Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử Đại học cao đẳng năm 2013 môn Hóa đề số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.53 KB, 8 trang )



Đề 17
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
Phần chung cho tất cả thí sinh
1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Liên kết kim loại được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim
loại và các electron tự do.
B. Các ion dương kim loại và electron tự do đều dao động liên tục ở các nút
mạng tinh thể kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị do những cặp electron tạo nên, còn liên kết kim loại là
do tất cả các electron tự do trong kim loại tham gia.
D. Liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm, còn liên kết
kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
2. Đặc điểm nào dưới đây không tương ứng với tính chất hóa học đặc trưng của
kim loại là tính khử ?
A. Độ âm điện lớn B. Năng lượng ion hóa nhỏ
C. Bán kính nguyên tử tương đối lớn D. Số electron hóa trị nhỏ (từ 1
đến 3 electron)
3. Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi
phản ứng hoàn toàn, trường hợp nào thu được lượng khí H
2
(đktc) lớn nhất ?
A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1
mol Ca
C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1


mol Fe
4. Gi i thích nào d i đây ả ướ không đúng ?
A. Nguyên t kim lo i ki m có n ng l ng ion hóa I1 nh nh t so v i các kim lo i khác doử ạ ề ă ượ ỏ ấ ớ ạ
kim lo i ki m có bán kính l n nh t.ạ ề ớ ấ
B. Do n ng l ng ion hóa nh nên kim lo i ki m có tính kh r t m nh.ă ượ ỏ ạ ề ử ấ ạ
C. Nguyên t kim lo i ki m có xu h ng nh ng 1 electron do I2 c a nguyên t kim lo iử ạ ề ướ ườ ủ ử ạ
ki m l n h n nhi u so v i I1 và do ion kim lo i ki m M+ có c u hình b n.ề ớ ơ ề ớ ạ ề ấ ề
D. Tinh th kim lo i ki m có c u trúc r ng do có c u t o m ng tinh th l p ph ng tâmể ạ ề ấ ỗ ấ ạ ạ ể ậ ươ
di n. ệ
5. Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của
dung dịch tạo thành bằng :
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9
D. 2,4
6. Xác đ nh ph n tr m kh i l ng CaCO3.MgCO3 có trongị ầ ă ố ượ
qu ng đôlômit, bi t nhi t phân hoàn toàn 40 gam qu ng trên thu đ c 11,2 L khí CO2 (0oC vàặ ế ệ ặ ượ
0,8 atm)
A. 42% B. 46% C. 50% D.
92%
7. Dùng m gam Al đ kh h t 1,6 gam Fe2O3 (ph n ng nhi t nhôm). Các ch t sau ph n ngể ử ế ả ứ ệ ấ ả ứ
nhi t nhôm tác d ng v i l ng d dung d ch NaOH t o 0,672 lít khí (đktc). Kh i l ng mệ ụ ớ ượ ư ị ạ ố ượ
b ng :ằ
A. 0,540 gam. B. 0,810 gam. C. 1,080 gam. D. 1,755
gam.
8. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl
3

B. Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
)
D. Thêm dư CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
9. C u hình electron nào d i đây đ c vi t đúng ?ấ ướ ượ ế
A. Fe [Ar] 4s23d6 B. Fe2+ [Ar] 4s23d4 C. Fe2+ [Ar] 3d44s2 D.
Fe3+ [Ar] 3d5
10. Nhúng thanh Fe vào 100 mL dung d ch Cu(NO3)2 0,1 M. n khi Cu(NO3)2 ph n ng h tị Đế ả ứ ế
thì th y kh i l ng thanh Fe :ấ ố ượ
A. t ng 0,08 gam ă B. t ng 0,80 gamă C. gi m 0,08 gamả D. gi m 0,56ả
gam
11. Dung d ch mu i FeCl3 ị ố không tác d ng v i kim lo i nào d i đây ?ụ ớ ạ ướ
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
12. Dưới đây là giản đồ nhiệt độ sôi của các hiđro halogenua, Giải thích nào
dưới đây là không đúng ?
A. Từ HCl đến HI nhiệt độ sôi tăng do khối lượng phân tử tăng
B. HF có nhiệt độ sôi cao nhất là do tạo được liên kết H liên phân tử
C. Liên kết giữa các phân tử HCl (hoặc HBr, HI) là liên kết cộng hóa trị
D. Độ bền liên kết liên phân tử ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi nhiều hơn khối
lượng phân tử
13. Số mol H
2

SO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) dùng trong phản ứng nào
dưới đây là nhiều nhất, khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau ?
A. Fe + H
2
SO
4
→ B. Cu + H
2
SO
4

C. S + H
2
SO
4
→ D. HI + H
2
SO
4

I
2
+
14. Phản ng nào d i đây đã t o s n ph m KHÔNG tuân đúng quy t c Mac-côp-nhi-côp ?ứ ướ ạ ả ẩ ắ

A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3
HCl(-84,9)
HBr(-66,7)
HI(-35,8)
HF(19,5)
H?p ch?t hiđro halogenua
Nhi?t đ? sôi (
o
C)
B. (CH3)2C=CH2 + HBr → CH3CH(CH3)CH2Br
C. CH3CH2CH=CH2 + H2O § CH3CH2CH(OH)CH3
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI → (CH3)2CICH2CH3
15. Cho xicloankan A có kh n ng làm nh t màu n c brom. T kh i h i c a A so v i khôngả ă ạ ướ ỉ ố ơ ủ ớ
khí b ng 1,931. Tên g i c a A là :ằ ọ ủ
A. xiclopropan B. xiclobutan C. metylxiclopropan D.
xiclopentan
16. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4
gam. Khối lượng a bằng :
A. 13,5 gam. B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D.
30,0 gam.
17. Thể tích dung dịch HNO
3
96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng hoàn
toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là :
A. 12,95 ml. B. 29,50 ml. C. 2,950 ml. D.
1,295 ml.
18. Giải thích nào sau đây là không đúng ?

1. Rót H
2
SO
4
đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng :
(C
6
H
10
O
5
)
n
6nC + 5nH
2
O
2. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng :
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H

12
O
6
3. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ triaxetat nhờ phản ứng
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nCH
3
COOH →
[C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
+ 3nH

2
O
4. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ trinitrat nhờ phản ứng

[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHONO
2
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2

O
19. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây KHÔNG đúng ?
a. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
CH
2
NH
2
C. CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3

NHCH
3
D. p-O
2
NC
6
H
4
NH
2
< p-
CH
3
C
6
H
4
NH
2
20. Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Tất cả đều là những tinh thể rắn B. Tất cả đều có màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng
chảy cao
21. Trong các protein dưới đây, protein nào tồn tại ở dạng hình cầu ?
A. Keratin B. Mizoin C. Fibroin D. Anbumin
22. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị
→
+

H
 →
42
SOH
→
HCl
 →
42
SOH
phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung
môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành
sợi dai, bền.
23. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng
trùng ngưng ?
A. Phenol và fomanđehit B. Butađien-1,3 (Buta-1,3-
đien) và stiren
C. Axit ađipic và hexametilenđiamin D. Axit ω-aminocaproic
24. Tr ng h p nào d i đây không có s phù h p gi a CTCT c a ancol và nh n đ nh v b c c aườ ợ ướ ự ợ ữ ủ ậ ị ề ậ ủ
ancol ?
CTCT c a ancolủ b cậ CTCT c a ancolủ b cậ
A.
§
1 B. 2
C. 2 D. 3
25. R u (ancol) nào d i đây khi oxi hóa không hoàn toàn t o s n ph m là m t xeton ?ượ ướ ạ ả ẩ ộ
i. ancol n-butylic B. ancol i-butylic C. ancol s-butylic D. ancol t-
butylic
26. Phenol và anilin đ u có th tham gia ph n ng v i ch t nào d i đây ?ề ể ả ứ ớ ấ ướ

A. dung d ch HClị B. dung d ch NaOHị C. dung d ch Br2ị D. dung d chị
CuSO4
27. Công th c Cứ nH2n-2O có th là công th c cho dãy đ ng đ ng c a anđehit m ch h :ể ứ ồ ẳ ủ ạ ở
A. no, đ n ch c ơ ứ B. no, hai ch cứ
C. ch a no (1 liên k t đôi), đ n ch c ư ế ơ ứ D. ch a no (1 liên k t đôi), hai ch cư ế ứ
28. Có các ph n ng :ả ứ
(X) RCH=O + H2 §RCH2OH
(Y) RCH=O + 1/2O2 § RCOOH
(Z) RCH=O + HOH → RCH(OH)2
(T) RCH=O + HSO3Na → RCH(OH)SO3Na
minh h a r ng anđehit v a có tính oxi hóa, v a có tính kh , thì dùng các ph n ng :Để ọ ằ ừ ừ ử ả ứ
A. X và Y B. Y và Z C. Z và T D. Y và T
29. Bi n pháp nào d i đây không làm t ng hi u su t quá trình t ng h p etyl axetat t ph n ng ệ ướ ă ệ ấ ổ ợ ừ ả ứ
CH
3
OH
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
CH
3
CH CH
3
OH
CH
3

C CH
3
CH
3
OH
 →
o
t,Ni
 →
+ o2
t,Mn
gi a r u (ancol) etylic và axit axetic ?ữ ượ
A. Dùng d axit ho c ancolư ặ B. Dùng H2SO4 đ c h p th n cặ ấ ụ ướ
C. Ch ng c t đu i esteư ấ ổ D. T ng áp su t chung c a h ă ấ ủ ệ
30. Ch t A có công th c C11H20O4. A tác d ng v i NaOH t o ra mu i c a axit h u c B ấ ứ ụ ớ ạ ố ủ ữ ơ
m ch th ng và hai r u là etanol và propanol-2 (propan-2-ol). C u t o c a A là :ạ ẳ ượ ấ ạ ủ
A. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2 B. (CH3)2CHOOC[CH2]3COOC2H5
C. C2H5OOC[CH2]4COOC3H7-n D.
C2H5COO[CH2]4COOCH(CH3)2
31. Ch t nào d i đây thu c lo i “axit béo” ?ấ ướ ộ ạ
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH B. HOOC[CH2]14COOH
C. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH D. CH3[CH2]15COOH
32. Nhiệt phân hoàn toàn mỗi hợp chất dưới đây trong các bình kín riêng biệt,
không chứa không khí. Sau đó thêm dung dịch HNO
3
đặc nóng vào sản phẩm rắn
thu được. Trường hợp nào có thoát ra khí màu nâu đỏ ?
A. Fe(NO
3
)

2
B. Fe(OH)
2
C. FeSO
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
33. Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cửu là :
A. đun nóng nước B. dùng dung dịch NaOH hoặc
Ca(OH)
2
C. dùng dung dịch Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
D. dùng dung dịch HCl
hoặc NaCl
34. Có bao nhiêu ch t và ion có th v a đóng vaiấ ể ừ trò ch t oxi hóa, v a đóng vai trò ch t kh ấ ừ ấ ử
trong ph n ng oxi hóa - kh (không xétả ứ ử vai trò c a nguyên t oxi) trong s các ch t và ủ ố ố ấ
ion sau : Na, Na+, S2-, Fe2+, SO2, SO§, HCl và HNO3 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào

350 ml dung dịch AgNO
3
2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng chất rắn thu được bằng :
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8
gam
36. phân bi t khí SOĐể ệ 2 và khí CO2, thì thu c th nên dùng là : ố ử
A. dung d ch Ca(OH)ị 2 B. dung d ch n c Brị ướ 2 C. dung d ch BaClị 2 D. dung d chị
Ba(OH)2
37. Có m t m u SO2 b l n h i n c. có SO2 khan, thì ch t làm khan không nên dùng là :ộ ẫ ị ẫ ơ ướ Để ấ
A. CaO B. P2O5 C. H2SO4 đ cặ D.
Mg(ClO4)2
38. Nung 4,65 mg chất hữu cơ X trong O
2
thì thu được 13,20 mg CO
2
và 3,16
mg H
2
O. Mặt khác, nung 5,58 mg hợp chất A với CuO thì thu được 0,67 mL khí
N
2
(đktc). Hàm lượng % các nguyên tố C, H, O và N có trong chất X bằng :
%C %H %N %O %C %H %N %O
A. 77,42 7,55 18,0 2,02 B. 64,52 6,29 15,01 14,18
2
4

1
C. 77,42 7,55 15,01 0,02 D. 64,52 6,29 18,01 11,18

39. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng ?
A. propen (C
3
H
6
) và xiclobutan (C
4
H
8
)
B. butađien-1,3 (buta-1,3-đien) (C
4
H
6
) và propin (C
3
H
4
)
C. n-butan (C
4
H
10
) và i-butan (C
4
H
10
)
D. benzen (C
6

H
6
) và cumen (C
9
H
12
)
40. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O bằng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
41. Hòa tan hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH vào lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được
bằng :
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 64,8 gam D. 86,4
gam
42. Cho dãy chuyển hóa điều chế ancol etylic :
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. X là C
6
H
12
O
6

(glucozơ) B. Y là
CH
2
=CH
2
C. Z là CH
3
CH=O D. T là
CH
3
CH
2
Cl
43. phân bi t các axit là axit fomic và axit acrilic, nên dùng thu c th :Để ệ ố ử
A. qu tím ỳ B. dung d ch Br2ị
C. dung d ch KMnO4ị D. dung d ch AgNO3/NH3 ị
44. Quá trình khử Fe
2
O
3
bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500-600
o
C, có
sản phẩm chính là :
A. Fe. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2

O
3
.
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu
50)
45. L ng kim lo i k m c n thi t đ kh h t dung d ch ch a 0,02 mol CrCl3 trong môiượ ạ ẽ ầ ế ể ử ế ị ứ
tr ng axit là :ườ
A. 0,325 gam B. 0,650 gam C. 0,975 gam D. 1,300 gam
46. Hòa tan 9,4 gam đ ng b ch (h p kim Cu-Ni, gi thi t không có t p ch t khác) vào dung d chồ ạ ợ ả ế ạ ấ ị
HNO3 loãng d . Khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 0,09 mol NO và 0,003 mol N2.ư ả ứ ả ượ
Ph n tr m kh i l ng Cu trong h p kim b ng :ầ ă ố ượ ợ ằ
A. 74,89% B. 69,04% C. 27,23% D. 25,11%
47. Ion Ag+ (dù n ng đ r t nh 10-10 mol/L) có kh n ng sát trùng, di t khu n là vì ion Ag+ :ồ ộ ấ ỏ ả ă ệ ẩ
A. có tính oxi hóa m nh ạ B. có tính kh m nhử ạ C. có tính axit m nhạ D. có tính bazơ
m nhạ
C
2
H
5
OHX
Y
Z
T
+ H
2
O, H
+
+ H
2

, xt, t
+ NaOH
men
48. Có hai ph n ng x y ra nh sau : Co + Ni2+ ả ứ ả ư → Co2+ + Ni và Zn + Co2+ → Zn2+ +
Co
Tr t t t ng d n tính oxi hóa (t trái sang ph i) c a các c p oxi hóa - kh có liên quan đ n haiậ ự ă ầ ừ ả ủ ặ ử ế
ph n ng này là :ả ứ
A. §, §, § B. §, §, §
C. §, §, § D. §, §, §
49. Ch t nào d i đây có th đ c s d ngấ ướ ể ượ ử ụ đ phân bi t glucoz và fructoz ?ể ệ ơ ơ
A. dung d ch Brị 2 B. Cu(OH)2/NaOH C. dung d ch NaHSOị 3 D.
dung d ch AgNOị 3/NH3
50. Trong s các ch t là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì ch t tan t t nh t trongố ấ ấ ố ấ
n c là :ướ
A. propan B. etyl clorua C. axeton D. etyl axetat
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến
câu 56)
51. Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì muối nào sinh ra thể tích
khí O
2
nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) ?
ii. KNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)

3
D.
AgNO
3
52. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Thêm
dung dịch chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng :
A. 0,0 gam B. 3,9 gam C. 7,8 gam D. 11,7
gam
53. Cho dãy điện hóa :
Phản ứng
giữa cặp
chất nào
dưới đây có thể xảy ra ?
A. Fe và Zn(NO
3
)
2
B. Ag và Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
D. Cu và Fe(NO
3
)

2

54. Chất nào dưới đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch
KMnO
4
?
A. benzen B. toluen C. stiren D.
naphtalen
55. Để t o ra cumen, không th ti n hành ankyl hóa benzen b ng ch t nào d i đây ?ạ ể ế ằ ấ ướ
A. isopropyl clorua B. 2-brompropan C. propilen D. propan
56. Để điều ch đ c 1 t n polietilen (hi u su t ph n ng b ng 80%) c n kh i l ngế ượ ấ ệ ấ ả ứ ằ ầ ố ượ
etilen (đktc) b ng : ằ
A. 1,25 t n.ấ B. 0,80 t n. ấ C. 2,00 t n.ấ D. 1,80 t nấ
Zn
Zn
2+
Co
Co
2+
Ni
Ni
2+
Zn
Zn
2+
Ni
Ni
2+
Co
Co

2+
Ni
Ni
2+
Co
Co
2+
Zn
Zn
2+
Co
Co
2+
Zn
Zn
2+
Ni
Ni
2+
2 2 2 3
2+
Ag
Zn Fe Cu Fe
Zn Fe Cu Ag
Fe
+
+ + + +
ÁP ÁNĐ
S 17ĐỀ Ố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
B A C D D D C C D A D C A B C B A C A B
2
1
2
2
2
3
2
4

2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9

4
0
D D B C C C C A D A C B C C C B A B D B
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5

4
5
5
5
6
C C D B B A A A A C B B C C D A

×