TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
Các công thức thờng gặp
I. Công thức tính số mol :
1.
M
m
n =
2.
4,22
V
n =
3.
ddM
VCn ì=
4.
M
mC
n
dd
ì
ì
=
%100
%
5.
( )
M
CDmlV
n
dd
ì
ìì
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
ì
ì
=
II. Công thức tính nồng độ phần
trăm :
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%
ì
=
8.
D
MC
C
M
ì
ì
=
10
%
III. Công thức tính nồng độ mol :
9.
dd
ct
M
V
n
C =
10.
M
CD
C
M
%10 ìì
=
IV. Công thức tính khối lợng :
11.
Mnm
ì=
12.
%100
%
dd
ct
VC
m
ì
=
V. Công thức tính khối lợng dung dịch :
Trang 1
Chú thích:
Kí hiệu Tên gọi Đơn vị
n
Số mol mol
m
Khối lợng gam
ct
m
Khối lợng chất tan gam
dd
m
Khối lợng dung dịch gam
dm
m
Khối lợng dung môi gam
hh
m
Khối lợng hỗn hợp gam
A
m
Khối lợng chất A gam
B
m
Khối lợng chất B gam
M
Khối lợng mol gam/mol
A
M
Khối lợng mol chất tan A gam/mol
B
M
Khối lợng mol chất tan B gam/mol
V
Thể tích lít
dd
V
Thể tích dung dịch lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dịch mililít
( )
dkkcV
Thể tích ở điều kiện
không chuẩn
lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C
Nồng đọ mol Mol/lít
D
Khối lợng riêng gam/ml
P
áp suất atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
%H
Hiệu suất phản ứng %
( )
tttttt
Vmm \
Khối lợng (số mol\thể tích
) thực tế
gam(mol\
lít)
( )
ltltlt
Vnm \
Khối lợng (số mol\thể tích
) lý thuyết
gam(mol\
lít)
hh
M
Khối lợng mol trung
bình của hỗn hợp
gam/mol
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
13.
dmctdd
mmm +=
14.
%
%100
C
m
m
ct
dd
ì
=
15.
( )
DmlVm
dddd
ì=
VI. Công thức tính thể tích dung dịch :
16.
M
dd
C
n
V =
17.
( )
D
m
mlV
dd
dd
=
VII. Công thức tính thành phần % về khối lợng hay thể tích cđa các chất
trong hỗn hợp:
18.
%100% ì=
hh
A
m
m
A
19.
%100% ì=
hh
B
m
m
B
hoặc
AB %%100% =
20.
BAhh
mmm +=
VIII. Tỷ khối cđa chất khí :
21.
==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
IX. Hiệu suất cđa phản ứng :
22.
( )
%100
\
)\(
% ì=
ltlt
tttttt
Vnmlt
Vnm
H
X. Tính khối lợng mol trung bình cđa hỗn hợp chất khí
23.
n M + n M +n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n +n +
1 2 3
(hoặc)
V M + V M +V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
)
Trang 2
TÀI LIỆU HÓA HỌC LXT
Chuyªn ®Ị I:
C¸c lo¹i hỵp chÊt v« c¬
A. oxit :
I. §Þnh nghÜa : Oxit lµ hỵp chÊt gåm 2 nguyªn tè, trong ®ã cã 1 nguyªn tè lµ oxi .
II. Ph©n lo¹i: C¨n cø vµo tÝnh chÊt hãa häc c®a oxit , ngêi ta ph©n lo¹i nh sau:
1. Oxit baz¬ lµ nh÷ng oxit t¸c dơng víi dung dÞch axit t¹o thµnh mi vµ níc.
2. Oxit Axit lµ nh÷ng oxit t¸c dơng víi dung dÞch baz¬ t¹o thµnh mi vµ níc.
3. Oxit lìng tÝnh lµ nh÷ng oxit t¸c dơng víi dung dÞch axit vµ t¸c dơng víi dung dÞch baz t¹o
thµnh mi vµ níc. VD nh Al
2
O
3
, ZnO …
4. Oxit trung tÝnh cßn ®ỵc gäi lµ oxit kh«ng t¹o mi lµ nh÷ng oxit kh«ng t¸c dơng víi dung
dÞch axit, dung dÞch baz¬, níc. VD nh CO, NO …
III.TÝnh chÊt hãa häc :
1. T¸c dơng víi níc :
a.
→
2
Ôxit phi kim+H O Axit
.VÝ dơ :
3 2 2 4
SO +H O H SO→
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
b.
→
2
Ôxit kim loại+H O Bazơ
. VÝ dơ :
2 2
CaO + H O Ca(OH)→
2. T¸c dơng víi Axit :
Oxit Kim lo¹i + Axit
→
Mi + H
2
O
Trang 3
Oxi
Oxit kh«ng t¹o mi
Oxit t¹o mi
Oxit
Oxit Lìng tÝnhOxit Baz¬
Hi®rOxit Lìng tÝnhBaz¬
Nguyªn tè
Mi
Oxit Axit
Mi baz¬ Mi Axit
Mi trung hßa
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
VD :
2 2
CuO +2HCl CuCl + H O
3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + Kiềm
Muối + H
2
O
VD :
2 2 3 2
CO +2NaOH Na CO +H O
2 3
CO + NaOH NaHCO
(tùy theo tỷ lệ số mol)
4. Tác dụng với oxit Kim loại :
Oxit phi kim + Oxit Kim loại
Muối
VD :
2 3
CO +CaO CaCO
5. Một số tính chất riêng:
VD :
o
t
2 3 2
3CO + Fe O 3CO + 2Fe
o
t
2
2HgO 2Hg + O
o
t
2 2
CuO + H Cu + H O
* Al
2
O
3
là oxit lỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm:
2 3 3 2
Al O + 6HCl 2AlCl + 3H O
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O
IV. Điều chế oxit:
Ví dụ:
2N
2
+ 5O
2
2N
2
O
5
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
2CuS + 3O
2
2CuO + 2SO
2
2PH
3
+ 4O
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
4HNO
3
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
CO
2
+ CaO
Cu(OH)
2
H
2
O+ CuO
2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
B. Bazơ :
I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết với 1 hay
nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).
II. Tính chất hóa học:
1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. Tác dụng với Axít :
2 2 2
Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O
2 4 2 4 2
2KOH + H SO K SO + 2H O
;
2 4 4 2
KOH + H SO KHSO + H O
Trang 4
Phi kim + oxi
kim loại + oxi
Oxi + hợp chất
Oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ
không tan
Nhiệt phân Axit
(axit mất nớc)
kim loại mạnh+ Oxit
kim loại yếu
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
3. Dung dịc kiềm tác dụng với oxit phi kim:
3 2 4 2
2KOH + SO K SO + H O
3 4
KOH + SO KHSO
4. Dung dịc kiềm tác dụng với Muối :
4 2 4 2
2KOH + MgSO K SO + Mg(OH)
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân:
o
t
2 2
Cu(OH) CuO +H O
6. Một số phản ứng khác:
2 2 2 3
4Fe(OH) + O + 2H O 4Fe(OH)
4 2 4 2
KOH +KHSO K SO + H O
3 2 2 2 3 2
4NaOH + Mg(HCO ) Mg(OH) + 2Na CO + 2H O
* Al(OH)
3
là hiđrôxit lỡng tính :
3 3 2
Al(OH) +3HCl AlCl + 3H O
3 2 2
Al(OH) + NaOH NaAlO + 2H O
*
. Bi toỏn CO
2
, SO
2
dn vo sung dch NaOH, KOH
- Khi cho CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch NaOH u xy ra 3 kh nng to mui:
k=
2
CO
NaOH
n
n
(hoc k=
2
SO
NaOH
n
n
)
- k
2 : ch to mui Na
2
CO
3
- k
1 : ch to mui NaHCO
3
- 1 < k < 2 : to c mui NaHCO
3
v Na
2
CO
3
* Cú nhng bi toỏn khụng th tớnh k. Khi ú phi da vo nhng d kin ph tỡm ra kh
nng to mui.
- Hp th CO
2
vo NaOH
d
ch to mui Na
2
CO
3
- Hp th CO
2
vo NaOH ch to mui Na
2
CO
3
, Sau ú thờm BaCl
2
vo thy kt ta. Thờm tip
Ba(OH)
2 d
vo thy xut hin thờm kt ta na To c 2 mui Na
2
CO
3
v NaHCO
3
Trong trng hp khụng cú cỏc d kin trờn thì chia trng hp gii.
Bài 1: Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO
2
(đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40% (có D = 1,25g/ml).
a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích
dung dịch ).
b) Trung hòa lợng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.
Bài 2: Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch NaOH tạo
thành muối trung hòa.
a) Viết phơng trình phản ứng .
b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu đợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ
V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu đợc tạo
thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)
Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy
cho biết:
a) Muối nào đợc tạo thành?
b) Khối lợng cđa muối là bao nhiêu?
Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở
đktc) tạo thành muối trung hòa.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.
b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lợng cđa dung dịch
sau phản ứng là 105g.
Bài 6: Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có
trong dung dịch sau phản ứng và khối lợng là bao nhiêu?
Bài 7: Cho 6,2g Na
2
O tan hết vào nớc tạo thành 200g dung dịch.
Trang 5
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đợc.
b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối
trung hòa.
Bài 8:Dn 5,6 lớt CO
2
(kc) vo bỡnh cha 200ml dung dch NaOH nng a M; dung dch thu c cú
kh nng tỏc dng ti a100ml dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca a l?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
**
. Bi toỏn CO
2
, SO
2
dn vo dung dch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
:
bit kh nng xy ra ta tớnh t l k:
K=
2
2
)(OHCa
CO
n
n
- K
1: ch to mui CaCO
3
- K
2: ch to mui Ca(HCO
3
)
2
1 < K < 2: to c mui CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
- Khi nhng bi toỏn khụng th tớnh K ta da vo nhng d kin ph tỡm ra kh nng to
mui.
- Hp th CO
2
vo nc vụi d thì ch to mui CaCO
3
- Hp th CO
2
vo nc vụi trong thy cú kt ta, thờm NaOH d vo thy cú kt ta na suy
ra cú s to c CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
- Hp th CO
2
vo nc vụi trong thy cú kt ta, lc b kt ta ri un núng nc lc li thy
kt ta na suy ra cú s to c CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
.
- Nu khụng cú cỏc d kin trờn ta phi chia trng hp gii.
Khi hp th sn phm chỏy vo dung dch baz nht thit phi xy ra s tng gim khi lng
dung dch. Thng gp nht l hp th sn phm chỏy bng dung dch Ca(OH)
2
hoc ddBa(OH)
2
.
Khi ú:
Khi lng dung dch tng=m
hp th
- m
kt ta
Khi lng dung dch gim = m
kt ta
m
hp th
- Nu m
kt ta
>m
CO
2
thì khi lng dung dch gim so vi khi lng dung dch ban u
- Nu m
kt ta
<m
CO
2
thì khi lng dung dch tng so vi khi lng dung dch ban u
Khi dn p gam khớ CO
2
vo bỡnh ng nc vụi d sau phn ng khi lng dung dch tng m
gam v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p= n + m
Khi dn p gam khớ CO
2
vo bỡnh ng nc vụi sau phn ng khi lng dung dch gim m gam
v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p=n - m
Bài 1: Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng các chất sau phản ứng.
Bài 2: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
sinh ra chất
kết tđa mầu trắng.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
b) Tính khối lợng chất kết tđa thu đợc.
Bài 3: Dn V lớt CO
2
(kc) vo 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phn ng thu c 10g kt ta. Vy V
bng: (Ca=40;C=12;O=16)
A/. 2,24 lớt B/. 3,36 lớt C/. 4,48 lớt D/. C A, C u ỳng
Bài 4: Hp thu ht CO
2
vo dung dch NaOH c dung dch A. Bit rng:
- cho t t dung dch HCl vo dung dch A thì phi mt 50ml dd HCl 1M mi thy bt u cú khớ thoỏt
ra.
Trang 6
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
- Cho dd Ba(OH)
2
d vo dung dch A c 7,88gam kt ta.
dung dch A cha? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH v Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Bài 5:hp th ton b 0,896 lớt CO
2
vo 3 lớt dd ca(OH)
2
0,01M c? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kt ta B. 2g kt ta C. 3g kt ta D. 4g kt ta
Bài 6:Hp th ton b 0,3 mol CO
2
vo dung dch cha 0,25 mol Ca(OH)
2
. khi lng dung dch sau
phn ng tng hay gim bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tng 13,2gam B. Tng 20gam C. Gim 16,8gam D Gim
6,8gam
Bài 7:Hp th ton b x mol CO
2
vo dung dch cha 0,03 mol Ca(OH)
2
c 2gam kt ta. Ch ra gớa
tr x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol v 0,04 mol B. 0,02mol v 0,05 mol
C. 0,01mol v 0,03 mol D. 0,03mol v 0,04 mol
Bài 8: Hp th hon ton 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo dung dch nc vụi trong cú cha 0,075 mol
Ca(OH)
2
. Sn phm thu c sau phn ng gm:
A. Ch cú CaCO
3
B. Ch cú Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
v CO
2
Bài 9:Hp th hon ton 0,224lớt CO
2
(ktc) vo 2 lớt Ca(OH)
2
0,01M ta thu c m gam kt ta. Gớa
tr ca m l?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
Bài 10:Sc V lớt khớ CO
2
(ktc) vo 1,5 lớt Ba(OH)
2
0,1M thu c 19,7 gam kt ta. Gớa tr ln nht
ca V l?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Bài 11:Hp th ht 0,672 lớt CO
2
(ktc) vo bỡnh cha 2 lớt dung dch Ca(OH)
2
0,01M. Thờm tip
0,4gam NaOH vo bỡnh ny. Khi lng kt ta thu c sau phn ng l?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Bài 12:Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)
2
nng a mol/l thu
c 15,76g kt ta. Gớa tr ca a l?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Bài 13:Dung dch A cha NaOH 1M v Ca(OH)
2
0,02M, hp th 0,5 mol khớ CO
2
vo 500 ml dung
dch A thu c kt ta cú khi lng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
Bài 14:Hp th ht 0,2 mol CO
2
vo 1 lớt dung dch cha KOH 0,2M v Ca(OH)
2
0,05M thu c kt
ta nng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
Bài 15:Dung dch X cha NaOH 0,2M v Ca(OH)
2
0,1M. Hp th 7,84 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 1 lớt dung
dch X thì khi lng kt ta thu c l?
A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g
Bài 16:Hp th hon ton 2,688 lớt CO
2
(ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)
2
nng a mol/l, thu c
15,76gam kt ta. Gớa tr ca a l? ( TTS khi A nm 2007)
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Bài 17:Cho 0,14 mol CO
2
hp th ht vo dung dch cha 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhn thy khi lng
CaCO
3
to ra ln hn khi lng CO
2
ó dựng nờn khi lng dung dch cũn li gim bao nhiờu?
A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam
Bài 18:Cho 0,14 mol CO
2
hp th ht vo dung dch cha 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhn thy khi lng
CaCO
3
to ra nh hn khi lng CO
2
ó dựng nờn khi lng dung dch cũn li tng l bao nhiờu?
A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam
Bài 19:Cho 0,2688 lớt CO
2
(ktc) hp th hon ton bi 200 ml dung dch NaOH 0,1M v Ca(OH)
2
0,01M. Tng khi lng mui thu c l?
Trang 7
TÀI LIỆU HÓA HỌC LXT
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
C. AXIT :
I. §Þnh nghÜa: Axit lµ hỵp chÊt mµ trong ph©n tư gåm 1 hc nhiỊu nguyªn tư Hi®ro liªn kÕt víi gèc
Axit .
Tªn gäi:
* Axit kh«ng cã oxi tªn gäi cã ®u«i lµ “ hi®ric ” . HCl : axit clohi®ric
* Axit cã oxi tªn gäi cã ®u«i lµ “ ic ” hc “ ¬ ” .
H
2
SO
4
: Axit Sunfuric H
2
SO
3
: Axit Sunfur¬
Mét sè Axit th«ng thêng:
Kí hiệu Tªn gäi Hãa trÞ
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
_ HSO
4
Hi®rosunfat I
_ HSO
3
Hi®rosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
_ HCO
3
Hi®rocacbonat I
≡
PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hi®rophotphat II
_ H
2
PO
4
®ihi®rophotphat I
_ CH
3
COO Axetat I
_ AlO
2
Aluminat I
II.TÝnh chÊt hãa häc:
1. Dung dÞchAxit lµm q tÝm hãa ®á:
2. T¸c dơng víi Bazơ (Ph¶n øng trung hßa) :
2 4 2 4 2
H SO + 2NaOH Na SO + 2H O→
2 4 4 2
H SO + NaOH NaHSO + H O→
3. T¸c dơng víi oxit Kim lo¹i :
2 2
2HCl +CaO CaCl + H O→
4. T¸c dơng víi Kim lo¹i (®øng tríc hi®r«) :
2 2
2HCl +Fe FeCl + H→ ↑
5. T¸c dơng víi Mi :
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO→ ↑
6. Mét tÝnh chÊt riªng :
* H
2
SO
4
®Ỉc vµ HNO
3
®Ỉc ë nhiƯt ®é thêng kh«ng ph¶n øng víi Al vµ Fe (tÝnh chÊt thơ ®éng
hãa) .
* Axit HNO
3
ph¶n øng víi hÇu hÕt Kim lo¹i (trõ Au, Pt) kh«ng gi¶i phãng Hi®r« :
3 3 3 2
4HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 2H O→
* HNO
3
®Ỉc nãng+ Kim lo¹i
→
Mi nitrat + NO
2
(mµu n©u)+ H
2
O
VD :
3 3 3 2 2
6HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 3H O→ đặc,nóng
* HNO
3
lo·ng + Kim lo¹i
→
Mi nitrat + NO (kh«ng mµu) + H
2
O
VD :
3 3 2 2
8HNO + 3Cu 3Cu(NO ) + 2NO + 4H O→ loãng
* H
2
SO
4
®Ỉc nãngvµ HNO
3
®Ỉc nãng hc lo·ng T¸c dơng víi S¾t th× t¹o thµnh Mi S¾t (III).
* Axit H
2
SO
4
®Ỉc nãngcã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi nhiỊu Kim lo¹i kh«ng gi¶i phãng Hi®r« :
2 4 4 2 2
2H SO + Cu CuSO + SO + 2H O→ ↑ đặc,nóng
Trang 8
TAỉI LIEU HOA HOẽC LXT
D. Muối :
I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc Axit.
II.Tính chất hóa học:
Tính chất
hóa học
Muối
Tác dụng với
Kim loại
Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới
Ví dụ:
3 3 2
2AgNO + Cu Cu(NO ) + 2Ag
Lu ý:
+ Kim loại đứng trớc (trừ Na, K, Ca ) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Kim loại Na, K, Ca khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho Kim loại
mới vì:
Na + CuSO
4
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Tác dụng với
Axit
Muối + axít muối mới + axit mới
Ví dụ:
2 2
Na S+ 2HCl 2NaCl + H S
2 3 2 2
Na SO + 2HCl 2NaCl + H O +SO
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới sinh ra hoặc
axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit tham gia phản ứng .
Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)
Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ:
2 3 2 3
Na CO + Ca(OH) CaCO +2NaOH
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất không tan (kết
tủa)
Tác dụng với
Dung dịch Muối
Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối
1. :
2. :
3. :
2 3 2 3
Na CO + CaCl CaCO +2NaCl
4. Dung dịch Muối Tác dụng với Kim loại :
5. Một số Muối bị nhiệt phân hủy :
o
t
3 2
CaCO CaO + CO
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO + CO +H O
6. Một tính chất riêng :
3 2
2FeCl + Fe 3FeCl
2 4 3 4 4
Fe (SO ) + Cu CuSO + 2FeSO
Trang 9