Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 chọn lọc số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.9 KB, 2 trang )

Sở GIáO DụC - ĐàO TạO HảI PHòNG
TRùơng THPT PHạM NGũ LãO
Đề THI HọC SINH GIỏI SINH 10
Năm học 2007-2008
Thời gian: 90 phút
I - PH ầN TRắC NGHIệM: (3 điểm)
C âu1: Chọn phơng án trả lời đúngnhất:
1. Đặc tính nổi trội của các cấp tổ chúc sống là:
A: Tố chức sống cấp dới làm nền tảng xây dựng cho tỏ chức sống
cấp trên.
B: Tổ chức cấp sống cao hơn có những đặc điểm của tổ chức sống
cấp dới và những đặc tính nổi trội.
C: Tổ chức sống cấp dới và tổ chức sóng cao hơn luôn kết với nhau
để cùng tồn tại.
D: Cả A và B.
E: Cả A, B, C.
2. Cấu trúc có mặt trong cả tế bào động vật, thực vật và vi sinh vật
là:
A: Màng sinh chất và ribôrôm B: Lới nội chất và ti thẻ
c: lới nội chất và không bào. D: Lới nội chất và lục lạp
e: Màng sinh chất và thành tế bào
3. Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là:
A: ADN kết hợp với prôtêin histôn B: ADN trần, dạng vòng
C: ARN D: Cả B và C
4: Các con đờng khuếch tán qua màng sinh chất:
A: Khuếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc
B: Khuếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc
C: Khuếch tán qua màng mang tíng chọn lọc không chon lọc
D: Cả A và B đều đúng
5. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân
là:


A: Prôtêin B: Prôtêin và Lipít C: Lipít
D: Cacbohiđrat E: ADN và ARN
6. Tính đa dạng của Prôtêin đợc quy định bởi:
A: Nhóm amin của các axit amin
B: Nhóm R- của các axit amin
C: Liên kết peptit
D: Số lợng, thánh phần và trìng tự sắp xếp các axit amin
7. Hợp chất có đơn phân là glucôzơ là:
A: Tinh bột và sâccacozơ B: Tinh bột và Glicôren
C: Lipit đơn giản D: Tất cả đều đúng
8. Số lợng ti thể và lục lạp trong tế bào đợc gia tăng bằng cách:
A: Chỉ bắng sinh tổng hợp mới B: chỉ bắng cách phân chia
C: Nhơf sự di truyền D: Sinh tổng hợp mới và phân
chia
E: Nhò cách liên kết của các túi màng sinh chất
9. Đại phân t hữu cơ tham gia thực hiện nhiều chức năng sinh học
nhất là:
1
A: Lipit B: Prôtêin C: Axit nuclêic D: Ccbohiđrat
10. Các chất đợc vận chuyển qua màng ở dạng:
A: Dạng thể rắn B: Dạng khí
C: Dạng hoà tan trong dung môi D: Cả B và C.
Câu2 : Điền từ vào chỗ ( ) để hoàn thàmh các cau sau:
a, Màng sinh chất à rang giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của
tế bào. Màng sinh chất có cấu trúc đợc cấu tạo từ hai thành
phần chính là
b, Ti thể là bào quan phổ biến của tế bào nhân thực. Đây là bào
quan đợc bao bọc bởi bên trong chất nền có ch-
a
II PHầN Tự LUậN: (7 điểm)

Câu1 (2điểm)
So sánh tế bào động vật và thực vật.
Tứ sự tự so sánh có thể rút ra ý nghĩa gì?
Câu2 (2 điểm)
Trình bày cấu trúc hoá học và cấu túc khong gian của prôtêin.
Tại sao cần ăn những loại prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác
nhau?
Vì sao trâu ba\ò đều ăn cỏ nhng thịt trâu khác thịt bò?
Câu3 (1.5 điểm)
Trong tế bào Prtêin đợc tỏng hợp và hoàn thiện từ những bào quan
nào ? Trình bày cẩu trúc của cá bào quan đó. Giải hích hiện tợng
mất đuôi cuẩ nòng nọc.
Câu4 (1,5 điểm)
Một gen gồm 3000 nuclêôtit và có 3900 liên kết hiđro. Cho biết:
a, Số nuclêôtit từng loại của gen
b, Chiều dài của gen
c, Cấu trúc của ADN có đạc điểm gí để thực hiện cức năng mang,
bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
2

×