Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu ôn toán lớp 9, luyện thi vào lớp 10 trung học phổ thông tham khảo (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.85 KB, 12 trang )

Đề thi tuyển sinh năm học 1999 2000
Bài 1 : Cho biểu thức A =
x24
4x4x
2

+
1/ Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
2/ Rút gọn A.
3/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Bài 2 : Giải hệ phơng trình :







=

+
=


5
2y
3
x
4
1
2y


1
x
1
Bài 3 : Tìm giá trị của a để phơng trình : (a
2
2a 3)x
2
+ (a + 2)x 3a
2
= 0 nhận
x = 2 làm nghiệm. Tìm nghiệm còn lại của phơng trình?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D không trùng với A
và B. Đờng tròn (O) đờng kính BD cắt BC tại E. Đờng thẳng AE cắt (O) tại G. Đờng thẳng
CD cắt (O) tại F. Gọi S là giao điểm của đờng thẳng AC và BF. Chứng minh :
1/ Đờng thẳng AC song song với đờng thẳng FG.
2/ SA.SC = SB.SF
3/ Tia ES là phân giác của góc AEF.
Bài 5 : Giải phơng trình :
361x12xx
2
=+++
Dớng dẫn
Bài 1 : 1/ Đk : x

2. 2/
=
A
-1/2 nếu x > 2 hoặc A = 1/2 nếu x < 2. 3/ A = 1/2.
Bài 2 : nghiệm của hpt là (x = 7/3; y = 25/9)
Bài 3 : a = 3 +

17
, a = 3 -
17
- Với a = 3 +
17
ta có pt : 17x
2
+ (5 +
17
)x 78 - 6
17
= 0. Khi đó x
2
=
17
1739 +

- Với a = 3 -
17
ta có pt : 17x
2
+ (5 -
17
)x 78 + 6
17
= 0. Khi đó x
2
=
17
1739


Bài 4 :
1/ Có tứ giác DEGF nt (O)


ã
DFG
+
ã
DEG
= 180
0
Lại có
ã
DEA
+
ã
DEG
= 180
0


ã
DFG
=
ã
DEA
Mặt khác tứ giác ACED nt



ã
ACD
=
ã
DEA


ã
ACD
=
ã
DFG
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC // FG
2/

SFC ~

SAB (g.g)

SB
SC
SA
SF
=


SF.SB = SA.SC
3/ Có tứ giác AEBS nt

ã

AES
=
ã
ABS
,
ã
SEF
=
ã
ABS


ã
AES
=
ã
SEF

đpcm.
Bài 5 : Đk : x

-1. Đặt
1x +
= t (t

0)

x + 1 = t
2



x = t
2
1, khi đó ta có pt :
t
4
t
2
+12t 36 = 0

(t 2)(t + 3)(t
2
t + 6) = 0

t = 2, t = -3 (loại).

x = 3
Vậy n
0
của pt là x = 3
Đề thi tuyển sinh năm học 2001 2002
D
E
O
B
A
C
G
F
S

Bài 1 : Rút gọn biểu thức : M =
a1
1
.a
a1
aa1
+








+


với a
1a;0
Bài 2 : Tìm 2 số x và y thoả mãn điều kiện :



=
=+
12xy
25yx
22
Bài 3 : Hai ngời cùng làm chung một công việc sẽ hoàn thành trong 4 giờ. Nếu mỗi ngời

làm riêng để hoàn thành công việc ngời thứ nhất làm ít hơn ngời thứ hai 6 giờ. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi ngời sẽ làm trong bao lâu thì hoàn thành công việc.
Bài 4 : Cho các hàm số : y = x
2
(P) và y = 3x + m
2
(d)
1/ Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
2/ Gọi y
1
và y
2
là tung độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để có đẳng thức :
y
1
+ y
2
= 11y
1
y
2
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M (khác A và C). Vẽ (O) đờng
kính MC. Gọi T là giao điểm thứ hai của cạnh BC với (O). Nối BM kéo dài cắt (O) tại D, đ-
ờng thẳng AD cắt đờng tròn tại S. Chứng minh :
1/Tứ giác ABTM nội tiếp một đờng tròn.
2/ Khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì góc ADM có số đo không đổi.
3/ Đờng thẳng AB song song với đờng thẳng ST
Dớng dẫn
Bài 1 : M =
a1 +

Bài 2 : Nghiệm của hpt là : (x = 3; y = 4), (x = 4; y = 3), (x = -3; y = -4), (x = -4; y = -3)
Bài 3 : PT :
4
1
6x
1
x
1
=
+
+
. Ngời thứ nhất 6h. Ngời thứ hai 12h.
Bài 4 : Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là n
0
của pt : x
2
= 3x + m

x
2
- 3x m
2
= 0
(1)
1/ Có

= (-3)
2
4.1.(-m
2

) = 9 + 4m
2
Vì m
2


0 với mọi m nên 4m
2


0 với mọi m.

9 + 4m
2
> 0 với mọi m hay

> 0 với
mọi m

(1) luôn có 2 n
0
p/b với mọi m

(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm p/b với mọi m.
2/ Gọi x
1
, x
2
là hoành độ giao điểm của (d) và (P) thì y
1

= 3x
1
+ m
2
, y
2
= 3x
2
+ m
2

và x
1
, x
2

n
0
của (1). Theo Vi et có : x
1
+ x
2
= 3 và x
1
x
2
= -m
2
.
Khi đó để y

1
+ y
2
= 11y
1
y
2
thì 3x
1
+ m
2
+ 3x
2
+ m
2
= 11(3x
1
+ m
2
)(3x
2
+ m
2
)

3(x
1
+ x
2
) + 2m

2
= 11[9x
1
x
2
+ 3m
2
(x
1
+ x
2
) + m
4
]

3.3 + 2m
2
= 11[9(-m
2
) + 3m
2
.3 + m
4
]

9 + 2m
2
+ 99m
2
99m

2
11m
4
= 0

11m
4
- 2 m
2
9 = 0 (*)
Giải (*) ta đợc m = 1, m = -1, m =
11
3
, m = -
11
3
.
Bài 5 : 1/ Có
ã
BAM
+
ã
BTM
= 180
0

tứ giác ABTM nt
M
D
S

T
O
C
A
B
2/ Có
ã
SDM
=
ã
TCM
hay
ã
ADM
=
ã
ACB
.

ã
ACB
có sđ không đổi nên
ã
ADM
không đổi khi M di chuyển trên AC.
3/ Có
ã
SDM
=
ã

TCM
,
ã
SDM
=
ã
SCM



ã
TCM
=
ã
SCM

MT = MS



MTS cân tại M

p/g MC đồng thời là đờng cao

MC

ST

ST // AB.
Đề thi tuyển sinh năm học 2002 2003

Bài 1 : Cho biểu thức : S =
yx
xy2
:
xyy
y
xyx
x










+
+
với x > 0, y > 0 và x

y
1/ Rút gọn S.
2/ Tìm giá trị của x và y để S = 1.
Bài 2 : Trên Parabol y =
2
1
x
2

lấy 2 điểmA và B, biết hoành độ của A là x
A
= -2 và tung độ
của B là y
B
= 8. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Bài 3 : Xác định giá trị của m để phơng trình x
2
8x + m = 0 có nghiệm là 4 +
3
. Với
giá trị m vừa tìm đợc phơng trình còn một nghiệm nữa, hãy tìm nghiệm ấy.
Bài 4 : Cho hình thang cân ABCD (AB // CD và AB < CD) nội tiếp (O). Tiếp tuyến với (O)
tại A và tại D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.
1/ Chứng minh tứ giác AEDI nội tiếp một đờng tròn.
2/ Chứng minh các đờng thẳng EI // AB.
3/ Đờng thẳng EI cắt các cạnh bên AD và BC tại R và S. Chứng minh rằng :
a. I là trung điểm của RS. b.
RS
2
CD
1
AB
1
=+
.
Bài 5 : Tìm tất cả các cặp số (x; y) nghiệm đúng phơng trình :
(16x
4
+ 1)(y

4
+ 1) = 16x
2
y
2
.
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ S =
y
1
. 2/ S = 1 khi x > 0, x

1 và y = 1.
Bài 2 : x
A
= -2

y
A
= 2, y
B
= 8

x
B
=

4. Khi đó pt đt AB là : y = x + 4; y = -3x 4.
Bài 3 : m = 13, x
2

= 4 -
3
Bài 4 :
1/ Có :
ã
AED
= 1/2(sđ

ABD
- sđ

AD
)

ã
AID
= 1/2 (sđ

AD
+ sđ

BC
)
Lại có : AD = BC



AD
= sđ


BC

ã
AED
+
ã
AID
= 1/2(sđ

ABD
- sđ

AD
) + 1/2(sđ

AD
+


BC
) = 1/2.360
0
= 180
0
.

Tứ giác AEDI nt.
2/ Có
ã
AIE

=
ã
ADE
,
ã
BAC
=

ADE


AIE =

BAC

AB // EI.
3.a/ Có

ACD =

BDC


ICD cân tại I.

IC = ID.


SIC =


IDC,

RID =

IDC



SIC =

RID.


RDI =

SCI (g.c.g)

RI = SI.
b/ Có
DC
RI
AC
AI
=
,
AB
SI
CA
CI
=

(hệ quả định lí Talet)

1
AC
AC
AC
ICAI
CD
RI
AB
SI
==
+
=+
Mà SI = RI =
2
1
RS


RS
2
CD
1
AB
1
=+
Bài 5 : (16x
4
+ 1)(y

4
+ 1) = 16x
2
y
2


16x
4
y
4
+ 16x
4
+ y
4
+ 1 16x
2
y
2
= 0.

(16x
4
y
4
- 8 x
2
y
2
+ 1) + (16x

4
- 8 x
2
y
2
+ y
4
) = 0

(x
2
y
2
1)
2
+ (4x
2
y
2
)
2
= 0





=
=


0yx4
01yx
22
22








=
=
1y
2
1
x
,





=
=
1y
2
1
x

,





=
=
1y
2
1
x
,





=
=
1y
2
1
x
Đề thi tuyển sinh năm học 2003 2004
I
R
O
C
E

D
A
B
S
Bài 1 : Giải hệ phơng trình :







=
+
+
=
+
+
7,1
yx
1
x
3
2
yx
5
x
2
Bài 2 : Cho biểu thức P =
xx

x
1x
1

+
+
với x > 0 và x

1.
1/ Rút gọn P. 2/ Tính giá trị của P khi x =
2
1
Bài 3 : Cho đờng thẳng (d) : y = ax + b. Biết đờng thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1 và song song với đờng thẳng y = -2x + 2003.
1/ Tìm a và b.
2/ Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của (d) và parabol (P) : y =
2
1

x
2
.
Bài 4 : Cho (O) và điểm A cố định nằm ngoài (O). Từ A kẻ các tiếp tuyến AP và AQ với (O)
(P và Q là tiếp điểm). Đờng thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đờng thẳng AQ tại M.
1/ Chứng minh rằng MO = MA
2/ Lấy N trên cung lớn PQ của (O) sao cho tiếp tuyến tại N của (O) cắt các tia AP,
AQ lần lợt tại B và C. Chứng minh :
a/ AB + AC BC không phụ thuộc vào vị trí của N.
b/ Nếu tứ giác BCQP nội tiếp một đờng tròn thì PQ // BC.
Bài 5 : Giải phơng trình

3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
Hớng dẫn
Bài 1 : Nghiệm của hpt là : (x = 2; y = 3)
Bài 2 : 1/ P =
1x
1x

+

. 2/ Với x =
2
1
thì P = (1 +
2
)
2
.
Bài 3 : 1/ a = -2, b = 2. 2/ Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là : (2; -2).
Bài 4 :
1/ Có OM//AP



AOM =

OAP,

OAQ =


OAP


AOM =

OAQ


MAO cân tại M

MO =MA
2/ Có BP = BN, CQ = CN, AP = AQ (T/c 2 tt cắt nhau)

AB + AC BC = AP + PB + AQ + QC BN CN
= AP + AQ = 2AP = const.
3/ Có tứ giác BCQP nt


PBC +

PQC = 180
0
Lại có

AQP +

PQC = 180
0



PBC =

AQP
C
O
Q
B
P
A
M
N


AQP =

APQ nên

APQ =

PBC

PQ // BC.
Bài 5 :
3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
(đk : x

3)


03x)2x)(1x(2x)3x)(1x( =+++++

0)11x(2x)11x(3x =+++

0)2x3x)(11x( =++






=+
=+
02x3x
011x





+=
==
1x3x
0x11x
Vậy PTVN.
Đề thi tuyển sinh nămhọc 2004 2005
Bài 1 : 1/ Đơn giản biểu thức P =
56145614 ++
2/ Chobiểu thức Q =

x
1x
.
x
2x
1x2x
2x +











++
+
với x > 0 và x

1
a/ Chứng minh Q =
1x
2

b/ Tìm số nguyên x lớn nhất để Q nhận giá trị là số nguyên.
Bài 2 : Cho hệ phơng trình




=+
=++
a2yax
4yx)1a(
(a là tham số)
1/ Giải hpt khi a = 1.
2/ CMR với mọi a hpt luôn vó nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x + y

2.
Bài 3 : Cho (O) đờng kính AB = 2R. Đờng thẳng (d) tiếp xúc với (O) tại A. M và Q là 2
điểmphân biệt chuyển động trên (d) sao cho M khác A và Q khác A. Các đờng thẳng BM và
BQ lần lợt cắt (O) tại các điểm thứ 2 là N và P. Chứng minh :
1/ BM.BN không đổi.
2/ Tứ giác MNPQ nội tiếp một đờng tròn.
3/ Bất đẳng thức : BN + BP + BM + BQ > 8R.
Bài 4 : Tìm GTNN của hàm số : y =
5x2x
6x2x
2
2
++
++
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ P = 6. 2.b/ Để Q

Z thì x 1

Ư

(2)
. Để x lớn nhất thì x 1 = 2

x = 3.
Bài 2 : 1/ Với a = 1 hpt có n
o
là (x = 2; y = 0)
2/ Giải hpt ta tìm đợc n
o
cua hpt (x = -2a + 4; y = 2a
2
2a)
Xét x + y 2 = -2a + 4 + 2a
2
2a 2 = 2a
2
4a + 2 = 2(a
2
2a + 1) = 2(a + 1)
2


2

x + y

2.
Bài 3 :
1/


ABN ~

MBA (g.g)

AB
BN
BM
AB
=

BM.BN = AB
2
= 4R
2
= const.
2/ Có

MQP =
2
1
(sđ AB sđ ANP) =
2
1
sđ BP


PNB =
2
1
sđ BP



MQP =

PNB
Lại có

PNB+

PNM =180
0


MQP+

PNM =180
0

Tứ giác MNPQ nt
3/ A/d bđt Cô-si có :
BM + BN

2
BN.BM
= 2
2
R4
=4R. Dấu = xảy ra khi BM = MN

M


N. Trái GT

BM + BN > 4R. MTT đợc BP + BQ > 4R

BM + BN + BP + BQ > 8R.
Bài 4 : Xét y
2
=
5x2x
)6x2x(
2
22
++
++

Có x
2
+ 2x + 5 = (x + 1)
2
+ 4

4, (x + 1)
2
+ 5

5

[(x + 1)
2

+ 5]
2


25
Khi (x + 1)
2
+ 4 thêm bao nhiêu thì (x + 1)
2
+ 5 cũng tăng lên bấy nhiêu.

y
2



4
25


y


2
5
. Vậy GTNN của y là
2
5
khi x = -1.
Đề thi tuyển sinh nămhọc 2005 2006

Bài 1 : 1/ Tính giá trị của biểu thức P =
347347 ++
.
2/ Chứng minh :
( )
ba
ab
abba
.
ba
ab4ba
2
=

+
+
với a > 0 và b > 0.
Bài 2 : Cho pa rabol (P) : y =
2
1
x
2
và đờng thẳng (d) : y = mx m + 2 (m là tham số)
1/ Tìm m để (d) và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x = 4.
2/ Chứng minh rằng với mọi ggiá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
3/ Giả sử (x
1
; y
1
) và (x

2
; y
2
) là toạ độ giao điểm của (d) và (P). Chứng minh rằng :
y
1
+ y
2



( )
( )
21
xx122 +
Bài 3 : Cho BC là dây cung cố định của (O; R) với R < BC < 2R. A là điểm di động trên
cung lớn BC sao cho

ABC nhọn. Các đờng cao AD, BE, CF của

ABC cắt nhau tại H (H

BC, E

CA, F

AB).
1/ Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đợc một đờng tròn. Từ đó suy ra
AE.AC = AF.AB
2/ Gọi A là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2AO.

3/ Kẻ đờng thẳng (d) tiếp xúc với (O) tại A. Đặt S là diện tích của

ABC, 2p là chu vi
của

DEF.
a. Chứng minh : d // EF.
b. Chứng minh : S = p.R
Bài 4 : Giải phơng trình :
x244x2216x9
2
++=+
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ P = 4.
Bài 2 : Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là n
o
của pt :
d
P
N
O
A
B
M
Q
2
1
x
2
= mx m + 2


x
2
2mx + 2m 4 = 0 (1)
1/ Để (d) và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x = 4 thì : 4
2
2m.4 + 2m - 4 = 0

m = 3/2
2/ Xét (1) có

= (-m)
2
1.(2m 4) = m
2
2m + 4 = (m + 1)
2
+ 3 > 0 với mọi m

(1) luôn có 2 n
o
p/b với mọi m

(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm p/b.
3/ Vì x
1
, x
2
là hoành độ giao điểm cuả (d) và (P) nên x
1

, x
2
là n
o
của (1).
Theo Vi-et có :x
1
+ x
2
= 2m.
Có y
1
= mx
1
m + 2, y
2
= mx
2
m + 2.
Khi đó : y
1
+ y
2



( )
( )
21
xx122 +

đợc viết lại :
m(x
1
+ x
2
) 2m + 4


( )
( )
21
xx122 +

m(x
1
+ x
2
) 2m + 4


( )
( )
21
xx122 +

m.2m 2m + 4 -
( )
m2122

0


2m
2
2m + 4 - 4
2
m + 2m

0

2m
2
+ 4 - 4
2
m

0

2(m -
2
)
2


0 với mọi m.
Vậy y
1
+ y
2




( )
( )
21
xx122 +
Bài 4 :
d
H
O
C
B
A
D
E
F
K
A '
1/ Tứ giác BCEF có

BEC =

BFC = 90
0


Tứ giác BCEF nt (tứ giác có 2 đỉnh liên )


ACF ~


ABE (g.g)

AE
AF
AB
AC
=


AC.AE = AB.AF
2/ Kẻ đk CK của (O).
Có OA là đờng trung bình của

KBC

OA = 1/2BK
Chứng minh tứ giác AKBH là hbh

BK = AH

AH = 2OA.
3.a/ Có tứ giác BFECnt



BCE +

BFE = 180
0



BFE +

AFE = 180
0


BCE =

AFE
Lại có

BCA =

BAd = 1/2sđ cung AB



AFE =

BAd

d// EF
b/ Vì d là tt của (O) nên d

OA, mà FE // d

FE

OA

CMTT ta đợc : FD

OB, ED

OC
S
ABC
= S
AEOF
+ S
BDOF
+ S
CEOD
=
2
1
OA.FE +
2
1
OB.DF +
2
1
OC.DE =
2
1
R(FE + DF + DE)
=
2
1
R.2p = p.R

Bài 4 :
x244x2216x9
2
++=+
(đk : -2

x

2)

9x
2
+ 16 = 4(2x + 4) + 16(2 - x) + 16
)x2)(4x2( +

9x
2
+ 16 8x 16 32 + 16x = 16
)x2)(4x2( +

9x
2
+ 8x 32 = 16
)x2)(4x2( +

81x
4
+ 64x
2
+ 1024 + 144x

3
572x
2
512x = 256(4x 2x
2
+8 4x)

81x
4
+ 144x
3
512x
2
512x + 1024 + 512x
2
2048 = 0

81x
4
+ 144x
3
512x 1024 = 0

(9x
2
32)(9x
2
+ 32) + 16x(9x
2
32) = 0


(9x
2
32)(9x
2
+ 16x + 32) = 0





=++
=
)2(032x16x9
)1(032x9
2
2
Giải (1) ta đợc x =

3
24
Giải (2) : PT (2) VN
Đề thi tuyển sinh năm 2006 2007
Bài 1 : Cho biểu thức A =










+


+








2x
1x
1x
2x
:
1x
1
x
1

với x > 0, x

1, x

4.

1/ Rút gọn A.
2/ Tìm x để A = 0.
Bài 2 : Trong mặt phẳng toạ độ xOy cho parabol (P) : y = x
2
và đờng thẳng (d) :
y = 2(a 1)x + 5 2a (a là tham số).
1/ Với a = 2 tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng (d) và parabol (P).
2/ Chứng minh rằng với mọi a (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
3/ Gọi hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x
1
, x
2
. Tìm a để x
1
2
+ x
2
2
= 6.
Bài 3 : Cho (O) đờng kính AB. Điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ dây MN vuông góc
với AB tai I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN (M khác M, N, B) Nối AC cắt MN tại E.
Chứng minh :
1/ Tứ giác IECB nội tiếp.
2/ AM
2
= AE.AC.
3/ AE.AC AI.IB = AI
2
.
Bài 4 : Cho a


4, b

5, c

6 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 90. Chứng minh : a + b + c

16.
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ A =
x3
2x
. 2/ A = 0


x3
2x
= 0


2x
= 0

x = 4 (loại)

Bài 2 : Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là n
o
của pt :
x
2

= 2(a 1)x + 5 2a

x
2
2(a 1)x + 2a 5 = 0 (1)
1/ Với a = 2 thì ta có pt : x
2
2x 1 = 0. Giải pt ta đợc x
1
= 1 +
2
, x
2
= 1 -
2
Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là (1 +
2
; 3 +
2
), (1 -
2
; 3 -
2
)

2/ Xét (1) có

= [-(a 1)]
2
1.(2a 5) = a
2
2a + 1 2a +5 = a
2
4a + 4 = (a 2)
2





0 với mọi m

(1) luôn có 2 n
o
p/b

(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm p/b.
3/ Vì x
1
, x
2
là hoành độ giao điểm của (d) và (P) nên x
1
, x
2

là n
o
của (1).
Theo Vi-et ta có x
1
+ x
2
= 2(a - 1), x
1
.x
2
= 2a 5
Để x
1
2
+ x
2
2
= 6

( x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
.x
2

= 6 thì
[2(a 1)]
2
2(2a 5) = 6

4a
2
8a + 4 4a + 10
6 = 0

4a
2
12a + 8 = 0

a
2
3a + 2 = 0

a = 1, a = 2.
Bài 3 :
1/ Tứ giác IECB có

EIB +

ECB = 90
0
+ 90
0
= 180
0


Tứ giác IECB nt
A
E
I
O
B
M
N
C
2/ Có AB

MN tại I nên MI = NI

AB là trung trực của MN

AM = AN

sđ cung AM =
sđ cung AN


AMN =

ACM


AME ~

ACM (g.g)



AM
AE
AC
AM
=

AM
2
= AE.AC
3/ Có AM
2
= AI.AB = AI(AI + IB) = AI
2
+ AI.IB

AM
2
AI.IB = AI
2


AE.AC AI.IB = AI
2
.
Bài 4 : Đặt a = x + 4 (x

0), b = y + 5 (y


0), c = z + 6 (z

0), khi đó : a
2
+ b
2
+ c
2
= 90 đợc viết
lại là : (x + 4)
2
+ (y + 5)
2
+ (z + 6)
2
= 90

x
2
+ 8x + 16 + y
2
+ 10y + 25 + z
2
+ 12z + 36 = 90

x
2
+ 8x + y
2
+ 10y + z

2
+ 12z = 13
Có x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy + 2yz + 2xz + 12x + 12y + 12z

x
2
+ 8x + y
2
+ 10y + z
2
+ 12z = 13

(x + y + z)
2
+ 12(x + y + z)

13
Nếu x + y + y < 1 thì (x + y + z)2 + 12(x + y + z) < 13 (Vô lí)
Nếu x + y + y

1 thì a + b + c = x + y + z + 15

1 + 16 = 16.
Đề thi tuyển sinh năm 2007 2008

Bài 1 : Cho biểu thức P =








+
++








+
3x
4x2x
x.
2x
5
1
với x

0 và x


4
1/ Rút gọn P.
2/ Tìm x để P > 1
Bài 2 : Cho phơng trình x
2
2(m + 1)x + m 4 = 0 (1), (m là tham số).
1/ Giải phơng trình (1) với m = -5.
2/ Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với mọi m.
3/ Tìm m để
21
xx
đạt GTNN (x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình (1) nói trong phần
2/).
Bài 3 : Cho (O) và hai điểm A, B phân biệt thuộc (O) sao cho đờng thẳng AB không
đi qua tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác A, từ M kẻ hai tiếp tuyến phân biệt
ME, MF với đờng tròn (O), (E, F là hai tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của dây cung AB;
các điểm K và I theo thứ tự là giao điểm của đờng thẳng EF vơi các đờng thẳng OM và OH.
1/ Chứng minh 5 điểm M, O, H, E, F cùng nằm trên một đờng tròn.
2/ Chứng minh : OH.OI = OK.OM
3/ Chứng minh IA, IB là các tiếp tuyến của (O).
Bài 4 : Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn : x
2

+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 để x +
y là số nguyên.
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ P =
2x
4x


. 2/ P = 1 khi 0

x < 4.
Bài 2 :1/ Khi m = -5, ta có pt x
2
+ 8x - 9 = 0

x
1
= 1, x
2
= -9.
2/ Có


= [-(m + 1)]
2
1.(m 4) = m
2
+ 2m + 1 m + 4 = m

2
+ m + 5 = (m +
2
1
)
2
+
4
19
>0

PT luôn có 2 n
o
p/b với mọi m.
3/ N
o
của pt là x
1
= m +
5mm
2
++
, x
2
= m -
5mm
2
++
5mmm5mmmxx
22

21
++++++=
=
5mm2
2
++
= 2
5mm
2
++
Có m
2
+ m + 5 = (m +
2
1
)
2
+
4
19



4
19


5mm
2
++



2
19

2
5mm
2
++

19
.
Vậy GTNN của
21
xx

19
khi m = -1.
Bài 3 :
K
O
A
M
I
B
E
F
H
1/ 5 điểm M, E, O, H, F cùng nằm trên đờng tròn đờng kính MO.
2/


OHM ~

OKI (g.g)

OI
OM
OK
OH
=


OH.OI = OM.OK
3/ Có

MEO ~

EKO (g.g)

OK
OE
OE
MO
=


MO.OK = OE
2
Mà OE = OA nên MO.OK = OA
2



OK
OA
OA
MO
=



MOA ~

AOK (c.g.c)


OMA =

OAK. Mà

OMA =

OIK (cmt)



OAK =

OIK

Tứ giác IAKO nt (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp )




OAI =

OKI = 90
0
(2 góc nt cùng chắn cung OI của (IAKO))

OA

IA

IA là tt của (O).
Lại có

OAI =

OBI = 90
0


IB là tt của (O).
Bài 4 : x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 (1)
Cách 1 : Đặt x + y = t (t


Z)

y = t x

y
2
= t
2
2xt + x
2
ta đợc pt :
x
2
+2(t
2
2tx + x
2
) +2x(t x) 5x 5(t x) + 6 = 0.

x
2
+2t
2
4tx + 2x
2
+ 2xt 2x
2
5x 5t + 5x + 6 = 0

x

2
- 2xt + 2t
2
5t + 6 = 0 (*)

'

= (-t)
2
-1.(2t
2
5t + 6) = t
2
2t
2
+ 5t 6 = -t
2
+ 5t 6
Để (1) có n
o
(x; y) thì (*) có n
o
x.
Để (*) có n
o
x thì
'


0 hay -t

2
+ 5t 6

0

t
2
- 5t + 6

0

(t - 3)(t - 2)

0

2

t

3

pt (*) có n
o
x
1, 2
= t

6t5t
2
+

Mà t

Z nên t

{3; 2}.
- Với t = 3 thì x = 3

y = 0.
- Với t = 2 thì x = 2

y = 0.
Vậy với (x = 3; y = 0), (x = 2; y = 0) thì x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 và x + y là số
nguyên.
Cách 2 : x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6

(x + y)
2
5(x + y) + 6 + y
2
= 0,

(x + y 3)(x + y 2) + y

2
= 0.
- Nếu y = 0 thì



=
=
02x
03x






=
=
2x
3x
- Nếu y

0 thì y
2


0, khi đó :
(x + y 3)(x + y 2) + y
2
= 0


(x + y 3)(x + y 2) < 0












<+
>+



>+
<+
02yx
03yx
02yx
03yx













<+
>+



>+
<+
2yx
3yx
2yx
3yx





<+<
líôV
3yx2

Vì x + y

Z nên không có số nguyên nào thoả mãn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3. Do đó không

có cặp số (x; y) nào thoả mãn 2 < x + y < 3.
VËy víi (x = 2; y = 0), (x = 3; y = 0) th× x
2
+ 2y
2
+ 2xy – 5x – 5y = -6 vµ x + y lµ sè
nguyªn.


×