Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 LẦN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 4 trang )

ĐỀ 8 HÓA HỌC
Câu 1: Có hai mẫu kim loại có cùng khối lượng : mẫu X chỉ chứa Zn nguyên chất, mẫu Y là hợp kim
của Zn và Fe. Cho hai mẩu kim loại này vào hai cốc chứa dung dịch HCl dư có cùng thể tích và nồng
độ. Nhận xét nào sau đây là đúng :
A: Mẫu X cho khí
H2 thoát ra nhanh
hơn và khi phản ứng
hoàn toàn thu được
nhiều khí H2 hơn.
B: Mẫu Y cho khí
H2 thoát ra nhanh
hơn và khi phản ứng
hoàn toàn thu được
nhiều khí H2 hơn.
C: Mẫu X cho khí
H2 thoát ra nhanh
hơn nhưng khi phản
ứng hoàn toàn mẫu
Y thu được nhiều
khí H2 hơn.
D: Mẫu Y cho khí
H2 thoát ra nhanh
hơn nhưng khi phản
ứng hoàn toàn mẫu
X thu được nhiều
khí H2 hơn.
Câu 2: Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH
0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A: 16,275 gam B: 21,7 gam C: 54,25 gam D: 37,975 gam
Câu 3: Hòa tan hỗn hợp quặng Xiđerit (chứa FeCO3) và Pyrit (chứa FeS2) bằng dung dịch axit nitric,
thu được hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với Nitơ bằng 80/49. Hai khí đó là:


A: CO2; NO2 B: CO2; NO C: CO2; SO2 D: SO2; N2O
Câu 4: Cho 0,012 mol Al, 0,018 mol Pb và 0,020 mol Ag vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 thu được
5,608 gam chất rắn không tan. Vậy nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là:
A: 0,054 M B: 0,056 M C: 0,065 M D: 0,045 M
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,0 gam hỗn hợp bột kim loại vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4
đặc, sau phản ứng thu được dung dịch A và có 1,344 lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO2 và một khí
C. Khối lượng hỗn hợp B là 2,94 gam. Nếu lấy một ít dung dịch A cho tác dụng với lượng dư bột Cu
và H2SO4 loãng thì không có khí thoát ra. Tổng số gam muối khan có trong dung dịch A là:
A: 7,80 gam B: 6,36 gam C: 7,32 gam D: 6,84 gam
Câu 6: Cho 100 gam hợp kim Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được 5,04 lít khí (đktc).
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí) được 38,8 lít khí
(đktc) thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là:
A: 13,65% Al;
82,3% Fe và 4,05%
Cr
B: 4,05% Al; 82,3%
Fe và 13,65% Cr
C: 4,05% Al;
12,29% Fe và
83,66% Cr
D: 4,05% Al;
83,66% Fe và
12,29% Cr
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A: Xuất hiện kết tủa
keo m
àu lục xám,
sau đó kết tủa tan
dần tạo dung dịch
màu lục

B: Xuất hiện kết tủa
keo màu lục xám
C: Xu

t hiện k
ế
t tủa
keo màu lục xám,
sau đó kết tủa tan
dần tạo dung dịch
màu xanh lam
D: Xuất hiện kết tủa
keo màu vàng
Câu 8: Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3, sau một thời gian thu được dd X. Trong dd X chỉ
thu được một muối khi:
A: b ≤ 2a
B: b ≤ 2a hoặc b ≥
3a
C: b= 3a hoặc b ≤
2a.
D: b=2a hoặc 2a<
b< 3a.
Câu 9: Cho dung dịch FeCl2 vào nước brôm thì:
A: Không xảy ra
phản ứng
B: Xảy ra phản ứng
tạo FeBr2 và Cl2
C: Xảy ra phản ứng
tạo FeCl3 và FeBr2
D: Xảy ra phản ứng

tạo FeBr3 và FeCl3
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,74 g hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2
và hơi nước. Cho tỉ khối hơi của X so với heli bằng 18,5. Cho 0,74 g X vào 100 ml dung dịch NaOH
1M (d = 1,0354 g/ml). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến
khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta được chất rắn khan Y và chất lỏng
ngưng tụ Z (mZ = 100 g). Tên gọi của chất hữu cơ trong Z là
A: ancol etylic. B: ancol metylic. C: ancol propylic. D: anđehit axetic.
Câu 12: Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (D = 1,84) và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít dung
dịch H2SO4 có D = 1,28 gam/ml?
A: 2 lít và 7 lít. B: 3 lít và 6 lít. C: 4 lít và 5 lít. D: 6 lít và 3 lít.
Câu 13: Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, lòng trắng trứng và glixerin, ta dùng thí nghiệm nào TN1
dùng HNO3 đặc và TN2 dùng Cu(OH)2 (I) TN1 dùng dd iot và TN2 dùng Cu(OH)2 (II) TN1 dùng dd
iot và TN2 đun nóng (III)
A: I,II,III B: I,II C: I,III D: Tất cả đều sai
Câu 14: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm
kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A: Mg B: Ca C: Ba D: Sr
Câu 15: Cho các chất: (X1): Canxiaxetat; (X2): vinylaxetat; (X3): ancol n-propylic; (X4): ancol iso-
propylic; (X5): ancol iso-butylic; (X6): iso-propylaxetat. Từ các chất nào có thể điều chế axeton bằng
một phản ứng trực tiếp?
A: (X2); (X3) B: (X2); (X3); (X5) C: (X1); (X4) D: (X1); (X4); (X6)
Câu 16: Cho hh có khối lượng 4,88 gam gồm Cu và oxit Fe. hào tan hh trên vào dd HNO3 được ddA
và 1,12 l (ddktc) hh khí B (NO và NO2) có tỉ khối đối với H2 bằng 19,8. Cô cạn dd A thu được
14,78gam hh muối khan.CTPT của oxitFe là:
A: FeO B: FeO hoặc Fe2O3 C: Fe3O4 D: Fe2O3
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X có CTĐG là C4H4O t/d vừa đủ với dd KOH 11,666%. Sau PƯ thu
dc dd Y. Cô cạn dd Y thì phần hơi chỉ có H2O có khối lượng 86,6g , còn lại chất rắn Z có khối lượng
23g. CTCT thu gọn của X là:

A:
HCOOC6H4C2H5
B: HCOOC4H4OH C: CH3COOC6H5 D: C6H5COOCH3
Câu 18: 30,4g hỗn hợp glixerol và một ancol no đơn chức tác dụng Na dư thu được 8,96l khí (đktc).
Lượng glixerol trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với 9,8g Cu(OH)2. Tìm công thức của ancol
A: CH3OH B: C2H5OH C: C3H7OH D: C4H9OH
Câu 19: Hỗn hợp X có: Zn; MgO; Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 22,6 gam hỗn hợp X vào dung dịch
HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y phản
ứng với dung dịch NH3 dư; lọc và nhiệt phân kết tủa tới khối lượng không đổi thu được 20 gam chất
rắn. Giá trị của V là:
A: 0,448 B: 0,896 C: 1,792 D: 2,688
Câu 20: C6H5C2H5+ KMnO4 + H2SO4 -> C6H5COOH + CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tong
he song toi
gian cua cac chat trong phan ung la:
A: 91 B: 89 C: 90 D: 88
Câu 21: Cho pứ: X + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O Số chất X thỏa mãn là:
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 22: C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic với glixerin (có H2SO4 đặc làm xúc tác) có
thể thu được bao nhiêu este chỉ chứa một loại nhóm chức :
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 24: hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y có khối lượng phân tử là 76. X và Y có số oxi hoá
cao nhất trong các oxit là +no và +mo; số oxi hoá âm trong các hợp chất với hidrô là -nH và -mH thoả
mãn điều kiện |no|=|-nH|; |mo|=3|mH|. Biết trong M thì X có số oxi hoá cao nhất. vị trí X và Y trong
bảng tuần hoàn là:
A: X thuộc chu kỳ 2
nhóm IVA, Y thuộc
chu kỳ 2 nhóm VIA
B: X thuộc chu kỳ 2

nhóm IVA, Y thuộc
chu kỳ 3 nhóm VIA
C: X thuộc chu kỳ 3
nhóm IVA, Y thuộc
chu kỳ 2 nhóm VIA
D: X thuộc chu kỳ 3
nhóm IVA, Y thuộc
chu kỳ 3 nhóm VIA
Câu 25: kim loại nào phổ biến nhất trong vỏ trái đất
A: sắt B: nhôm C: đồng D: bạc
Câu 26: Chọn câu sai: Trong hợp chất hữu cơ
A: Các nguyên tử
cacbon luôn thể
hiện hoá trị 4, chúng
liên kết không chỉ
với các nguyên tố
khác, mà còn liên
kết trực tiếp với
nhau tạo thành
B: Các nguyên tử
cấu thành phân tử
liên kết nhau theo
đúng hoá trị và trật
tự nhất định.
C: Cacbon có nhiều
số oxi hoá và có 2
hoá trị là 2 và 4.
D: Tính chất của
chất phụ thuộc vào
thành phần định

tính, định lượng và
cấu tạo hoá học.
mạch cacbon dạng
thẳng, nhánh và
vòng.
Câu 27: Lần lượt cho khí H2S tác dụng với dd hoặc các khí: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,
CuSO4, dd nước clo, khí SO2, dd KMnO4. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra giữa 2 chất là:
A: 5 B: 7 C: 4 D: 6
Câu 28: Cho các kim loại và các dd: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Số lượng phản
ứng xảy ra giữa từng cặp chất là
A: 8 B: 7 C: 9 D: 10
Câu 29: Cặp dung dịch không xảy ra phản ứng hóa học là
A: H2S +
Pb(NO3)2.
B: Ba(OH)2 +
K2CrO4.
C: K2Cr2O7 + HCl
đặc
D: NaOH +
K2CrO4.
Câu 30: Cho các chất : etan, etilen, toluen, benzen, stiren, but-2-in, isopren. Số chất làm mất màu
dung dịch brom là
A: 6. B: 3. C: 5. D: 4
Câu 31: Cho hỗn hợp khí Cl2, NO2 vào dung dịch NaOH dư ở thu được dd chứa 2 muối. Hãy cho
biết 2 muối trong dung dịch thu được ?
A: NaCl, NaNO2 B: NaCl và NaNO3 C: NaNO2, NaClO
D: NaClO và
NaNO3.
Câu 32: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp Tecmit
gồm

A: Al2O3 và
Fe3O4.
B: Al và Fe2O3. C: Al và FeO. D: Al và Fe3O4.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit (no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp) và ancol etylic phản ứng hết
với Na giải phóng ra 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đậm đặc làm
xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp X phản ứng với nhau vừa đủ và tạo thành 16,2 gam hỗn hợp este
(giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%). Công thức của 2 axit lần lượt là
A: C6H13COOH và
C7H15COOH
B: CH3COOH và
C2H5COOH
C: C3H7COOH và
C4H9COOH
D: HCO
OH và
CH3COOH
Câu 34: X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng
ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn
chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là
A: Ne và P. B: O và Cl C: F và S D: N và Ar
Câu 35: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 -> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O ,Số mol KMnO4 tối thiểu cần
dùng để oxi hoa hết O,8 mol HCl là
A: 0,05 mol B: 0,10 mol C: 0,16 mol D: 0.2 mol
Câu 36: Những chất nào có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong một phản ứng
hoá học(phản ứng dị li)
A: H2S, S, KClO,
FeCl2, H2O,
KClO3
B: S, Cl2, KClO,
FeCl2, KClO3,

HNO3
C: S, NO2, Cl2, KClO,
KClO3
D: S, NO2, Cl2,
KClO, FeCl2,
HNO3
Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
V là :
A: 6,72 B: 4,48 C: 8,96 D: 10,08
Câu 38: Cho từ từ từng giọt đến hết 0,1 lít dung dịch HCl 2,25M vào V lít dung dịch chứa K2CO3 và
KHCO3 đông thời khuấy đều thu được 1,512 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho X phản ứng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 44,325 gam kết tủa. Số mol của KHCO3 là:
A: 0,135 B: 0,1575 C: 0,125 D: 0,0675
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là :
A: 5 B: 2 C: 4 D: 3
Câu 40: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, O3, HCl, Cu2+ , Cl-, Fe2O3. Số chất và ion có
cả tính oxi hóa và tính khử là:
A: 5 B: 7 C: 6 D: 4
Câu 41: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm 1. CH3 - CHCl2 2. CH3 - COO - CH =
CH - CH3. 3. CH3 - COO - CH2 - CH = CH2 4. CH3 - CH2 - CCl3. 5. (CH3 - COO)2CH2 Những
chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là :
A: 1, 2, 4, 5 B: 1, 2, 4 C: 1, 3, 5 D: 1, 2, 5
Câu 43: Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ
hơn số hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:
A: Hợp chất T có
thể tạo được liên k
ế
t

hiđro với nước
B: Trong các hợp
chất với các nguyên
tố khác, R có thể có
số oxi hóa bằng -1
C: Ở trạng thái kích
thích, nguyên tử
nguyên tố X có 5
electron độc thân.
D: Trong phân tử T,
nguyên tố X ở trạng
thái lai hóa sp3
Câu 44: Số thí nghiệm sau phản ứng có 2 loại đơn chất là: Sục khí O3 vào dung dịch KI dư. Đổ từ từ
H2O2 vào dung dịch KI dư. Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ. Dẫn O3 dư qua Ag nung
nóng. Phóng tia lửa điện trong bình có O2 (H < 100%). Đun nhẹ hỗn hợp khí (NH3,Cl2 tỉ lệ mol 1:3).
A: 6 B: 4 C: 5 D: 3
Câu 45: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, C2H6O,
C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là :
A: 4 B: 6 C: 5 D: 3
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng
được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol
X tham gia phản ứng. Số chất X là :
A: 7 B: 8 C: 9 D: 10
Câu 47: Chon phát biểu sai:
A: Phân lân nung
chảy chỉ phù hợp
cho đất chua
B: Độ dinh dưỡng
của phân lân được
đánh giá bằng hàm

lượng P2O5 tương
ứng trong phân lân
đó
C: Trộn các loại
phân đơn theo tỷ lệ
khác nhau thu được
phân phức hợp.
D: Hỗn hợp
NH4H2PO4 và
(NH4)2HPO4 được
gọi là amophot
Câu 48: Lấy m gam kim loại M hoặc m/2 gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thì đều thoát ra khí NO2 (duy nhất) với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Xác định
công thức của muối sunfua trên?
A: FeS B: MgS C: Cu2S D: CuS
Câu 49: Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình
đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực
trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước
bay hơi không đáng kể)
A: 6,4 gam
B: 3,2 gam C: 12,0 gam D: 9,6 gam
Câu 50: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M
với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu
được.
A: 6,4 gam Cu
B: 5,6 gam Fe. Và
6,4 gam Cu
C: 11,2 gam Fe và
6,4 gam Cu

D: 5,6 gam Fe

×