Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Hoành độ cong bán kính cong tâm cong của đường cong trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 56 trang )


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA TOÁN

======



NGUYỄN LÊ NGÂN



HOÀNH ĐỘ CONG – BÁN KÍNH CONG –
TÂM CONG CỦA ĐƢỜNG CONG TRONG
MẶT PHẲNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên ngành: Hình học


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ThS. ĐINH THỊ KIM THÚY










HÀ NỘI - 2014



LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành c  ca thy cô trong t Hình hc,
các thy cô trong khoa Toán  i hm Hà Nc tip
 ch bo trong sut thi gian em theo hc ti khoa và trong thi gian
làm khóa lun.
c bit em xin bày t lòng bic t Kim Thúy
 gii hm Hà Ni trc tip
ng dn em luôn tn tâm ch bng cho em trong sut quá
trình làm khóa lu c kt qu 
Mc dù  gng rt nhiu xong thi gian và kinh nghim bn thân
còn nhiu hn ch nên khóa lun không th thiu khi nhiu thiu sót rt
mong s a các thy cô giáo và các b khóa lun ca
c hoàn thin.
Em xin chân thành c
Hà Ni, ngày tháng 
SINH VIÊN


Nguyễn Lê Ngân


LỜI CAM ĐOAN

Khóa lun này là nhng nghiên cu ci s ng dn tn tình

ca t Kim Thúy  gii hm
Hà Ni 2 cùng vi s c gng ca bn thân em. Bên cc s
quan tâm, tu kin ca các thy, cô trong khoa Toán - 
Ni 2. Trong quá trình nghiên cu khóa lun em có tham kho mt s tài liu
ca các nhà Toán hc.
Vì vy, em xin khnh n tài“Hoành độ cong- Bán kính
cong - Tâm cong của đƣờng cong trong mặt phẳng” không có s trùng lp
v tài khác.

Hà N
Sinh viên


Nguyễn Lê Ngân


MỤC LỤC
M U 1
NI DUNG 2
n thn v ng cong trong mt phng 2
1.1. Cung tham s hóa 2
 2
1.1.2. Kho sát mt cung tham s hóa 3
ng cong trong t cc 10
1.2.1.To  cc 10
1.2.2 Biu din mng cong trong t cc 11
1.2.3 Kho sát mng cong trong t cc 13
1.3. Bài t ngh 16
 cong - Bán kính cong - Tâm cong cng thng trong
mt phng 22

 cong 22
 22
2.1.2 Biu din tham s  cong 24
2.2 Bán kính cong 27
2.3 Tâm cong 35
2.4 Bài t ngh 37
KT LUN 51
TÀI LIU THAM KHO 52


SVTH: Nguyễn Lê Ngân 1 K36 CN – Toán

MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài:
Toán hc có vai trò quan tri sng thc t
nghiên cu khoa hc. Toán h, là nn t nghiên cu các môn
hc khoa hc khác.
Trong quá trình hc tc nghiên cu v chuyên ngành Hình
hc, mt b môn quan tri khó tc
ph thông. Vi mong muc nghiên cu sâu v Hình hc và tìm hiu sâu
 a v ng cong trong mt phng nh  cong, bán kính
n “Hoành độ cong- Bán kính cong - Tâm cong
của đƣờng cong trong mặt phẳng”  tài khoá lun.
2. Mục đích nghiên cứu:
Nghiên cu v  cong  bán kính cong  tâm cong cng
cong trong mt phng.
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
Kin thc v ng cong mt ph cong, bán kính cong,
tâm cong.
4. Phạm vi nghiên cứu:

Mt s bài toán v kho ng cong trong mt phng, tính hoành
 cong, bán kính cong, tâm cong cng cong trong mt phng.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Trình bày lí thuyt v ng cong trong mt phng và mt s 
kh cong, bán kính cong, tâm cong.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghiên cu sách giáo giáo trình, sách giáo khoa, sách tham kho và các
tài liu liên quan.

SVTH: Nguyễn Lê Ngân 2 K36 CN – Toán

NỘI DUNG
Chƣơng I: Kiến thức cơ bản về đƣờng cong trong
mặt phẳng
1.1. Cung tham số hóa
1.1.1. Đại cƣơng
Định nghĩa. Ta gi mi ánh x
2
()
:
t f t
fI
thuc lp 

là cung tham s hóa
(thuc lp 

).
Ví dụ : Mt chuym là mt cung tham s n s t là
thi gian.

ng h













c gi là vn tc, và 











c gi là gia
tc ti thm t cm chuyng.
*Biểu diễn tham số
Định nghĩa 1. Cho 


là mt cung tham s hóa. Ta gi b phn







ca 

là qu o ca f.
   ng







là m ng cong nhn f làm biu din
tham s.
Định nghĩa 2. Cho 

là mt cung tham s hóa (thuc lp 

).
i tham s (thuc lp 

) ca f là mi ánh x 

là mt khong ca , sao cho:











2. Biu din tham s chp nhc (thuc lp 

) ca f là mi ánh x


t khong , sao cho tn ti mi tham s 
(thuc lp 

) sao cho .

SVTH: Nguyễn Lê Ngân 3 K36 CN – Toán

1.1.2. Khảo sát một cung tham số hóa
1)Tiếp tuyến tại một điểm
Định nghĩa 1. Cho
2
()
:

t f t
fI
vi
( ) ( )f t M t
là mt cung tham s hóa thuc
lp 

,  là qu o ca nó, M(t) là mm c
Ta nói rng M(t) là mm chính quy c khi 
















.
Nu f thuc lp 

, ta nói rng M(t) là mm song chính quy c
khi và ch khi h

































c lp tc det
































.
Mc gi lm dng.
Nhận xét: Các khái nim v m song chính quy là bt bin
i tham s.
Định nghĩa 2. Ta nói rng mt cung tham s hóa
2
()
:
t f t
fI
vi
( ) ( )f t M t
thuc lp 

ng: 

 ng: song chính quy) khi và
ch khi, vi mi t thuc I, M(t) là mng: song chính
i vi f.
Định nghĩa 3. Cho
2
()
:
t f t
fI
vi
( ) ( )f t M t

là mt cung tham s hóa thuc
lp 

 o ca f, 



u là 

.
1)Ta nói rn mt bán tip tuyn ti 


 (ng: 


)
khi và ch   
AM
AM
(nu tn ti) có gii hn khi t tin 



 ng: 


 ng h  a tip tuyn ti 



  ng:



) vng thng có g ng bi
gii h
2) Ta nói rn mt tip tuyn ti 

 khi và ch n hai
bán tip tuyn bng nhau i nhau ti 


 và


ng hp
ng tha tip tuyn là tip tuyn v
ti 

.
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 4 K36 CN – Toán






Định lý. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp 


 o ca
nó. Ti mm chính quy A(t) cn mt tip tuyn và tip tuyn này
ng bi 













.
Định nghĩa 4. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp 


o ca nó, A(t) là mm chính quy cp tuy nh
ng) ca V tu là 










(hoc: 


nh bi:

















































Mệnh đề 1. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp 


 o
ca nó, (x,y) là các thành phn ca f trong h quy chiu Descartes trc chun
R



ca 

: 







 . Cho M(t) là mm chính
quy cp tuyn vi M(t).
+Nu 

, thì T(t) có h t ch 
.
)('
)('
tx
ty

+Nu 





 

), thì T(t) song song vi (y’y).
2)Dáng điệu của đường cong tại lân cận một điểm
Mệnh đề 2. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp 

 o
ca nó, M(t) là mm chính quy cng th





i 


















i 




, tc là
ti lân cn ca 




vi 

và t gn 

m hoàn toàn v i vi D,
vi 

và t gn 

m hoàn toàn v i vi D.
M(t)
A

M(t)

M(t)
A

A

M(t)











A


M(t)
A
M(t)
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 5 K36 CN – Toán









Mệnh đề 3. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp 

 o
ca nó, M(t) là mm song chính quy ci lân cc na mt
phng gii hn bi tip tuyn vi M(t) nm v phía ca 














.Ta nói rng
ng 















.







Mệnh đề 4. Cho 

là mt cung tham s hóa thuc lp thích h
qu o ca nó, , ta kí hiu:
p là s nguyên nh nht lc bng 1 sao cho 






















q là s nguyên nh nht l







































c lp.
(ta gi thiu tn ti)
Trong lân cn cn l ca
p và q:


D
M(t

0
)























































M(t)

SVTH: Nguyễn Lê Ngân 6 K36 CN – Toán















3)Lược đồ khảo sát một cung tham số hóa
ng cong có biu din tham s



,
a)Khảo sát về x, y
1)Tìm minh ca x và y, trong thng khong hp ca
nhng khong.
2)Tìm nhng tính chi xng có th có cng vic kha sát các phép
bii tham s loi 


nh mt (hoc
nhiu) khong cn khi vi x, y.
3)Kho sát ti cn ca các kho
4)Kho hàm cm làm triu ca

.







































M(t)








































M(t)










































M(t)
p chn, q l
p l, q chn
m lùi loi 2
ng
p l, q l
m un








































M(t)
p chn, q chn
m lùi loi 1
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 7 K36 CN – Toán

5)Lp bng bin thiên g ghi li các kt qu trên

b)Khảo sát Γ
nh các nhánh vô tn và th loi ca chúng.
m không chính quy, loi cu cng
cong ti lân cm y.
m bi và các tip tuyn tm này.
4)Khm d.
5)Khm un, nu ng cnh cho phép.

6)V 
4)Ví dụ về cách vẽ cung tham số hóa
1. Đƣờng lemniscat Bernoulli
Cho Γ ng cong lemniscat Bernoulli có biu din tham s
.
4
1
3
4
1
t
x
t
t
y
t












*) Kho sát v x, y.
 Minh:






x

y
u l; vy ta s cho t bin thiên trong
[0; )
, ri thc hin phép
i xng qua O.
 Ta có,
11
[0; ): ( ), ( )t x y t y x t
tt
   
   
   
    
; ta s cho t bin thiên trong
0;1


, ri thc hii xng phân giác th nht.
 x và y kh vi trên minh và:

4
44
44

42
13
'( )
(1 )
0;1 ;
(3 )
'( )
(1 )
t
xt
t
t
tt
yt
t


















SVTH: Nguyễn Lê Ngân 8 K36 CN – Toán


4
4
24
4
1
'( ) 0 1 3 0 0;1
3
0 0;1
'( ) 0 (3 ) 0
3 0;1
x t t t
t
y t t t
t










      


    


T ng bin thiên ca x, y
4 4 4 4
1 3 1 3
0.570; 0.329;
3 4 3 3 4 3 3
(0) 0; (0) 0;
xy
xy
   
   
   
   











2. Đƣờng strophoit phẳng
Cho Γ ng cong strophoit phng có biu din tham s
2

2
2
2
1
1
.
1
1
t
x
t
t
yt
t














*)Kho sát v x, y.
 Minh: 





 x chn và y l; vy ta s cho t bin thiên trong
[0; )
, ri thc hin phép
i xng qua x’x.
t
0
4
1
3
1
x’
1 + 0


1
2


x

0.570

0
1
2


y

1
2


0.329

0
y’
0 + 0 +
1
2

1
2

1
2

y
x
O
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 9 K36 CN – Toán

 x và y u kh vi trên
[0; )
và:
 
22

24
22
4
'( )
(1 )
0, ,
14
'( )
(1 )
t
xt
t
t
tt
yt
t






  










24
'( ) 0 0.
'( ) 0 1 4 0 5 2.
x t t
y t t t t
  
       


( ) 1 và y(t) -
tt
xt
 
   

T ng bin thiên ca x và y:
51
( 5 2) 0,618
2
x

  
;
51
y( 5 2) 5 2 0,300
2

   


t
0
52



x’
0 - -
x
1
0,618
-1
y
0,300
0


y’
1 + 0 -


y(t)
t
 
nên Γ có mt nhánh
vô tn khi t tin

hoc


.


[0; )
, Γ nhng thng có
1x 
là ng tim cn.
Ta có O m kép ca Γ, ng
vi
1t 
và t = 1, ti các tip tuyn
vi Γ ti O ng phân giác, vì
'(1)
1.
'(1)
y
x



-1
O
y
1
x
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 10 K36 CN – Toán

1.2 Đƣờng cong trong tọa độ cực
1.2.1.Toạ độ cực
Vi m m M có t     t 




 
















(Nu MO).
Ta nói rng  là bán kính cc ca M và  là góc cc ca M.
Ta có:



 

,











.
Nu , thì 


 và


. Thay cho



cp

 


a mãn các h thc:



. Ta nói rng mt cp




thuc 


là mt h t cc ca M(x,y) khi và ch khi:




hiu . (Chú ý  có th nh c bng ).

y mm M thuc 





nhn làm h t cng



và nhng

 

    là góc cc ca M và
OM


c li, vi mi



thuc 

, tn ti mm M duy nht ca


nhn



làm h t cc.
Vi , ta kí hiu 










 ,
n hóa có góc cc , và


























 .
y, (






















 là m trc chun thun ca 

.
Đổi trục cực
Gi s , R quy chiu trc chun suy t R bng phép quay tâm
O và góc quay .
0
y
y
x

x




M
1
O
x
y



























SVTH: Nguyễn Lê Ngân 11 K36 CN – Toán

Vi mi M thuc 

, nu



là mt h t cc ca M trong R, thì
h t cc ca M trong R

 

, theo h thi vi góc.






1.2.2 Biểu diễn một đƣờng cong trong tọa độ cực
Gi s 

vi M(t) = f(t) là mt cung tham s hóa thuc lp 


là qu o ca nó. Ta gi thit: .
Ta kí hiu (x(t),y(t)) là t  ca M(t) trong . Ánh x  nh
 i :

22
( ) ( )
, ( )
( ( )) ( ( ))
x t iy t
t I g t
x t y t

  

thuc lp 

, trên I. Tn ti mt
ánh x  trên  thuc lp 

sao cho: 





   
có:














 


















 







.
Vy  là góc cc ca M(t).
Ta kí hiu J=



(là mt khong ca ), và gi thit .
Vy là mt 

- vi phôi, tc là mt phép bii tham s, vì th 


là mt biu din tham s thuc lp 

chp nhc cng cong C khi
c biu din bi  thuc lp 

. Ta nói r
nh   c . Trong h thc ,  có th nh 
hoc bng 0.

O
 
y
x
M
X



Y
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 12 K36 CN – Toán

Đƣờng thẳng trong tọa độ cực
   c ca m ng
th,
 là góc cc ca D.


   c ca n ng
th,
  là góc cc ca n ng
thng D.



3) Gi s D   







, là m ng thng
u




, ta có:
0 ( cos sin ) 0
1

cos sin
ax by c a b c
ab
cc
  


      



c li, vi mi



thuc 

 



   c
1
cos sin

   



biu di ng th     
   .
Phƣơng trình đƣờng tròn trong tọa độ cực
1) ng tròn tâm O, bán kính R
(R>0) nhc 
c li, vi mi a thuc 
*

trình cc  biu di ng tròn
tâm O và bán kính








x
y
O

D
x

D
y
O

y
O
x




SVTH: Nguyễn Lê Ngân 13 K36 CN – Toán

2) a nó có dng:


 

  . Ta có:


 

  



 

 









  


Vì tn ti sao cho 

  

, nên cui cùng C nhn
c:
 -2a, .
c lc   biu ding tròn có


 

  
Các đƣờng cônic có tiêu điểm tại gốc tọa độ
ng conic C vng chun liên kt D, tâm sai e, có
c là:
 
1 cos
p
e







 
 
( , ), , , .
2
d d O D p de i D


   

1.2.3 Khảo sát một đƣờng cong trong tọa độ cực
1)
Kh
ảo sát một đường cong xác định bởi một phương trình cực trong lân cận
một điểm

ng cong nhn mc 
 thuc lp thích hp.
a)Khảo sát tại điểm O
Gi thit tn ti  sao cho 



 và  liên tc ti  (và rng  là
mm cô lp ca ).
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 14 K36 CN – Toán

 n hóa 











  ng (OM), có
gii hn là 










khi  tin ti ; vng th
cc  làm tip tuyn ti O.









b)Khảo sát tại một điểm khác O
Ta có: 



























, suy ra, nu  thuc lp C
1
:
       
'
dM
uv
d
     


. Vì , nên ta có
0
dM
d


, vy M( là
mm chính quy cn mt tip tuyn ti M(, tip tuyc
i
dM
d

.








Ta kí hiu T( là tip tuyn ti M( v
(( ), ( ))OM T

[

V

Y
x


















































O

x



























y


M
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 15 K36 CN – Toán

Nu 




 thì
 
 
 
tan .
'
V





Nu 




 thì:
 
 
.
2

V




Kí hiu (hoc nh bi:

   
 
 
,.i OM
  


Nh h thc:
   
 
   
 
 
,,i OM OM T V
    
   
.
Vy ta có các công thc:
tan
'
V




,  .
2) Lược đồ khảo sát một đường cong cho bởi phương trình cực
c .
a)Khảo sát 
nh minh ca.
i xng có th cng cách tìm các chu k, phn  chu k,
các công thc có cha 



,

 

(c nh phi tìm).
3) Các giá tr ca làm trit tiêu, du ca, gii hn ca  ti các lân cn ca
các khong.
4)Kho sát (không bt buc) s bin thiên ca
5)Bng ghi li các kt qu 
b) Khảo sát Γ
1)Gc O có thunh mt hay các tip tuyn vi
O.
2)Kho sát các nhánh vô tn.
m bi.
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 16 K36 CN – Toán

4) Kho sát (không bt buc) v m un.
5)V .
3) Ví dụ về cách vẽ đường cong trong toạ độ cực:

1) Đƣờng hình tim Γ:
(1 os ).ac



 

.



2

- tun hoàn; ta c toàn b ng cong bàng cách cho

bin
thiên trong mt khong có  dài
2

.


chn; ta s cho

bin thiên trong
[0; ]

, ri thc hin phép i xng
qua x’x.


 
0


, và vi mi

thuc
[0; ]

,
 
0


.


kh vi trên
[0; ]

và:
 
 
0; , ' asin .
    
   





0


'


0 - 0


2a
0




1.3. Bài tập đề nghị
Bài tập 1: Cho C là mng tròn, O là tâm ca nó. Mm P chy trên C;
ng vuông góc ti O vi (OP) ng thng (AP) ct nhau ti mm
c kí hiu là Mnh qu m M khi P vch trên C (tr A).




y
a
O
x

2a
O

P
A
M
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 17 K36 CN – Toán

Hướng dẫn giải:
Ta chn h quy chiu trc chun
 
;,A i j
sao cho khi kí hiu R( R > 0) là
bán kính ca C, thì O s có t (- R,0). Kí hiu t là h s góc ca (AP) và
(X,Y) là t ca P.
Ta có:
22
20
Y tX
X Y RX



  

, suy ra:
2
2
2
1
.
2
1

R
X
t
Rt
Y
t












Vy:
 
2
2
22
12
, / / 1 ,2
11
t Rt
OP R t t
tt



  



và m
cng vuông góc ti O vi (OP):
 
 
2
1 2 0.t x R ty   

Ta có t (x, y) ca M bng cách gii h 
 
 
2
2
2
2
2
1
1
.
1 2 0
1
1
t
xR
y tx
t

t x R ty
t
y Rt
t










   









Qu tích ph   ng strophoit phng có biu din tham s là :
2
2
2
2
1

1
.
1
1
t
xR
t
t
y Rt
t





















O
-R
P
A
C
M
y
x
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 18 K36 CN – Toán

Bài tập 2: Cho C là mng tròn, O là tâm ca nó,
AC
, M là mm
chy khp C.
nh qu tích trc tâm ca tam giác OAM.





Hướng dẫn lời giải:
Ta chn mt h quy chiu trc chun
 
;,O i j
sao cho
( ,0)AR

R > 0 là bán kính ca C.
T ca M là





Có (OH) ng phân giác ca
AOM

/ / 'MH y y
, ta suy ra t
ca H:
( cos , os tan ).
2
R Rc



Khi kí hiu
tan
2
t


suy ra
2
2
1
cos
1
t
t
t




, ta có qu tích phi tìm là
strophoit thng có biu din tham s là:
22
22
11
,.
11
tt
x R y Rt
tt










O
A
H
M
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 19 K36 CN – Toán













Bài tập 3: Xác nh qu tích ca các chân ng pháp tuyn h t O n các
tip tuyn ca hypebol vuông C có phng trình
1.xy 










Hướng dẫn giải:
H
O
A
M
C
y

x


-R
R
2


y
x
O
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 20 K36 CN – Toán

Ta có
0, 0xy
suy ra ta có th vit
1
y
x

.
Cho im
1
,Mt
t



là im chy ca C, suy ra phng trình tip tuyn T
ti M là:

 
22
1 1 1 2
.y x t y x
t t t t


     



Kí hiu
( , )H x y
là hình chiu vuông góc ca O lên T. Phng trình
ng thng (OH) là
2
0t x y
Ta có qu tích cn tìm tha mãn:
2
4
3
2
4
2
0
()
1
.
12
2

1
t
x
t x y
OH T
t
HT
t
yx
y
tt
t










  












Tr li: Qu tích phi tìm là ng lemniscat có biu din tham s:
3
44
22
;.
11
tt
xy
tt










Bài tập 4: V ng cong xác nh trong to  cc sau ây:
sin .
3





Hướng dẫn giải:
y
x
O
H
M
T
C
SVTH: Nguyễn Lê Ngân 21 K36 CN – Toán




6

- tun hoàn; ta s cho

bin thiên trong mt khong có  dài
6


thu c c ng cong.


l; ta s cho

bin thiên trong
3
0,
2





 c ng cong (trc
khi ly i xng)

 
13
' os , '( ) 0 .
3 3 2
c

    
   

Ta có bng bin thiên:


0
3
2


'


+ 0



1
0
 
3
0 0, 1.
2







Bài tập 5: Mt im P vch ng tròn C tâm O bán kính OA. Xác nh qu
tích các im tip xúc M ca ng tròn ni tip tam giác OAP vi ng tròn
(OP).
Hướng dẫn giải:
Trong h quy chiu trc chun có gm O(0,0).
m A có t m P có t là
)sin,cos(

aaP
, trong
ó

là góc cc ca P, do a M.
Kí hiu U, V là các hình chiu trc giao ca tâm ng tròn ni tip th
t lên (OA) và (AP), ta có:
,OM MP a
2 sin ,

2
PV VA a



,,OU UA a AV AU PM PV   
suy ra:
1 sin .
2
OM a






Vy qu tích ca M có phng trình cc:
1 sin
2
a






trong ó
.
  
  


1
-1
y
C
1
2

x
O

×