M· ®Ò 00
9
. Trang 
1
 
 
 
 
 
 
 
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC - SỐ 9 – NĂM 2012 
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A, A1, V 
Thời gian làm bài: 90 phút –không kể giao ñề 
(50 câu trắc nghiệm) 
 
HỌ VÀ TÊN:……………………………… ……………SBD:.……………………….ðiểm:………………… 
 
 
Câu 1. Một chất ñiểm ñồng thời tham gia hai dao ñộng cùng phương với các phương trình: x
1
 = 2.sin 400
t
.
π
 cm; 
x
2
 = 2.sin(
2
.400
π
π
+t
) cm. Phương trình dao ñộng tổng hợp là: 
 A. x = 2.sin(400
4
.
π
π
+t
) cm. B. x = 2.sin(400
2
.
π
π
−t
) cm. 
 C. x = 2
2
.sin(400
4
.
π
π
+t
) cm. D. x = 2
2
.sin(400
2
.
π
π
−t
) cm 
Câu 2. Lò xo có hệ số ñàn hồi k
1
, khi treo khối lượng m, dao ñộng với chu kỳ T
1
 = 1,5s, lò xo khác có hệ số ñàn hồi k
2
, 
khi treo khối lượng m, dao ñộng với chu kỳ T
2
 = 2s. Ghép nối tiếp hai lò xo trên với nhau và treo khối lượng m. Chu kỳ 
dao ñộng của hệ là: 
A. T = 2s. B. T = 2,5s. C. T = 3,5s. D. T = 0,5s. 
Câu 3. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục 0x với biên ñộ 5cm, tần số f = 2H
Z
. Chọn gốc tọa ñộ ở vị trí cân 
bằng, gốc thời gian t
0
 = 0 là lúc chất ñiểm có tọa ñộ x = A. Phương trình dao ñộng của chất ñiểm là: 
A. x = 5sin(2
)
2
.
π
π
+t
. cm. B. x = 5sin(4
)
2
.
π
π
+t
. cm C. x = 5sin2
π
t. cm D. x = 5sin4
t
.
π
. cm 
Câu 4. Một dao ñộng ñiều hoà ñược mô tả bởi phương trình x = A.sin(
).
ϕ
ω
+
t
thì biểu thức vận tốc là: 
 A. v = A.
.
ω
cos(
).
ϕ
ω
+
t
 B. v = A.
.
ω
sin(
).
ϕ
ω
+
t
 C. v = 
ω
A
.sin(
).
ϕ
ω
+
t
 D. v = 
ω
A
 cos(
).
ϕ
ω
+
t 
Câu 5. Khi ñưa một con lắc ñơn lên cao theo phương thẳng ñứng (coi chiều dài con lắc không ñổi) thì tần số dao ñộng 
ñiều hòa của con lắc sẽ 
A. tăng vì chu kỳ dao ñộng ñiều hòa của nó giảm 
B. tăng vì tần số dao ñộng ñiều hòa của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trường 
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo ñộ cao 
D. không ñổi vì chu kỳ dao ñộng của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường 
Câu 6. Một con lắc lò xo dao ñộng với phương trình x = A sin
ω
t và có cơ năng E. Thế năng của vật tại thời ñiểm t là 
 A. E
t 
= Esin
2 
ω
t. B. E
t 
= 
2
E
sin
ω
t. C. E
t 
= 
4
E
cos
ω
t. D. E
t 
= Ecos
2 
ω
t. 
Câu 7. Hai con lắc ñơn có chiều dài l
1
 và l
2
 có chu kỳ dao ñộng ñiều hòa tương ứng là T
1
= 0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kỳ dao 
ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn có chiều dài l = l
1
 + l
2
 là : 
A. 0,7s B. 0,5s C. 0,35s D. 0.25s 
Câu 8. Một lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng không ñáng kể, và một hòn bi có khối lượng m gắn vào một ñầu lò xo, 
ñầu kia của lò xo ñược treo vào một ñiểm cố ñịnh. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa ñiều hòa theo phương 
thẳng ñứng thì chu kỳ dao ñộng của con lắc là 
A. T = 
k
m
π
2
 B. T = 
m
k
π
2
1
 C. T = 
k
m
π
2
1
 D. T = 
m
k
π
2 
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với phương trình sóng u = 5.sin (
xt
3
2
π
π
−
) cm. Trong ñó t tính 
bằng giây, x tính bằng mét. Hỏi vận tốc truyền sóng trong môi trường ñó có giá trị nào sau ñây? 
 A. v = 250 cm/s. B. v = 200 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 100 cm/s 
Câu 10. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
A. chu kỳ của sóng tăng B. tần số của sóng không thay ñổi 
C. bước sóng của sóng tăng D. bước sóng của sóng không thay ñổi 
Câu 11. Sóng ñiện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau ñây? 
A.Phản xạ B. Mang năng lượng C. Truyền ñược trong chân không D. Khúc xạ 
Câu 12.
 Một sợi dây ñàn hồi có chiều dài AB = 80 cm, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn với cần rung dao ñộng ñiều hòa với 
tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi A và B là nút sóng. Vận 
tốc truyền sóng trên dây là 
A.10 m/s B.5 m/s C.20m/s D. 40m/s 
Câu 13. Âm sắc là ñặc tính sinh lý của âm    
M· ®Ò 00
9
. Trang 
2 
A. chỉ phụ thuộc vào biên ñộ âm B. chỉ phụ thuộc vào tần số âm 
C. chỉ phụ thuộc vào cường ñộ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên ñộ 
Câu 14. Mạch ñiện gồm ñiện trở R = 100
2
(
Ω
), cuộn dây thuần cảm L = 
π
6
(H). Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch 
có biểu thức u = 
−
6
.100sin.
2
200
π
π
t
(V). Cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch có biểu thức: 
 A. i = 0,5.sin
−
6
.100
π
π
t
(A) B. i = 
2
2
.sin100
t
.
π
(A) 
 C. i = 
2
2
.sin
−
3
2
.100
π
π
t
(A) D. i = 0,5.sin
−
2
.100
π
π
t
(A) 
Câu 15. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Tác dụng của máy 
ñúng với mệnh ñề nào sau ñây? 
A. Tăng hiệu ñiện thế và giảm cường ñộ dòng ñiện 
B. Giảm hiệu ñiện thế và giảm cường ñộ dòng ñiện 
C. Giảm hiệu ñiện thế vă tăng cường ñộ dòng ñiện 
D. Tăng hiệu ñiện thế và tăng cường ñộ dòng ñiện 
Câu 16. Khi có cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh thì : 
A. Cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch 
B. Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñiện trở thuần cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời giữa hai bản tụ ñiện 
C. Công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñạt giá trị nhỏ nhất 
D. Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñiện trở thuần cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu cuộn cảm 
Câu 17. Dòng ñiện xoay chiều trong ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần 
A. cùng tần số với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch và có pha ban ñầu luôn bằng 0 
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch 
C. luôn lệch pha so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch 
D. có giá trị hiệu dụng tỷ lệ với ñiện trở của mạch 
Câu 18. ðặt hiệu ñiện thế u = U
o
.sin
t
.
ω
 với U
o
,
ω
 không ñổi, vào hai ñầu ñoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Hiệu 
ñiện thế hiệu dụng trên hai ñầu ñiện trở thuần là 80V, hai ñầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai ñầu tụ ñiện là 60V. 
Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch này bằng 
A.140V B.100V C. 220V D.260V 
Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1 
= 200V, thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở có giá trị hiệu dụng U
2
 = 10V. Bỏ qua mọi hao phí ñiện năng. 
Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị nào sau ñây? 
A.500 vòng B. 25 vòng. C.100 vòng D. 50 vòng 
Câu 20. Phát biểu nào sau ñây là ñúng với mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hệ số tự cảm L, và dòng 
ñiện có tần số góc 
ω
? 
A, Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch có thể sớm pha hay trễ pha so với cường ñộ dòng ñiện tùy thuộc vào thời 
ñiểm ta xét 
B. Tổng trở của ñoạn mạch bằng 
L
.
1
ω 
C. Hiệu ñiện thế trễ pha 
2
π
 so với cường ñộ dòng ñiện 
D. Mạch ñiện không tiêu thụ công suất 
Câu 21. Lần lượt ñặt hiệu ñiện thế xoay chiều u = 5
2
.sin.
t
.
ω
(V), với 
ω
 không ñổi vào hai ñầu mỗi phần tử: ñiện 
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C thì dòng ñiện qua mỗi phần tử trên ñều có giá trị hiệu dụng 
là 50 mA. ðặt hiệu ñiện thế này vào hai ñầu ñoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của ñoạn mạch 
là 
A. 100
Ω
 B.100
3
Ω
 C.100
2
Ω
 D.300
Ω 
Câu 22. Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 2 mH và tụ ñiện có ñiện dung C = 
0,2µF. Biết dây dẫn có ñiện trở thuần không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng ñiện từ riêng. Lấy 
π
= 3,14. Chu kì 
dao ñộng ñiện từ riêng trong mạch là : 
A. 6,28.10
-4
 s. B. 12,56.10
-4
 s. C. 6,28.10
-5
 s. D. 12,56.10
-5
 s. 
Câu 23. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến ñiện hoạt ñộng dựa trên hiện tượng 
A. Phản xạ sóng ñiện từ B. Giao thoa sóng ñiện từ C. Khúc xạ sóng ñiện từ D. Cộng hưởng dao ñộng ñiện từ       
M· ®Ò 00
9
. Trang 
3 
Câu 24. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao ñộng ñiện từ LC có ñiện trở thuần không 
ñáng kể 
A. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng biến ñổi tuần hoàn theo thời gian 
B. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng bằng năng lượng từ trường cực ñại ở cuộn cảm 
C. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung 
D. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng bằng năng lượng ñiện trường cực ñại ở tụ ñiện 
Câu 25. Một mạch dao ñộng ñiện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
 m/s. Sóng 
ñiện từ do mạch ñó phát ra có bước sóng là 
 A.6m B. 600m C.60 m D.0,6m 
Câu 26. Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyñrô có bước sóng lần lượt là 
1
656,3
nm
λ
=
 và 
2
410,2
nm
λ
=
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là 
A. 
0,9863
m
µ
 B. 
182,6
m
µ
 C. 
0,0986
m
µ
 D. 
1094
nm 
Câu27. Khi mắc dụng cụ P vào hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường ñộ dòng ñiện 
trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu ñiện thế ñặt vào là 
6
π
. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu ñiện thế xoay chiều 
trên thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu ñiện thế ñặt vào một góc 
2
π
. 
Xác ñịnh cường ñộ dòng ñiện trong mạch khi mắc hiệu ñiện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp. 
A. 
11 2
A
 và trễ pha 
3
π
 so với hiệu ñiện thế B. 
11 2
A
 và sớm pha 
6
π
 so với hiệu ñiện thế 
C. 5,5A và sớm pha 
6
π
 so với hiệu ñiện thế D. một ñáp án khác 
câu28. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân ñơtơri 
2
1
D
 tổng hợp thành hạt nhân hêli 
4
2
He
. Biết năng lượng liên kết 
riêng của hạt nhân ñơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn. 
A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV 
câu29. Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết ñiện trở thuần 
0
R
, cảm kháng 
0
L
Z
≠
, dung 
kháng 
0
C
Z
≠
. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? 
A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường ñộ tức thời thì chắc ñã bằng 
nhau. 
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế hiệu dụng trên từng phần tử. 
C. Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế tức thời trên từng phần tử. 
D. Cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế tức thời luôn khác pha nhau. 
câu30. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: 
A. Hai ñiểm ñối xứng với nhau qua ñiểm nút luôn dao ñộng cùng pha. 
B. Khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. 
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. 
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. 
câu31. Một ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 
1
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung C 
và một ñiện trở 
40
R
= Ω
. Cường ñộ dòng ñiện chạy quañoạn mạch 
(
)
2sin 100
i t A
π
=
. Tính ñiện dung C của tụ ñiện 
và công suất trên ñoạn mạch, biết tổng trở của ñoạn mạch 
50
Z
= Ω
. 
 A. 
4
; 80
mF W
π
 B. 
1
; 80
4
mF W
π
 C. 
3
10
; 120
2
F W
π
−
 D. 
3
10
; 40
4
F W
π
− 
câu32. Phương trình dao ñộng cơ ñiều hòa của một chất ñiểm là 
2
sin
3
x A t
π
ω
 
= +
 
 
. Gia tốc của nó sẽ biến thiên ñiều 
hòa với phương trình: 
A. 
2
cos
3
A t
π
γ ω ω
 
= −
 
 
 B. 
2
5
sin
6
A t
π
γ ω ω
 
= −
 
  
C. 
2
sin
3
A t
π
γ ω ω
 
= +
 
 
 D. 
2
5
cos
6
A t
π
γ ω ω
 
= −
 
    
câu33
. Một nguồn O dao ñộng với tần số 
25
f Hz
=
 tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên 
tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:    
M· ®Ò 00
9
. Trang 
4 
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s 
câu34. Kết luận nào sau ñây ñúng ? Cuộn dây thuần cảm 
A. không có tác dụng cản trở dòng ñiện xoay chiều. 
B. cản trở dòng ñiện xoay chiều ñi qua và tần số dòng ñiện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. 
C. cản trở dòng ñiện xoay chiều ñi qua và tần số dòng ñiện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. 
D. ñộ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng ñiện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng 
lớn 
câu35. Một vật tham gia vào hai dao ñộng ñiều hòa có cùng tần số thì 
A. chuyển ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng tuần hoàn cùng tần số. 
B. chuyển ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng ñiều hòa cùng tần số. 
C. chuyển ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng ñiều hòa cùng tần số và có biên ñộ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao 
ñộng thành phần. 
D. chuyển ñộng của vật là dao ñộng ñiều hòa cùng tần số nếu hai dao ñộng thành phần cùng phương 
Câu 36.Trong thí nghiệm I âng (Young) a = 0,5mm, D = 1m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước 
sóng biến ñổi liên tục từ 0,4 µm ñến 0,75µm.Chiều rộng quang phổ bậc 1 trên màn ảnh là: 
A. 0,75mm B. 0,40mm C. 0,70mm D. 0,35mm 
Câu 37.Trong thí nghiệm của I âng (Young ) khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe ñến màn 
là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng ñơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp ño ñược 12mm. Bước sóng ánh sáng là: 
A.λ = 0,45µm B. λ = 0,50µm C. λ = 0,55µm D.λ=0,60µm 
Câu 38. Quang phổ hấp thụ là hệ thống: 
A. những vùng tối trên quang phổ liên tục làm mất hẳn một số màu sắc 
B. những vạch ñen có vi trí xác ñịnh trên nền quang phổ liên tục 
C. những vạch ñen xuất hiện 
trên quang phổ liên tục có vị trí thay ñổi 
D. những vạch tối xen kẽ với vạch sáng và có ñộ sáng bị giảm mạnh 
Câu 39. Về quang phổ vạch phát xạ tính chất nào kể sau là không ñúng? 
A.Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống vạch sáng có màu xuất hiện riêng rẽ trên nền tối 
B.Những chất khác nhau có quang phổ khác nhau về số lượng vạch, vị trí và màu sắc các vạch, ñộ sáng tỉ ñối của các 
vạch 
C. Là ñặc trưng của nguyên tố hóa học phát sáng chẳng hạn quang phổ của hơi natri gồm 2 vạch vàng sát nhau. 
D.Các vạch sáng của quang phổ phát xạ sẽ chuyển thành vạch tối của quang phổ hấp thụ và có thể phát ra bởi chất khí, 
lỏng hay rắn khi ñược kích thích phát sáng 
Câu 40. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,140µm vào ca tốt bằng ñồng (Cu) của một tế bào qung ñiện. Biết ñồng có công 
thoát electron là A = 4,47eV.Giới hạn quang ñiện của ñồng có giá trị : 
A. 0,147µm B. 0,278µm C. 0,304µm D. 0,447µm 
Câu 41. Về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau ñây là phát biểu ñúng: 
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron ở vùng bề mặt kim loại bị tách ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng 
thích hợp chiếu vào. 
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron liên kết trong bán dẫn bị tách ra khỏi liên kết khi có ánh sáng thích hợp 
chiếu vào. 
C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng ñiện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron quang ñiện tham gia vào quá trình dẫn ñiện. 
Câu 42. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f
1
 = 10
15
Hz và f
2
 = 2.10
15
Hz vào ca tốt của tế bào quang ñiện có công thoát 
A = 5,78 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang ñiện? 
 A. Bức xạ có tần số f
1
 B. Cả hai bức xạ C. Bức xạ có tần số f
2
 D. Không có bức xạ nào 
Câu 43. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,405µm vào catốt của một tế bào quang ñiện. Dòng quang ñiện tạo ra bị triệt 
tiêu bởi hiệu ñiện thế U
AK
 ≤ - 1,26V. Hỏi vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện có giá trị nào sau ñây: 
A. 6,66.10
5
 m.s
-1
 B. 4,43.10
5
 m.s
-1
 C. 6,66.10
6
 m.s
-1 
 D. 3,07.10
6
 m.s
-1 
Câu 44. 
U
238
92
 phân rã theo một chuỗi phản ứng phóng xạ α và 
β 
 liên tiếp ñể sau cùng có hạt nhân con là ñồng vị bền 
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và β là: 
A. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β
-
 B. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β
+ 
C. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β
+
 D. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β
- 
Câu 45. ðộ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm 4 lần sau thời gian 2 giờ. Hỏi chu kỳ của chất phóng xạ là bao nhiêu: 
A. 0,5 giờ B. 1,5 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ 
Câu 46. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 120 ngày thì thời gian cần thiết ñể số nguyên tử chất phóng xạ giảm ñi 
16 lần là: 
A. t = 240ngày B. T = 420ngày C. t = 360 ngày D. t = 480 ngày 
Câu 47
. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T thì thời gian cần thiết ñể số nguyên tử chất phóng xạ giảm ñi e lần là: 
A. t = T.ln2 B. t = 2T.(ln2) C. t = 2T.(ln2)
-1
 D. t = T.(ln2)
-1 
Câu 48. Một chùm tia phóng xạ gồm các tia 
α
, 
β 
+
 , 
β 
-
, 
γ
 ñược cho truyền qua một từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ 
B
r
 vuông góc với hướng truyền của một chùm tia phóng xạ (xem hình vẽ ).    
M· ®Ò 00
9
. Trang 
5 
Trong từ trường ñã cho, (các) tia có quỹ ñạo tròn là: 
A. Tia α B. Tia β C. Tia γ D. Các tia α và β          
Câu 49. Cho phương trình: 
He
4
2
 + 
Al
27
13
 → 
n
1
0
 + 
X
A
Z
 . Hạt 
A
Z
X
 có: 
A. 30 nuclôn B. 15 nuclôn C. 30 nơtron D. 30 Protôn 
Câu 50. Cho phương trình: 
He
4
2
 + 
Al
27
13
 → 
n
1
0
 + 
X
A
Z
 .Biết khối lượng các hạt nhân 
He
m 4,0015u
=
, 
Al
m 26,9745u
=
, 
n
m 1,0087u
=
, 
X
m 29,9703u
=
và 
2
MeV
u 931
c
=
. Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng 
A. Thu 2,793 Mev B. Tỏa 2,793 Mev C. Thu 3,133 Mev D. Tỏa 3,133 Mev      
B
r 
 Nguồn phát chùm 
 tia phóng xạ 
(vùng có từ trường ñều)