Trang 1/14 - 127 
 
KHỐI CHUYÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
(Đề thi có 08 trang) 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 
 
 
 
 
Mã đề thi 127 
 
Giải chi tiết đề thi: 
1/ Cô: Phạm Thị Phương Anh (ĐHSP Huế - Huế) 
 
2/ Thầy: Đinh Văn Tiên (THPT Gia Định – Bình Thạnh) 
 
 
 
Câu 1:  
DE
de
không  
A.  
 
B.   
 ) 
C.  ( 
D.    
Câu 2:  
   
 Trang 2/14 - 127 
(1)  
pôlipeptit khác nhau) 
òa sai vì 3 gen có chung 1 
 
(3)  
ong 1 operon nên luôn 
 
(4) 
 
 mARN riê
 
 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 3: 
 
A. 7. B. 3. C. 11. D. 9. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
9/16 A-B-D- h 2 TH: 
+ TH1: 9/16 A-B- x 1D- 
 
+ TH2: 3/4 A-B- x 3/4D- 
-x1B- -x3/4B- () 
- có 3 TH là BBxBB or BBxBb or BBxbb. 
-  x 2 = 6 phép lai. 
 
Câu 4: 
 
A. 
 
 (
 
B. 
 
 
C. 
trên cao. () 
D. 
  
Câu 5: 
1
 
 
 
A. 
AB
Dd
ab
 . B. 
Ad
Bb
aD
. C. 
Ab
Dd
aB
. D. 
AD
Bb
ad
.  
 Trang 3/14 - 127 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
-D--- 
 
- -D-ành aB/a-D- -B- nên F
1 
 
- -- -bb (2) 
1
 aD 
B. 
Câu 6: Tro thì 
 
A.  
B.  
C.   
D.  
Câu 7: -B--bb: màu tím; 
aaB-  
            
F
1
1
? 
A.  B.  
C.  D. Có   
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 
Aabbdd (*) 
AabbDD (*) 
AabbDd 
 
AAbbDD 
AAbbDd (*) 
 
.1/4.1/4. = 1/32 
1
 3/4.1/4.1- 
 = 1/32 x 64/11 = 2/11. 
Câu 8:  
A. 
   . (sai vì         
 
B. 
 
 
C. 
 
 
D.  
  
Câu 9: 
2
   
 Trang 4/14 - 127 
 . 
 
 
 
 
 
 
 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 10:   
 
A.  cho 
phôi. (sa 
B.  .
 
C.  
.
 
D.  
Câu 11:  
hoàn toàn  
A.  B.  
C.  D.  
 
Câu 12:          
1
 
1
 
2
 
au: 
 
 
cái có  
2
 cái 
 
A. 1/1296. B. 1/2592. C. 1/648. D. 1/324. 
HƯỚNG DẪN GIẢI:  
 Trang 5/14 - 127 
(AaBbxAaBb) 
D
X
d
 x X
D
Y) 
- -B-X
d
Y) x các chu
-B- X
D
X
D
: 1/2A-B- X
D
X
d
). 
-B-) x 4/9(AaBb/A-B-)x1/4 (X
d
) x1/2(X
d
). 
Câu 13:  
 
A.  B.  
C.  D.         
 
Câu 14:    
A.  -
VC) 
B.  -
VC) 
C.  
 
D.   
Câu 15:  
sát quá trình phân 
 
  
(1 
(2) 
 
           
 
 
              
 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
4.2
n-1 
= 64 nên n = 5, 2n = 10. 
m 
phân 2. 
 
(1) Sai  
(2) -1). 
(3) Sai 
  
(4) Sai  
(5) Sai   
 Trang 6/14 - 127 
Câu 16: 
1
 
1
 
 
A. 3/16. B. 3/8. C. 1/2. D. 1/16. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
m
Y
M
 x X
M
X
m 
F
1
 X
m
X
m
, X
M
X
m
, X
M
Y
M
, X
m
Y
M 
Lai: X
M
X
m
 x ( X
M
Y
M
, X
M
Y
m
) 
M
 = 1/2 X
m 
= 
M 
= 1/4 X
m 
= 1/4 Y
M 
= 1/2) 
 Nhân vào 1/4 + 1/2.1/4=3/8 
Câu 17:    
1 
1 
1
 là bao nhiêu? 
A. 9%. B. 16%. C. 17%. D. 41%. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
A-B--bb, aaB- 
  
Ta có: 
hoa traéng 0,41
aabb x
=   x = 9% [59%A-B- (50%)]      
 
ab/ab = 9% = 30% x 30% nên Ab = aB = 20%. 
Ab = aB/aB= 20% x 20% = 4%, aabb = 9%. 
 + 9% = 17%. 
Câu 18: 
thân 
không  
A.  
B.  
C. 
1
 là 50%. 
D. 
1
 
2
 là 81/256. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 
-  
B.  
C.  
D.         
2
 = 81/256. 
Câu 19: Mt nhà nghiên cu tin hành th phn gia ht phn ca mt loài thc vt A (2n = 14) 
vi noãn ca mt loài thc vc hp tt thí 
nghim tin hành ghép mt cành ghép ca loài A lên gc ca loài B thì nhà nghiên cu bt ng 
  
 Enzim A Enzim B  
 Trang 7/14 - 127 
phát hin thy ti vùng tip giáp gia cành ghép và gc ghép phát sinh ra mt chi mi có kích 
c ln bng. Chc cho ra r ng thì phát trin thành mt cây 
C. Khi làm tiêu bn và quan sát t ng ca cây C thy có 14 cng có 
hình thái khác nhau. 
T các thí nghim trên, mt s nh 
(1) Thí nghim ca nhà nghiên c cách li sau hp t. 
(2) Cây C là mt loài mi. 
(3) Cây C là kt qu ca s i hóa. 
(4) Cây C mang  c tính ca hai loài A và B. 
(5) Cây C không th c nhân ging bu tính. 
S nhn xét chính xác là: 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 
(1)  
thích nghi. 
 
 
 
Câu 20: 
1
 
 cây P lai phân 
 
A. 10%. B. 25%. C. 15%. D. 5%. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
-  : Tròn : Dài = 9: 6: 1 AaBbxAaBb 
-  : Chua = 3:1 Dd x Dd 
 = 0.25 x 0.01 
 . 
Mà aadd = 0.01=> ad = 0.1 => gt HVG 
=> Kg P: 
Ad
Bb
aD
 
P lai phân tíc 
Ad
Bb
aD
 x 
ad
bb
ad 
 cây trò-bbD- và aaB-D-)=0.1x0.5+0.4x0.5=0.25=25% 
Câu 21: sau cùng và  
mà không : 
A.  khác. 
B.  
C. 
 
D.  
Câu 22: 
0,1 aa = 
 
 Trang 8/14 - 127 
 
1
 là: 
A. 1/28. B. 1/25. C. 1/32. D. 1/36. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 
 
0,6 2
0,6 2 0,4 1
x
xx
=  = 0,25 
 
2
22
0.25 0.5 1
0.75 .1 2 0.75 0.25 0.75 0.25 0.5 28
x
x x x x
 
Câu 23: không  
A.   
B.   
C.  
D.   
Câu 24: không  
A.  
 
B. lôcut gen ài. 
alen    
C.  
) 
D.  
 
Câu 25: 
1
 
1
 
a
. Cho các cây F
a
 
2
  
2
 mà khi cho các cây này 
 
A. 6/2401. B. 32/81. C. 24/2401. D. 8/81. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
  >  
P: AA x aa 
F
1
: Aa 
1
  
Aa x aa 
Fa: 1/2Aa : 1/2aa 
 (½Aa : 1/2aa) x (½Aa : 1/2aa) 
F
2
:1/16 AA,6/16 Aa,9/16 aa 
: AA= 1/7; Aa=6/7 
2
 
 (6,25%). 
 6.25% =1/4 x 1/4   1 cây Aa và 3 cây AA 
 = (1/7)
3
 x (6/7) x 4C2= 24/2401 
Câu 26: 
 và ?  
 Trang 9/14 - 127 
A. 144. B. 1320. C. 1020. D. 276. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
LƯU Ý: Vẫn xét YO vì đột biến này không ảnh hưởng đến sức sống 
- : 
có 2 alen trên 1 NST có 
 
   
Câu 27: , 
 
1
. 
1
1
. Khi cho hai cây F
1
 giao 
không thể 
 
A. 11 
: 1 
. B. 35 
: 1 
. 
C. 5 
: 1 
. D. 3 
: 1 
. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 
TH
1
 
TH
2
 
TH
2
 
 
Câu 28:  
 
(1)  
(2)  
(3)  
(4)  
 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
Gen ngoài nhân 
 
 
 
Câu 29: 
 
A. 12. B. 6. C. 5. D. 24. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
11
22
x 
 
(A-B-D-) 
Aa x aa Bb x bb DD x DD 
(1/2) (1/2) DD x Dd 
 Dd x DD  
 Trang 10/14 - 127 
 DD x dd 
 (100% D-) 
 
Câu 30:  
A.           
nhau. 
 
B. . 
 
C.  (
) 
D.  
 
Câu 31: phân tích hóa sinh 
 
A.  B. -3. 
C.  D.  
 
Câu 32: : 
 
 
 
 
           ADN      
.(ARN-
ADN). 
(4)  
.  
 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 33: không  
A.  c (GP không làm 
 
B. 
 
 
C.  
D. 
 
Câu 34: thái? 
A.  
 
B.  
cao) 
C.  
 
D.   
 Trang 11/14 - 127 
 
Câu 35: 
không  
  
   
  
  
(5)  
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 36:  
A. 
   
B. 
loài. 
 
C.  c 
 
D. 
  
Câu 37:  
A.  
B.  
C. 
 
D.            
 
Câu 38:  
 
  
(3) Cây    
 
 
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 4. 
Câu 39: không  
A.  
B.  
C.  
D.  
 tranh) 
Câu 40:  
A.  
B.  
C.  làm  
D.  .
 
Câu 41:    
        
   
 Trang 12/14 - 127 
A. 1/12. B. 1/7. C. 1/39. D. 3/20. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 4 nên 3 
 
 5 TB sau 3 
5 x 2
3
 = 40 
 
+ 4 2 
2 
(4n). 
+ 38 
 4 38 x 2 = 76 
. 
: 
+ 2 
2 
2 x 2
2 
= 8 
 
+ 76 
2 
76 x 2
2
 = 304 
 
 6 
 8 + 304 = 312 
8/312 = 1/39  
 
Câu 42:  
A. nguyên.  
B.   
C.  (ý 
 
D.  
 
Câu 43: 
  
A. 6/539. B. 20/539. C. 3/539. D. 2/539. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
2
(aa) = 0,16  q
a
 = 0,4 => p
A 
= 0,6 
+ 
m
X
m
 = 0,01   0,1 0,9. 
+ 
0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa =1 
+ 
: 3/7AA: 4/7 Aa 
+ 
: (4/7)
2
 x 1/4 = 4/49 
+ 
M
Y. 
M
X
M
 
M
X
m 
9/11 X
M
X
M
 : 2/11 X
M
X
m 
 1/2 x 10/11 = 5/11 
 5/11 x 4/49 = 20/539  
 
Câu 44: 
 pôlimeraza và enzim ADN  pôlimeraza? 
 pol trong phiên mã) 
(2  
 
 pol trong phiên mã) 
 ADN. 
 
 
A. 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4, 5. 
Câu 45: không   
 Trang 13/14 - 127 
A.  
B. 
 
C.  
D.  
 
Câu 46: 
 
A.  
B.   
C.   
D. Savan  
Câu 47: không  
2 
 
A.  
2
) 
B. Ho 
C.  
D.  
Câu 48: 
m
AB De
HhX Y
ab dE
x 
Mm
AB De
HhX X
aB de
 thu 
1
. Tính theo lý 
1
  
A. 768. B. 588. C. 192. D. 224. 
HƯỚNG DẪN GIẢI  
* 
 
aB//ab 
dE//de 
 
m
Y x X
M
X
m
 
M
X
m
; X
m
X
m
; X
M
Y; X
m
Y) 
 áp án C  
Câu 49:  
De dE
AB
XX
ab
De
ABX
 
(1) 100%, (2) 50%, (3) 25% 
A. 1, 3, 4. B. 2, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. 
HƯỚNG DẪN GIẢI  
 
De
ABX
 (100%) 
De
ABX
 (50%) 
De
ABX
(0%) 
   
Câu 50:   
 Trang 14/14 - 127  
10
 và III
11 
  
A. 26,48%. B. 34,39%. C. 33,10%. D. 15,04%. 
HƯỚNG DẪN GIẢI: 
 >  
 HH: hói ; Hh  ; hh: không hói 
Xét bệnh P: 
 
III (10) = (2/3A : 1/3a) x (1/2A : 1/2a) = 2/6AA : 3/6Aa : 1/3aa = 2/5AA : 3/5Aa. 
III (10) x III (11) = (7/10A : 3/10a) x (2/3A : 1/3a) 
 
Di hôïp 
khoâng beänh
= 
13 30
30 27
x 
Xét bệnh hói: 
III (10) x III (11) = (2/3H : 1/3h) x (2/3H : 1/3h) 
 2/9HH : 5/9Hh : 2/9hh = 5/7Hh : 2/7hh 
 KQ = 13/27.5/7 = 34,39%      
  MẾN CHÚC CÁC EM ĐẬU ĐẠI HỌC VỚI KẾT QUẢ CAO NHẤT!