1
 
 
 
Đề số 4 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
 
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 
 1)
x x
x
3 2
lim ( 5 2 3)
− + −
→−∞
 2) 
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
→−
+
+
 3) 
x
x
x
2
2
lim
7 3
→
−
+ − 
 4) 
x
x
x
3
0
( 3) 27
lim
→
+ −
 5) 
n n
n n
3 4 1
lim
2.4 2
 
− +
 
 
+
   
Bài 2. Cho hàm số: 
x
 khi x
f x
x
ax khi x
1
1
( )
1
3 1
−
>
=
−
≤
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.  
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm âm: 
x x
3
1000 0,1 0
+ + =  
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 
 1) 
x x
y
x
2
2 6 5
2 4
− +
=
+
 2) 
x x
y
x
2
2 3
2 1
− +
=
+
 3) 
x x
y
x x
sin cos
sin cos
+
=
−
 4) 
y x
sin(cos )
=  
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 
⊥
 (ABCD) và SA = 2a. 
 1) Chứng minh 
SAC SBD
( ) ( )
⊥
; 
SCD SAD
( ) ( )
⊥ 
 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 
 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))  
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
y x x
3 2
3 2
= − +
: 
 1) Tại điểm M ( –1; –2) 
 2) Vuông góc với đường thẳng d: 
y x
1
2
9
= − +
.  
Bài 7. Cho hàm số: 
x x
y
2
2 2
2
+ +
=
. Chứng minh rằng: 
y y y
2
2 . 1
′′ ′
− =
.   
––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
              2   
Đề số 4 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút  
Bài 1: 
 1) 
x x
x x x
x x
3 3
2 3
2 3
lim ( 5 2 3) lim 1
→−∞ →−∞
 
− + − = − + − = +∞
 
  
 2) 
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
→−
+
+
. Ta có: 
x
x
x
x
x x
1
1
lim ( 1) 0
lim (3 1) 2 0
1 1 0
+
+
→−
→−
+ =
+ = − <
> − ⇒ + >
 
⇒ 
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
→−
+
= −∞
+
  3) 
(
)
( )
x x x
x x x
x
x
x
2 2 2
2 (2 ) 7 3
lim lim lim 7 3 6
2
7 3
→ → →
− − + +
= = − + + = −
−
+ − 
 4) 
x x x
x x x x
x x
x x
3 3 2
2
0 0 0
( 3) 27 9 27
4) lim lim lim( 9 27) 27
→ → →
+ − + +
= = + + = 
 5) 
n n
n n
n n n
3 1
1
4 4
3 4 1 1
lim lim
2
2.4 2
1
2
2
   
− +
   
− +
   
= = −
+
 
+
 
 
  Bài 2: 
x
 khi x
f x
x
ax khi x
1
1
( )
1
3 1
−
>
=
−
≤
 
 Ta có: 
• 
f a
(1) 3
=
 • 
x x
f x ax a
1 1
lim ( ) lim 3 3
− −
→ →
= =  
• 
x x x
x
f x
x
x
1 1 1
1 1 1
lim ( ) lim lim
1 2
1
+ + +
→ → →
−
= = =
−
+
  Hàm số liên tục tại x = 1 
⇔ 
x x
f f x f x
1 1
(1) lim ( ) lim ( )
− +
→ →
= = 
⇔ 
a a
1 1
3
2 6
= ⇔ =  
Bài 3: Xét hàm số 
f x x x
3
( ) 1000 0,1
= + + 
⇒
 f liên tục trên R.  
f
f f
f
(0) 0,1 0
( 1). (0) 0
( 1) 1001 0,1 0
= >
⇒
− <
− = − + <
 
⇒
 PT 
f x
( ) 0
=
 có ít nhất một nghiệm 
c
( 1;0)
∈ −  
Bài 4: 
 1) 
x x x x x x
y y
x
x x
2 2 2
2 2
2 6 5 4 16 34 2 8 17
'
2 4
(2 4) 2( 2)
− + + − + −
=
⇒
= =
+
+ + 
 2) 
x x x
y y
x
x x x
2
2 2
2 3 3 7
'
2 1
(2 1) 2 3
− + −
= ⇒ =
+
+ − + 
 3) 
x x
y y x y x
x x
x
2
2
sin cos 1
tan ' 1 tan
sin cos 4 4
cos
4
π π
π
 
   
+
= ⇒ = − + ⇒ = − = − + +
 
   
−
 
   
 
+
 
  
 4) 
y x y x x
sin(cos ) ' sin .cos(cos )
=
⇒
= −   
3 
Bài 5: 
1) 
•
 BD 
⊥
 AC, BD 
⊥
 SA 
⇒
 BD 
⊥
 (SAC) 
⇒
 (SBD) 
⊥
 (SAC)  
•
 CD 
⊥
 AD, CD 
⊥
 SA 
⇒
 CD 
⊥
 (SAD) 
⇒
 (DCS) 
⊥
 (SAD) 
2) 
•
 Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) 
 SA 
⊥
 (ABCD) 
⇒ 
(
)
SD ABCD SDA
,( ) =  
SA a
SDA
AD a
2
tan 2
= = =  
•
 Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) 
 AB 
⊥
 (ABCD) 
⇒ 
(
)
SB SAD BSA
,( ) =  
AB a
BSA
SA a
1
tan
2 2
= = =  
•
 Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). 
 BO 
⊥
(SAC) 
⇒ 
(
)
SB SAC BSO
,( ) =
.  
a
OB
2
2
=
, 
a
SO
3 2
2
= 
⇒ 
OB
BSO
OS
1
tan
3
= = 
 3) 
•
 Tính khoảng cách từ A đến (SCD) 
 Trong 
∆
SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH 
⊥
 SD, AH 
⊥
 CD 
⇒
 AH 
⊥
 (SCD) 
⇒
 d(A,(SCD)) = AH.  
a
AH
AH SA AD a a
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 5
5
4
= + = + ⇒ = 
⇒ 
a
d A SCD
2 5
( ,( ))
5
=  
•
 Tính khoảng cách từ B đến (SAC) 
 BO 
⊥
 (SAC) 
⇒
 d(B,(SAC)) = BO = 
a
2
2 
Bài 6: 
C y x x
3 2
( ): 3 2
= − +
 ⇒ 
y x x
2
3 6
′
= − 
 1) Tại điểm M(–1; –2) ta có: 
y
( 1) 9
′
− = 
⇒
 PTTT: 
y x
9 7
= + 
 2) Tiếp tuyến vuông góc với d: 
y x
1
2
9
= − + 
⇒
 Tiếp tuyến có hệ số góc 
k
9
=
. 
 Gọi 
x y
0 0
( ; )
 là toạ độ của tiếp điểm. 
 Ta có: 
y x
0
( ) 9
′
= 
⇔ 
x
x x x x
x
2 2
0
0 0 0 0
0
1
3 6 9 2 3 0
3
= −
− = ⇔ − − = ⇔
=
  
•
 Với 
x y
0 0
1 2
= − ⇒ = − 
⇒
 PTTT: 
y x
9 7
= +  
•
 Với 
x y
0 0
3 2
= ⇒ = 
⇒
 PTTT: 
y x
9 25
= − 
Bài 7: 
x x
y y x y
2
2 2
1 1
2
+ +
′ ′′
=
⇒
= +
⇒
=  
⇒ 
( )
x
y y x x x x y
2
2
2 2
2 . 1 2 1 .1 1 2 1 ( 1)
2
 
′′ ′
− = + + − = + + = + =
 
   
============================= 
S
A
B
CD
O
H