Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LUYỆN ĐỀ VẬT LÍ 2014 ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.41 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!





Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào một lò xo lí tưởng, độ cứng k = 32 N/m. Kích thích để con lắc d.đ.đ.h
với gia tốc cực đại 16 m/s
2
và cơ năng bằng 0,16 J. Biên độ A và khối lượng m lần lượt là:
A. 5cm; 100g. B. 5 cm; 200g. C. 10 cm; 100g. D. 10 cm; 200g.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào một mạch điện xoay chiều không phân nhánh
RLC, trong đó R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Chọn câu
đúng:
A. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1
B. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng
2
L C
U
2 Z Z


C. Khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng
U
R

Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà .
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .


C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian .
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh .
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phục thuộc vào biên độ ngoại lực.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ.
D. Chu kỳ riêng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A.

= 24,8 m B.

= 24,8cm C.

= 1,56 m D.

= 2,55 m
Câu 6: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm
B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
C. Một đặc trưng vật lý của âm
D. Một đặc trưng sinh lý của âm
Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos
4t (N). Vận tốc của vật nặng tại ly độ x = - 8cm là:
A. 24 cm/s. B. 22 cm/s. C. 25 cm/s. D. 23 cm/s.
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s
2

. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi
ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 2,7 J. B. 0,27 J. C. 0,135 J. D. 1,35 J.
Câu 9: Để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây khi truyền tải điện đi xa. Trong thực tế dùng biện pháp nào sau
đây:
A. Giảm hiệu điện thế máy điện n lần để giảm cường độ dòng điện trên day n lần, giảm công suất tỏa nhiệt n
2
lần.
B. Tăng hiệu điện thế ở nơi sản suất điện lên n lần để giảm hao phí trên đường dây n

2
lần.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây tải điện.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90 cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2 cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động
là 1 cm. Khoảng cách MA bằng
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 11: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m.
Biết cường độ âm chuẩn là I
0
=10
– 12
W/m
2
và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt
cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là
A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ D. 12π µJ
Câu 12: Hai mũi nhọn S

1
, S
2
ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, được đặt chạm nhẹ
vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm M
1
cách đều S
1
, S
2
một khoảng d = 8 cm. Tìm
trên đường trung trực của S
1
, S
2
điểm M
2
gần M
1
nhất và dao động cùng pha với M
1
.
03. ĐỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ – VIP3
(Làm ở nhà, thời gian làm bài : 60 phút)
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
A. 0,93 cm B. 0,92 cm C. 0,91 cm D. 0,9 cm

Câu 13: Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I

o
cosωt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời u
R
, u
L
, u
C
theo
thứ tự là
A. (1), (3), (2). B. (3), (1), (2).
C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz
để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp
cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 4. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là u =
200 2
cos100
π
t(V) và i =
2 2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y là những phần
tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50


và L = 1/
π
H. B. R = 50

và C = 100/
π
µ
F.
C. R = 50
3

và L = 1/2
π
H. D. R = 50
3

và L = 1/
π
H.
Câu 16: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z
L
= 100 Ω,
Zc = 120 Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C. Tăng D. Giảm
Câu 17: Với gốc thế năng được chọn là vị trí cân bằng, biểu thức nào sau đây không được dùng để tính cơ năng của
con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ S
0
?

A. W = mgz
0
(z
0
là độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng)
B. W =
2
0
2
.
S
gm

(

là chiều dài của dây treo)
C. W =
2
1
m
ω
2
2
0
S
(
ω
là tần số góc)
D. W = mgz (z là độ cao của vật so với vị trí cân bằng).
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S

1
và S
2
dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S
1
và S
2
cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CS
1
= CS
2
= 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS
2
,
điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S
2
một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng
A. 7,2 mm. B. 6,8 mm. C. 8,9 mm. D. 4,6 mm.
Câu 19: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia
tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A.
2
1
B. 3 C. 2 D.
3
1

Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
,
A B
cách nhau
40
cm
dao động theo phương trình
(
)
5cos 24
A
u t mm
π π
= +

(
)
5cos 24
B
u t mm
π
=
. Tốc độ truyền sóng là
48
v cm s
=

. Coi biên độ sóng không
đổi khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm
I
, bán kính
5
R cm
=
, điểm
I
cách đều A
và B một đoạn
25
cm
. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng
A.
9,98
mm
B.
8,56
mm
C.
9,33
mm
D.
10,36
mm

Câu 22: Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đông xuống dốc nghiêng góc
α
= 30

0
so với phương ngang,
chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s
2
. Chu kì dao động
nhỏ của con lắc là
A. 2,1s. B. 2,0s. C. 1,95s. D. 2,3s.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 Hz

trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng,
hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s
Câu 24: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
(1)
(2)
(3)
t
u

O

Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học.
A. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

C. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có biên độ 20
cm, trễ pha hơn dao động thứ nhất
π
12
rad và sớm pha hơn dao động thứ hai
π
6
rad. Tìm biên độ của các dao động
thành phần.
A. A
1
= 10
2
cm ; A
2
=
10( 3 1)

cm B. A
1
= 10
3
cm ; A
2
=
10( 3 1)

cm

C. A
1
= 10
2
cm ; A
2
=
10( 2 1)

cm D. A
1
= 5
2
cm ; A
2
=
5( 3 1)

cm
Câu 27: Cho mạch điện RC mắc nối tiếp đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện áp tức
thời 2 đầu R là
20 7
V thì cườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t


c th

i là
7
A và
đ
i

n áp t

c th

i 2
đầ
u t

là 45V,
đế
n khi
đ
i

n áp 2
đầ
u R là 40
3
V thì
đ
i


n áp t

c th

i 2
đầ
u t

C là 30 V. Tìm C
A.

3
3.10
8
π

F
B.
3
2.10
3
π

F
C.

4
10
π


F
D.
3
10
8
F
π


Câu 28:
M

t sóng c
ơ
h

c truy

n theo ph
ươ
ng Ox v

i ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

i O: x = 4cos(

π
π
5,05,0

t
) (cm). T

c
độ
truy

n sóng v = 0,4 m/s . M

t
đ
i

m M cách O kho

ng d = OM . Bi
ế
t li
độ
c

a dao
độ
ng t

i M


th

i
đ
i

m t là 3 cm.
Li
độ
c

a
đ
i

m M sau th

i
đ
i

m sau
đ
ó 6 giây là:
A.
x
M
= - 4 cm.
B.

x
M
= 3 cm.
C.
x
M
= 4 cm.
D.
x
M
= -3 cm.
Câu 29:
M

t m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m AM n

i ti
ế
p MB. Bi
ế

t AM g

m
đ
i

n tr

thu

n R
1
, t


đ
i

n C
1
, cu

n dây thu

n
c

m L
1
m


c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n MB có h

p X, bi
ế
t trong h

p X c
ũ
ng có các ph

n t


đ
i

n tr

thu

n, cu


n c

m, t


đ
i

n
m

c n

i ti
ế
p nhau.
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u vào hai
đầ
u m

ch AB có t


n s

50 Hz và giá tr

hi

u d

ng là 200V thì th

y
dòng
đ
i

n trong m

ch có giá tr

hi

u d

ng 2A. Bi
ế
t R
1
= 20

và n

ế
u

th

i
đ
i

m t (s), u
AB
=
200 2
V thì
ở thời điểm
( t + 1/600) s dòng điện i
AB
= 0 (A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4 W B. 120 W C. 320 W D. 400 W
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng
dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
là:

A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500 kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng
là 4Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000 V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosϕ = 0,8. Có bao
nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt ?
A. 10%. B. 20%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều:
A. Tần số của suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm
B. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hoá hoàn toàn thành điện năng
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha stato phải có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120
0

D. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. N là điểm nằm giữa cuộn dây
và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos ωt (V) trong đó, U
0
có giá trị không
đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó u
AN
lệch pha góc 71,57
0

(tan 71,57
0

=3) so với u
AB
, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200 W. Hỏi khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của
mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Biết rằng hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số

công suất của đoạn mạch AB.
A.
200 2
W B. 200W C. 400W D. 400
3
W
Câu 34: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R
1
= 50 Ω thì công
suất tiêu thụ của mạch là P
1
= 60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ
1
. Điều chỉnh để R = R
2
= 25 Ω thì
công su
ất tiêu thụ của mạch là P
2
và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ
2,
với cos
2
ϕ
1
+ cos
2
ϕ
2

=
4
3
. Tỉ số
2
1
P
P

bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 35: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn dây là
A.
2 5
V
B. 6V C. 4V D.
2 3
V

Câu 36: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ?
A. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách của hai môi trường không bị khúc xạ hoặc phản xạ.
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm trong sóng điện từ luôn đồng pha với nhau.
C. Chỉ truyền được trong chân không và không khí .
D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng .
Câu 37: Nếu đặt điện áp
(

)
(
)
1
2 cos
u U t V
ω
= vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m t


đ
i

n và
đ
i

n tr

thu


n n

i ti
ế
p thì công
su

t tiêu th

c

a m

ch là
1
P P
=
và h

s

công su

t là
0,5
. N
ế
u
đặ

t
đ
i

n áp
(
)
( )
2
cos 3
u U t V
ω
= vào hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch trên thì công su

t tiêu th

c

a m

ch là

2
P P
=
. H

th

c liên h

gi

a
1
P

2
P
là?
A.
P
1
= P
2

B.
P
1
= 2P
2


C.
P
1
= 3P
2

D.
P
1
= 4P
2

Câu 38:
M

t m

ch dao
độ
ng g

m t


đ
i

n có
đ
i


n dung C và cu

n dây có
độ
t

c

m L.
Đ
i

n tr

dây n

i không
đ
áng k

.
Bi
ế
t bi

u th

c c


a c
ườ
ng
độ
dòng di

n qua m

ch là i = 0,4cos (2.10
6
t) (A).
Đ
i

n tích l

n nh

t c

a t

là :
A.
8.10
-6
C
B.
4.10
-7

C
C.
2.10
-7
C
D.
8.10
-7
C
Câu 39:
Khi nói v

sóng
đ
i

n t

, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
Sóng
đ
i


n t

b

ph

n x

khi g

p m

t phân cách gi

a 2 môi tr
ườ
ng.
B.
Sóng
đ
i

n t

là sóng ngang.
C.
Sóng
đ
i


n t

ch

truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t
đ
àn h

i.
D.
Sóng
đ
i

n t

truy

n trong chân không v


i v

n t

c c

3.10
8
m/s.
Câu 40:
Cho
đ
o

n m

ch RLC m

c n

i ti
ế
p: cu

n dây thu

n c

m kháng có
độ

t

c

m L, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C, R thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ
t m

t
đ
i

n
á
p xoay chi


u

n
đị
nh

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch

U = 100V, f = 50Hz.
Đ
i

u
chỉ
nh R
thì
th

y

hai
giá trị

30
Ω và
20
Ω mạ
ch tiêu
thụ cù
ng m

t công su

t P.

c
đị
nh P

c

y?

A.
4W.
B.
100W.
C.
400W.
D.
200W.

Câu 41:

M

t con l

c lò xo g

m m

t lò xo có
độ
c

ng 50 N/m và v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng 0,5 kg dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên
m

t ph


ng ngang, t

i th

i
đ
i

m t, v

n t

c và gia t

c c

a v

t n

ng l

n l
ượ
t là 40 cm/s và
4 3
m/s
2
. Trong quá trình dao

độ
ng l

c
đ
àn h

i có
độ
l

n c

c
đạ
i là
A.
4 N.
B.
6 N.
C.
8 N.
D.
2 N.
Câu 42:
M

t v

t dao

độ
ng
đ
i

u hoà v

i biên
độ
A, vào th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng. K



t

t = 0,v

t qua v

trí
A 3
2
l

n th

30 vào th

i
đ
i

m 43 s. T

c
độ
trung bình c

a v

t trong th

i gian trên là 6,203 cm/s.

Tìm biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t?
A.
2 cm
B.
3 cm
C.
4 cm
D.
5 cm
Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
2 2
1
4
f
π
. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
Câu 44: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên
độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/3; B. λ/4. C. λ/6; D. λ/12;

Câu 45: Chất điểm có khối lượng m
1
= 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
động
cos(5 / 6)( )
x t cm
π π
= +
. Chất điểm m
2
= 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương
trình dao động
5cos( / 6)( )
x t cm
π π
= −
. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m
1
so với
chất điểm m
2
bằng
A. 1 . B. 1/5. C. 2 . D. 1/2.
Câu 46: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
C. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một tần số xác định.

×