36200 C. 72000 D. 64800
C©u 8 :
Trong khai triển
( )
1
n
x x+
, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35.
Khi đó số hạng không chứa x là
A.
792 B. 210 C. 252 D. 495
C©u 9 :
Trong một buổi liên hoan có 15 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng đều bắt tay với mọi
người trừ vợ mình và các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
360 B. 330 C. 315 D. 301
C©u 10 :
Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để tổng các số
ghi trên 5 thẻ được chọn là một số chẵn.
A.
11 21
B.
4 7
C.
10 21
D.
3 7
C©u 11 :
Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm.
Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm.
A.
1 3
B.
1 4
C.
3 5
D.
2 3
C©u 12 :
Có hai hộp bi. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 15 bi đen, hộp thứ hai có 5 bi trắng và 9 bi đen.
Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để được một bi trắng và một bi đen.
A.
117 266
B.
115 266
C.
113 266
D.
111 266
C©u 13 :
Cho đường tròn
2 2
( ) : 6 2 1 0C x y x y+ − + + =
. Phương trình đường tròn đối xứng với
( )C
qua
đường thẳng
( ) : 0d x y− =
có phương trình là
A.
2 2
2 6 1 0x y x y+ + − + =
B.
2 2
6 2 1 0x y x y+ − + − =
C.
2 2
6 2 1 0x y x y+ + − + =
D.
2 2
2 6 1 0x y x y+ − + − =
C©u 14 :
Nghiệm của phương trình
sin 2 3sinx x=
là
A.
, 6 2x k x k= π = ± π + π
( )
k ∈¢
B.
, 3 2x k x k= π = ± π + π
( )
k ∈¢
C.
6 2x k= ±π + π
( )
k ∈¢
D.
2 , 3 2x k x k= π = ±π + π
( )
k ∈¢
3
C©u 15 :
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Số cạnh của đa giác là
A.
8 B. 10 C. 9 D. 11
C©u 16 :
Biết rằng
0 1
2 2 243
n n
n n n
C C C+ + + =L
. Hỏi hệ số của
5
x
trong khai triển
( )
1 2
n
x x−
là bao
nhiêu ?
A.
32−
B.
80−
C. 80 D. 32
C©u 17 :
Số dư của phép chia
11
101
cho 11 là
A.
1 B. 4 C. 2 D. 3
C©u 18 :
Các giá trị của m để phương trình
2
tan tan 1m x x m= + +
có nghiệm trong khoảng
( )
0; 4π
A.
1m = −
B.
1m = −
,
2m >
C.
1 2m< <
D.
2m >
C©u 19 :
Cho hai đường thẳng
( ):3 3 0k x y− − =
,
( ) : 0l x y+ =
. Phép đối xứng tâm I biến
( )k
thành
( ') :3 1 0k x y− + =
,
( )l
thành
( ') : 6 0l x y+ − =
. Khi đó tọa độ của I là
A.
( )
2;4
B.
( )
1;2
C.
( )
2;1
D.
( )
4;2
C©u 20 :
Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập
{ }
1;2;3;4;5;6;7
. Tính xác suất để tích hai số đó là một số chẵn.
A.
6 7
B.
5 7
C.
3 7
D.
4 7
C©u 21 :
Số hạng không chứa x trong khai triển
( )
12
2
2x x−
là
A.
7920 B.
7920
−
C. 126720 D.
126720
−
C©u 22 :
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
( )
2sin 2 sin 2 4cos 2y x x x= −
là
A.
5,
3
−
B.
17 1+
,
17 1− +
C. 6,
4−
D.
5 1+
,
5 1−
C©u 23 :
Đường thẳng đối xứng với đường thẳng
( ) :3 4 5 0x y∆ − + =
qua điểm
( )
1;2I −
có phương
trình là
A.
3 4 17 0x y− + =
B.
3 4 17 0x y− + + =
C.
3 4 17 0x y+ + =
D.
3 4 17 0x y+ − =
C©u 24 :
Hệ số của
3
x
trong khai triển
( )
12
2 3x−
là
A.
3041280
−
B. 34642080 C.
34642080
−
D. 3041280
C©u 25 :
Nghiệm của phương trình
cos3 sinx x
=
là
A.
8 2, 4 2x k x k= π + π = −π + π
( )
k ∈¢
B.
8 2, 4x k x k= π + π = −π + π
( )
k ∈¢
C.
8 2 , 4x k x k= π + π = −π + π
( )
k ∈¢
D.
8 2 , 4 2x k x k= π + π = −π + π
( )
k ∈¢
C©u 26 :
Trong một trò chơi, xác suất để A thắng trận là 0,6. Hỏi A phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để
xác suất A thắng ít nhất một trận lớn hơn 0,93 ?
A.
4 B. 3 C. 5 D. 6
C©u 27 :
Cho đường tròn
( ) ( )
2 2
( ) : 1 2 4C x y− + − =
. Ảnh của
( )C
qua phép vị tự
2
O
V
−
là đường tròn
( ')C
có phương trình
A.
( ) ( )
2 2
2 4 16x y− + − =
B.
( ) ( )
2 2
2 4 1x y+ + + =
C.
( ) ( )
2 2
2 4 16x y+ + + =
D.
( ) ( )
2 2
1 2 1 16x y+ + + =
C©u 28 :
Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp trong đường tròn
( )O
. Biết số tam giác tạo thành từ các
đỉnh nhiếu gấp 20 lần số hình chữ nhật tạo thành từ các đỉnh. Khi đó n bằng
A.
14 B. 8 C. 7 D. 16
C©u 29 :
Cho các chữ cái B, A, N, A, N, A, S. Xếp 3 chữ cái bất kỳ trong số đó ta được một ‘‘từ’’
(không nhất thiết có nghĩa). Hỏi có bao nhiêu ‘‘từ’’ khác nhau ?
A.
52 B. 64 C. 38 D. 43
C©u 30 :
Nghiệm của phương trình
1 2 3
7 2
x x x
C C C x+ + =
là
A.
3x
=
B.
4x
= ±
C.
4x
=
D.
5x
=
4
Phần tự luận
Bài 1. Cho phương trình
( )
2 2
sin 6sin cos 1 cos 0x x x m x− + − =
.
a. Giải phương trình khi
4m = −
.
b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm
;
4 2
x
π π
∈
÷
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
'C
là trung điểm của
SC
và
M
là điểm di động
trên cạnh
SA
.
( )P
là mặt phẳng qua
'C M
và song song song với
BC
.
a. Dựng thiết điện của hình chóp
.S ABCD
và mặt phẳng
( )P
. Định
M
để thiết diện là hình bình hành.
b. Tìm quỹ tích giao điểm I của hai đường chéo thiết diện.
Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Lớp :…11Ban Cơ Bản…………… Mơn:Tốn. Thời gian: 90’
I. Trắc nghiệm (6đ) (làm vào phiếu trả lời ở trang cuối)
Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x - 3y + 4 = 0. Đường thẳng nào sau
đây là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
A. 2x - 3y - 4 = 0 B. -2x - 3y - 4 = 0 C. 2x + 3y - 4 = 0 D. -2x + 3y - 4 = 0
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho
)1;2( =v
và M(-1;-3). Tọa độ của M' là ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo
v
là:
A. (1;-2) B. (-1;2) C. (-2;1) D. (2;-1)
Câu 3. Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x - 1)
2
+ (y - 1)
2
= 4. Đường tròn nào trong các đường tròn
sau là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = 2?
A. (x - 2)
2
+ (y - 2)
2
= 8 B. (x - 2)
2
+ (y - 2)
2
= 16
C. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 16 D. (x - 1)
2
+ (y - 1)
2
= 8
Câu 4. . Cho tam giác đều ABC, với O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Phép quay nào dưới đây biến tam
giác ABC thành chính nó?
A. Q(O,
2
π
) B. Q(O,
3
π
) C. Q(O,
2
3
π
) D. Q(O,
3
2
π
)
Câu 5 Trong mp Oxy cho điểm M(20; 11). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng trục
Ox?
A. M'(-20 ; 11) B. M'(11; 20) C. M'(20; -11) D. M'(-20; -11)
Câu 6. Trong mỈt ph¼ng Oxy cho Elip (E):
2 2
x y
1
4 2
+ =
.
Elip (E’) lµ ¶nh cđa (E) qua phÐp ®èi xøng t©m I(1;1) cã ph¬ng tr×nh lµ:
A.
( ) ( )
2 2
x 2 y 2
1
4 2
+ −
+ =
B.
( ) ( )
2 2
x - 2 y 2
1
4 2
−
+ =
C.
( ) ( )
2 2
x 2 y 2
1
4 2
+ +
+ =
D.
( ) ( )
2 2
x - 2 y 2
1
4 2
+
+ =
Câu 7.Trong các mệnh đề sau, mềnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng tâm I là phép quay tâm I, góc quay -180
o
.
B
.
Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a' song song với a.
C. Phép vị tự là phép đối xứng tâm khi tỉ số vị tự k = -1.
D. Tâm vị tự của 2 đường tròn nằm trên đường nối tâm của 2 đường tròn.
C©u 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD
và DA.
5
Phép biến hình, biến hình M thành N, F thành E làphép đồng dạng tỉ số k bằng:
A. -1 B. 1 C. -0,5 D. 0,5
C©u 9. Qua phép tònh tiến theo véctơ
= −
r
(0; 2)v
, ảnh của trục Ox là đường thẳng có phương trình
là:
A. x=2 B. y=-2 C. x=-2 D. y=2
C©u 10. . nh của đường tròn (C): x
2
+y
2
-2x-4y-11=0 qua phép đối xứng tâm O có phương trình
A. x
2
+y
2
-2x+4y-11=0 B. x
2
+y
2
+2x+4y-11=0
C. x
2
+y
2
+2x-4y-11=0 D. x
2
+y
2
+2x+4y+11=0
C©u 11. Trong mặt phẳng Oxy, biết A'(-4;3) là ảnh của A(3;4) qua phép quay tâm O góc quay
α
.
Tìm
α
.
A. 45
0
B.
135
0
C.
90
0
D.
-90
0
C©u 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB=4cm. Gọi A'B'C' là ảnh của tam giác ABC qua
phép vò tự tâm C tỷ số k=-0,5. Tính diện tích tam giác A'B'C'.
A. 4cm
2
B.
8cm
2
C.
2cm
2
D.
1cm
2
C©u 13. Trong mp Oxy cho đường (C): (x-1)
2
+ (y+2)
2
= 4 ,
v
r
(2;3). Khi thực hiện liêên tiếp 02 phép
dời hình Đ
oy
và phép tịnh tiến T
v
r
ảnh của (C) là đường tròn có phương trình
a) (x-1)
2
+ (y -1)
2
= 4 b) (x-2)
2
+ (y -3)
2
= 4c) (x-2)
2
+(y -6)
2
=4 d) x
2
+ y
2
= 4
Câu 14.: Cho parabol (P) :
2
y x
=
. Parabol nào sau đây là ảnh của (P) qua phép đối xứng trục Oy
A)
2
y x
=
B)
2
y x
= −
C)
2
x y
=
D)
2
x y
= −
Câu 15. . Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x - 1)
2
+ (y - 1)
2
= 4. Đường tròn nào trong các đường
tròn sau là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = 2?
A. (x - 2)
2
+ (y - 2)
2
= 8 B. (x - 2)
2
+ (y - 2)
2
= 16
C. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 16 D. (x - 1)
2
+ (y - 1)
2
= 8
Câu 16. Hàm số
x
x
y 2sin1
cos1
1
−+
−
=
có tập xác định là:
A.
∈+
ZkkR ,2
2
\
π
π
B.
∈+
ZkkkR ,2
2
,2\
π
π
π
C.
{ }
ZkkR
∈
,2\
π
D.
R
\{1}
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai? Trên khoảng
2
;0
π
A. hàm số y = cotx nghịch biến B. hàm số y = sinx đồng biến
C. hàm số y = tanx đồng biến D. hàm số y = cosx đồng biến
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sinx + cosx B. y = sin3x.cos2x C. y = -cosx D. y = sin
2
x + 2cosx
Câu 19. Với
Zk ∈
, phương trình
2
1
cos
−=
x
có nghiệm là:
A.
π
π
2
3
kx
+±=
B.
π
π
2
3
2
kx
+±=
C.
π
2120
0
kx
+±=
D.
π
π
π
π
2
3
2
; 2
3
kxkx
+=+=
6
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
1
42
tan
−=
+
π
x
thuộc khoảng
( )
ππ
8 ;
là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21. Giải phương trình
3sinx 2cosx 2
+ =
ta có họ nghiệm là:
A.
2
x k2 ; x k2 với sin
7
= α + π = −α + π α =
B.
2
x k2 ; x k2 với sin
7
= α + π = π −α+ π α =
C.
2
x k2 ; x 2 k2 với sin
7
= π = π− α + π α =
D.
2 2
x arccos k2 ; x arccos k2
7 7
= −α + π = π − −α + π
Câu 22. Hàm số y = cosx:
A. Đồng biến trên
k2 ; k2
2 2
π π
− + π + π
÷
B. Đồng biến trên
( )
( )
2k 1 ; 2k
− π π
C. Đồng biến trên
( )
( )
2k ; 2k 1
π + π
D. Đồng biến trên
3
k2 ; k2
2 2
π π
+ π + π
÷
Câu 23. Giải phương trình 2sin
2
x + 3sinxcosx - 5cos
2
x = 0 ta được các họ nghiệm là:
A.
5
x k và x arctan k
4 2
π
= − + π = − − + π
÷
B.
5
x k và x arctan k
4 2
π
= + π = + π
C.
5
x k và x arctan k
4 2
π
= + π = − + π
÷
D.
5
x k2 và x arctan k2
4 2
π
= + π = − + π
÷
Câu 24. Giải phương trình 2sin
2
x - 3sinx + 1= 0 ta có các họ nghiệm của phương trình là:
A.
2
x k ; x k2 ; x k2
2 3 3
π π π
= + π = + π = + π
B.
5
x k ; x k2 ; x k2
2 6 6
π π π
= + π = + π = + π
C.
2
x k ; x k2 ; x k2
3 3
π π
= π = + π = + π
D.
x k ; x k
2
π
= π = ± + π
Câu 25 Họ nghiệm của phương trình: tanx + cotx = 2 là:
A.
x k2
4
π
= + π
B.
x k
4
π
= + π
C.
x k2
4
π
= − + π
D.
x k
4
π
= ± + π
Câu 26. Có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một
quyển sách và một quyển vở ?
A. 80 B. 10! + 8! C. 10!.8! D. 18
Câu 27.
Cho
đa
giác
đ
ều
(H)
có
20
cạnh.
Bao
nhi
êu
tam
giác
có
các
đ
ỉnh
thuộc
(H)
v
à
có
đúng
1
cạnh
là
cạnh
của
(H):
A.
400 B.
320 C.
360 D.
380
Câu 28. Một bộ bài 52 lá, trong đó có 4 lá K. Lấy ngẫu nhiên 3 lá. Xác xuất để có 2 lá K là:
A.
3
11050
B.
72
5525
C.
3
50
D.
144
5525
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau
A. 9
5
B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
n 4
n n 2 n 1
P
15
với n ,n 0
P .P P
+
+ −
< ∈ >¥
là:
A.
{ }
3; 4
B.
{ }
S n | 2 n 6
= ∈ < <
¡
C.
{ }
3; 4; 5
D.
{ }
S n | 2 n 6
= ∈ ≤ ≤
¢
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu
1
.
Có
6
học
sinh
và
3
thầy
giáo
A,
B,
C
sẽ
ngồi
tr
ên
một
hàng
ngang
có
9
gh
ế.
Hỏi
có
7
bao
nhiêu
cách
x
ếp
chỗ
cho
9
ng
ười
đó
sao
cho
mỗi
thầy
giáo
ngồi
giữa
hai
học
sinh?
Câu 2: Giải phương trình
xxxx 5sin3sin6cos2cos +=−
có nghiệm là:
Câu 19. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
10
1
+
x
x
.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 = 0
Tìm phép tịnh tiến biến (C) thành (C
3
): (x – 10)
2
+ (y + 5)
2
=16.
HẾT
TRƯỜNG THCS&THPT TỐ HỮU
Họ và tên:…………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
Lớp: 11… Môn: Toán
Mã đề: 111 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:( mỗi câu đúng 0,5 đ)
C©u 1 :
Ảnh của đường tròn (C): ( x-4)
2
+ (y+1)
2
= 9 qua phép tịnh tiến T
v
với
v
=(1;-1) là:
A.
(C’): ( x-4)
2
+ (y-1)
2
= 9.
B.
(C’): ( x-3)
2
+ y
2
= 9.
C.
(C’): ( x+4)
2
+ (y-1)
2
= 9.
D.
(C’): ( x-5)
2
+ (y+2)
2
= 9.
C©u 2 :
Phương trình sin
2
x-3=2sinx có:
A.
Vô số nghiệm. B. 1nghiệm.
C.
2 nghiệm. D. Vô nghiệm.
C©u 3 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
y=sinx + cosx-4.
B.
y=cos
2
x - sinx+2.
C.
y=sin
2
x
-cosx- 1.
D.
y=sin
2
x + sinx -1.
C©u 4 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song với nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt nằm trong hai mặt khác nhau thì chéo nhau
C©u 5 :
Nghiệm lớn nhất của phương trình
3
tanx-3=0 trên khoảng (0;
π
) là:
A.
2
π
. B.
3
π
.
C.
6
π
. D.
4
π
.
C©u 6 :
Xác suất của biến cố “ hai mặt giống nhau” khi gieo một con súc sắc hai lần:
A.
4
3
. B.
6
1
.
C.
8
7
. D.
3
2
.
C©u 7 :
Cho đường thẳng (d):x-y+3=0 , (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục ox . khi đó:
A.
(d’):x+y+3=0. B. (d’):x-y-3=0.
C.
(d’):x+y-3=0. D. (d’):x-y+3=0.
C©u 8 :
Số vectơ
≠
0
có điểm đầu và điểm cuối từ 2 trong 8 điểm phân biệt không có ba điểm thẳng
hàng là:
A.
15. B. 56.
C.
28. D. 30.
C©u 9 :
Số nghiệm của phương trình sinx=cosx trên đoạn [-2
π
;2
π
] là :
A.
4. B. 2.
C.
8. D. 6.
C©u 10 :
Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển ( x
2
+
x
1
)
6
là:
A.
4. B. 2.
C.
8. D. 15.
II.Phần tự luận( 5 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình (1,25 đ)
a) 2sinx -
3
=0.
b) 3sinx + 4cosx = 5.
Câu 2: ( 1,25 đ)
a) Tính số các số có 3 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,1,2,3,4,5.
8
b) Tìm hệ số của hạng tử chứa
3
x
trong khai triển
4
3
2
3
2
+
x
x
.
Câu 3: (2,5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang không hình bình hành ( AB // CD ) . H , K lần
lượt là hai điểm thuộc hai cạnh SC , SB .
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) , (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm P của AH và mặt phẳng (SBD) và giao điểm Q của DK và mặt phẳng (SAC) . Chứng minh
S,P,Q thẳng hàng
9