Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nước mưa và chúng ta - 100 cách sử dụng nước mưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.31 KB, 9 trang )

Công ngh x lý n c th i? Liên h v i Vi t Namệ ử ướ ả ệ ớ ệ
.
Hi n nay, đ x lý n c th i ng i ta th ng áp d ng nhóm các ph ngệ ể ử ướ ả ườ ườ ụ ươ
pháp sau m t cách đ c l p ho c k t h p :ộ ộ ậ ặ ế ợ
1.Ph ng pháp hóa lý ươ
Dùng hóa ch t đ trung hòa , t o huy n phù , t o k t t a , h p ph traoấ ể ạ ề ạ ế ủ ấ ụ
đ i … Ph ng pháp th ng áp d ng x lý n c th i c a các nhà máy hóa ch t.ổ ươ ườ ụ ử ướ ả ủ ấ
- Trung hòa
N c th i s n xu t c a nhi u ngành công nghi p có th ch a axit ho cướ ả ả ấ ủ ề ệ ể ứ ặ
ki m. Đ ngăn ng a hi n t ng xâm th c và đ tránh cho quá trình sinh hóa ề ể ừ ệ ượ ự ể ở
các công trình làm s ch và ngu n n c không b phá ho i ta c n ph i trung hòaạ ồ ướ ị ạ ầ ả
n c th i. M t khác mu n x lý t t n c th i b ng ph ng pháp sinh h c c nướ ả ặ ố ử ố ướ ả ằ ươ ọ ầ
ph i ti n hành trung hòa và đi u ch nh đ pH v 6,6-7,6.ả ế ề ỉ ộ ề
Trung hòa b ng cách dùng dung d c axit ho c mu i axit, các dung d chằ ị ặ ố ị
ki m ho c oxit ki m đ trung hòa n c thái.ề ặ ề ể ướ
1 s hóa ch t dùng đ trung hòa: HCl, CaO, MgO, HNO3, CaCO3,ố ấ ể
HNO4...
Ngoài ra có th t n d ng n c th i có tính axit trung hòa n c th i có tínhể ậ ụ ướ ả ướ ả
ki m, ho c ng c l i. Ví d trong công ngh dây chuy n s n xu t xi m do cóề ặ ượ ạ ụ ệ ề ả ấ ạ
2 công đo n: làm s ch b m t nguyên li u c n m (đây là công đo n th i raạ ạ ề ặ ệ ầ ạ ạ ả
n c th i có tính ki m m nh) và công đo n t y r kim lo i ( công đo n này l iướ ả ề ạ ạ ẩ ỉ ạ ạ ạ
th i ra n c th i có tính axit m nh). Ta có th t n d ng 2 lo i n c th i này đả ướ ả ạ ể ậ ụ ạ ướ ả ể
trung hòa l n nhau.ẫ
Có 3 cách:
+ trung hòa b ng cách tr n n c th i ch a axit v i n c th i ch a ki mằ ộ ướ ả ứ ớ ướ ả ứ ề
+ Trung hòa b ng cách cho thêm hóa ch t vào n c th iằ ấ ướ ả
+ Trung hòa n c th i ch a axit b ng cách l c qua l p v t li u trung hòaướ ả ứ ằ ọ ớ ậ ệ
 Tuy n n iế ổ
Ph ng pháp tuy n n i th ng đ c s d ng đ tách các t p ch t r nươ ế ổ ườ ượ ử ụ ể ạ ấ ắ
không tan ho c tan ho c l ng có t tr ng nh h n t tr ng c a ch tặ ặ ỏ ỉ ọ ỏ ơ ỉ ọ ủ ấ
l ng làm n n. N u s khác nhau v t tr ng đ đ tách g i là tuy nỏ ề ế ự ề ỉ ọ ủ ể ọ ế


n i t nhiênỏ ự
Trong x lý ch t th i tuy n n i th ng đ c s d ng đ kh các ch tử ấ ả ế ổ ườ ượ ử ụ ể ử ấ
l l ng và nén bùn c n. u đi m c a ph ng pháp này so v i ph ngơ ử ặ Ư ể ủ ươ ớ ươ
pháp l ng là có th kh hoàn toàn các h t nh nh , l ng ch m trongắ ể ử ạ ỏ ẹ ắ ậ
th i gian ng n. Khi các h t đã n i lên b m t, chúng có th đ c thuờ ắ ạ ổ ề ặ ể ượ
gom b ng b ph n v t b t.ằ ộ ậ ớ ọ
Phân lo i:ạ
+ Tuy n n i phân tán không khí b ng thi t b c h cế ổ ằ ế ị ơ ọ
+ Tuy n n i phân tán không khí b ng máy b m khí nénế ổ ằ ơ
+ Tuy n n i v i tách không khí t n cế ổ ớ ừ ướ
+ Tuy n n i đi n, tuy n n i sinh h c và hóa h cế ổ ệ ế ổ ọ ọ
 H p thấ ụ
Ph ng pháp này đ c dùng đ lo i b h t các ch t b n hòa tan vàoươ ượ ể ạ ỏ ế ấ ẩ
n c mà ph ng pháp x lý sinh h c và các ph ng pháp khác khôngướ ươ ử ọ ươ
lo i b h t đ c v i hàm l ng r t nh . Thông th ng đây là các h pạ ỏ ế ượ ớ ượ ấ ỏ ườ ợ
ch t hòa tan có đ c tính r t cao ho c các ch t có màu ho c mùi v khóấ ộ ấ ặ ấ ặ ị
ch u.ị
 H p phấ ụ
Quá trình h p ph là quá trình t p h p các ch t hòa tan trong dung d chấ ụ ậ ợ ấ ị
lên b m t chung c a ch t l ng và khí, hai ch t l ng ho c gi a ch tề ặ ủ ấ ỏ ấ ỏ ặ ữ ấ
l ng và ch t r n thích h p. Trong ph n này chúng ta ch đ c p đ nỏ ấ ắ ợ ầ ỉ ề ậ ế
quá trình h p ph x y ra trên b m t chung c a ch t l ng và ch t r n.ấ ụ ả ề ặ ủ ấ ỏ ấ ắ
Các ch t h p ph có th là: than ho t tính, silicagel, nh a t ng h p cóấ ấ ụ ể ạ ự ổ ợ
kh năng trao đ i ion, cacbon sunfua, than nâu, than bùn, than c c...ả ổ ố
X lý b ng b t than ho t tính:ử ằ ộ ạ b t than ho t tính và n c th i (th ngộ ạ ướ ả ườ
là n c th i sau x lý sinh h c) đ c cho vào m t b ti p xúc, sauướ ả ử ọ ượ ộ ể ế
m t th i gian nh t đ nh b t than ho t tính đ c cho l ng, ho c l c. Doộ ờ ấ ị ộ ạ ượ ắ ặ ọ
than ho t tính r t m n nên ph i s d ng thêm các ch t tr l ngạ ấ ị ả ử ụ ấ ợ ắ
polyelectrolyte. B t than ho t tính còn đ c cho vào b aeroten đ lo iộ ạ ượ ể ể ạ
b các ch t h u c hòa tan trong n c th i. Than ho t tính sau khi sỏ ấ ữ ơ ướ ả ạ ử

d ng th ng đ c tái sinh đ x d ng l i, ph ng pháp h u hi u đụ ườ ượ ể ử ụ ạ ươ ữ ệ ể
tái sinh b t than ho t tính ch a đ c tìm ra, đ i v i than ho t tínhộ ạ ư ượ ố ớ ạ
d ng h t ng i ta tái sinh trong lò đ t đ oxy hóa các ch t h u c bámạ ạ ườ ố ể ấ ữ ơ
trên b m t c a chúng, trong quá trình tái 10% h t than b phá h y vàề ặ ủ ạ ị ủ
ph i thay th b ng các h t m i.ả ế ằ ạ ớ ÷ sinh 5
Phân l a h p ph : h p ph trong đi u ki n tĩnh và h p ph tron đi uọ ấ ụ ấ ụ ề ệ ấ ụ ề
ki n đ ngệ ộ
- Trao đ i ionổ
Ph ng pháp này đ c ng d ng đ x lý n c th i kh i các kim lo iươ ượ ứ ụ ể ử ướ ả ỏ ạ
nh Zn, CU. Ni, Hg, Mn....cũng nh các h p ch t c a asen, photpho,ư ư ợ ấ ủ
xyanua và ch t phóng x .ấ ạ
Ph ng pháp này đ t đ c m c đ x lý cao. Vì v y nó là ph ngươ ạ ượ ứ ộ ử ậ ươ
pháp đ c s d ng r ng rãi đ tách mu i trong x lý n c c p vàượ ử ụ ộ ể ố ử ướ ấ
n c th i.ướ ả
Các ch t trao đ i ion có th là vô c hay h u c có ngu n g c t nhiênấ ổ ể ơ ữ ơ ồ ố ự
hay t ng h p nhân t o. Nhóm các ch t trao đ i ion vô c t nhiên g mổ ợ ạ ấ ổ ơ ự ồ
có các zeolit, kim lo i khoáng ch t, đ t sét, fenspat...ạ ấ ấ
 Keo tụ
Ch t đông t : mu i s t, nhômấ ụ ố ắ
Tr keo t : tinh b t, dextrin, xenlulose, polyacrylamidợ ụ ộ
 Kh khu nử ẩ
S d ng tia c c tím, các ch t oxy hóa m nh.ử ụ ự ấ ạ
Ozon, tia t ngo i ngoài vi c sát khu n còn có tính oxy hóa kh đử ạ ệ ẩ ử ể
phân h y các ch t h u c , vô c có trong n c.ủ ấ ữ ơ ơ ướ
2. Ph ng pháp sinh h cươ ọ
Phân h y ch t h u c ( CHC ) nh vi khu n k khí , hi u khí, rong ,ủ ấ ữ ơ ờ ẩ ỵ ế
t o, n m … Ph ng pháp này th ng đ n gi n, hi u qu t t và chiả ấ ươ ườ ơ ả ệ ả ố
phí th p, do đó th ng đ c áp d ng khi x lý n c b ô nhi m b iấ ướ ượ ụ ử ướ ị ễ ở
các ch t h u c . ấ ữ ơ
Ng i ta th y r ng các VSV có th phân h y đ c h t các ch t h uườ ấ ằ ể ủ ượ ế ấ ữ

c t nhiên và nhi u ch t h u c t ng h p nhân t o.ơ ự ề ấ ữ ơ ổ ợ ạ
M c đ và th i gian phân h y ph thu c vào c u t o ch t h u c , đứ ộ ờ ủ ụ ộ ấ ạ ấ ữ ơ ộ
hòa tan tron n c và nhi u y u t khácướ ề ế ố
+ Quá trình x lý sinh h c hi u khíử ọ ế
Là quá trình s d ng VSV oxy hóa các ch t oxy hóa trong di u ki n cóử ụ ấ ề ệ
oxy. G m t nhiên và nhân t oồ ự ạ
 Ph ng pháp x lý sinh h c t nhiênươ ử ọ ự
 Ao h sinh h c hi u khíồ ọ ế
Là lo i ao nông t 0,3-0,5m có quá trình oxy hóa các ch t b n h u cạ ừ ấ ẩ ữ ơ
ch y u nh các VSV hi u khíủ ế ờ ế
H sinh h cồ ọ
 Cánh đ ng t i và bãi l cồ ướ ọ
Th ng s d ng cho x lý n c th i sinh ho t do ch a N:P:K=5:1:2ườ ử ụ ử ướ ả ạ ứ
phù h p cho phát tri n th c v tợ ể ự ậ
 Ph ng pháp x lý sinh h c nhân t oươ ử ọ ạ
 B Aerotankể
 B l c sinh h cể ọ ọ
 Đĩa quay sinh h c RBCọ
 M ng oxy hóaươ
+ Quá trình x lý sinh h c k khíử ọ ị
 Quá trình x lý sinh h c k khí nhân t oử ọ ị ạ
 B l c khí UASBể ọ
 B k khíể ị
 K khí ti p xúcị ế
 Quá trình x lý sinh h c k khí t nhiênử ọ ị ự
 Ao h k khí là lo i ao sâuồ ị ạ
 Ao h tùy nghi là s k t h p c a ao h hi u khí và ao hồ ự ế ợ ủ ồ ế ồ
k khíị
+ Quá trình x lý sinh h c thi u khíử ọ ế
Sau khi x lý sinh h c n c th i có th gi m đ c 90-98% BOD nh ng t ng Nử ọ ướ ả ể ả ượ ư ổ

ch gi m đ c 30-40% và kho ng 30% l ng P, hàm l ng N và P v t quáỉ ả ượ ả ượ ượ ượ
ng ng cho phép thì c n x lý b sung b ng ph ng pháp thi u khí.ưỡ ầ ử ổ ằ ươ ế
Đây là quá trình chuy n hóa Nitrat thành N trong đi u ki n không c p thêm oxyể ề ệ ấ
t ngoài vào.ừ
3. Ph ng pháp hóa h cươ ọ
s d ng ch t oxy hóa m nh đ oxy hóa men c a t bào vi sinh v t và tiêu di tử ụ ấ ạ ể ủ ế ậ ệ
chúng
Kh trùng b ng Cloử ằ
Các y u t nh h ngế ố ả ưở
Do kh năng kh trùng Cl2 ph thu c s t n t i c a HclO trong n c mà quáả ử ụ ộ ự ồ ạ ủ ướ
trình phân ly HOCl ph thu c vào ion H+ụ ộ
pH tăng thì hi u qu kh trùng gi mệ ả ử ả
nhi t đ tăng thì hi u qu kh trùng tăngệ ộ ệ ả ử
n ng đ tăng thì th i gian ti p xúc gi m làm cho hi u qu gi mồ ộ ờ ế ả ệ ả ả
4. ph ng pháp k t h pươ ế ợ
Là ph ng pháp s d ng k t h p các ph ng pháp nêu trên đ đ tươ ử ụ ế ợ ươ ể ạ
hi u qu t i uệ ả ố ư
Tùy vào tính ch t c a n c th i mà k t h p 1 cách t t nh t cácấ ủ ướ ả ế ợ ố ấ
ph ng phápươ
 Liên h v i Vi t Namệ ớ ệ
Công ngh x lý n c m t ph bi n là ệ ử ướ ặ ổ ế keo t + l ng + l c nhanh tr ng l c +ụ ắ ọ ọ ự
kh trùngử
Công ngh x lý n c ng m ch y u là kh s t ( ho c kh mănggan) b ngệ ử ướ ầ ủ ế ử ắ ặ ử ằ
ph ng pháp ươ làm thoáng + l ng ti p xúc + l c nhanh tr ng l c + kh trùngắ ế ọ ọ ự ử .
Các công trình đ n v trong tr m x lý đa d ng: ơ ị ạ ử ạ
+ Các công trình keo t ( đa s dùng phèn nhôm, PAC) v i b tr n đ ng, tr n cụ ố ớ ể ộ ứ ộ ơ
khí, b t o bông có vách ngăn zic zac, t o bông có t ng c n l l ng, t o bôngể ạ ạ ầ ặ ơ ử ạ
ki u c khíể ơ
+ Các công trình l ng: b l ng đ ng ( cho tr m công su t nh ) b l ng ngangắ ể ắ ứ ạ ấ ỏ ể ắ
thu n c cu i b , thu n c b m t đ c s d ng khá r ng rãI các d ánướ ố ể ướ ề ặ ượ ử ụ ộ ở ự

×