25
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Bộ phận văn
thư (P. Tổ
chức)
- Biên
bản đàm
phán.
- Bảng
tính giá
thành sản
phẩm.
Ban lãnh đạo
Biên bản
đàm phán
có xác
nhận của
khách hàng
Ban lãnh
đạo
Hợp đồng
Cán bộ phụ
trách hợp
đồng, soạn
thảo theo biên
bản đàm phán
Đối chiếu
giữa biên
bản đàm
phán và
khách hàng
Phòng
KHXNK-
KD
Nhận
thông tin
Đàm
phán
Soạn thảo
hợp đồng
26
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Ban lãnh đạo
Đối chiếu
với biên
bản đàm
phán
Phòng
KHXNK-
KD
Bảng
định mức
NPL
Cán bộ phòng
KHXNK-KD
làm thủ tục
nhập, đăng ký
hải quan/ Bộ
phận XNK
Phòng
KHXNK-
KD
Hợp đờng
ký với
khách
hàng, thời
gian thiết
kế
Dựa vào thời
gian thiết kế và
hợp đồng đã
ký/ Phó phòng
KHXNK-KD
Đối chiếu
với sản
phẩm mẫu
Phòng
KHXNK-
KD
Phê
duyệt và
kí hợp
đồng
Thủ tục nhận
NPL
Lập kế hoạch
sản xuất
27
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Ban lãnh
đạo
Invoice,
Packing
list vận
đơn
Căn cứ vào
tiến độ sản
xuất, ngày giao
hàng, theo dõi
BNPL do
khách hàng gửi
/ Cán bộ mặt
hàng
Đối chiếu
số lượng
thực tế với
Packing list
Phòng
KHXNK-
KD
Lập biên bản
giám định/ Cán
bộ giám định,
Cán bộ mặt
hàng
Đối chiếu
số lượng,
chủng loại
thực tế
trong kiện
hàng với
Packing list
Phòng
KHXNK-
KD
Phê
duyệt
Giám
định
NPL
Theo dõi nhận
NPL
28
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Máy
kiểm
tra
vải
- Biên
bản kiểm
tra NL
- Biên
bản thừa
thiếu
- Biên
bản kiểm
tra phụ
liệu
Lập biên bản/
Bộ phận cắt,
Kho phụ liệu
Đối chiếu
bảng màu
gốc của
khách hàng
(nếu có)
Tổ cắt
Kho phụ
liệu
Tiêu
chuẩn
kiểm
tra
chất
lượng
nguyên
liệu
Tiêu
chuẩn
kiểm
tra
chất
lượng
phụ
liệu
Kiểm tra
100% số NL
để xác định
số lượng
trong cây,
khổ vải, các
lỗi của vải
Kiểm tra
màu sắc
kích thước,
chất lượng,
qui cách,
chủng
loại,
Bộ phận
giám định
Tổ
trưởng
tổ cắt
Bộ phận
kho phụ
liệu
Kiểm
tra chất
lượng
NPL
29
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Kế hoạch
sản xuất
Nhận các loại
tài liệu KT cho
kế hoạch sản
xuất/ Cán bộ
kỹ thuật theo
dõi mã hàng
Kiểm tra
đồng bộ tài
liệu theo sổ
theo dõi
giao nhận
tài liệu kỹ
thuật
P. Kỹ thuật -
KCS
- Yêu cầu
kỹ thuật
- Bảng
định mức
chỉ
- Bảng
định mức
nguyên
liệu
Ghi đầy đủ các
thông tin giữa
TLKT, SP gốc,
TCKT, góp ý
khách hàng,
ĐM phụ liệu
vào yêu cầu kỹ
thuật/ Nhân
viên tính định
mức, chọn vóc
trung bình để
tính định mức
chỉ/ Nhân viên
tính định mức
theo tỉ lệ cỡ
vóc của đơn
hàng, tính vóc
Đối chiếu
các thông
tin với yêu
cầu kỹ
thuật
P. Kỹ thuật
KCS
TLKT
Đối chiếu
các thông
tin với tài
liệu
Trưởng
phòng
Kỹ
thuật –
KCS
Chuẩn bị
sản xuất
của phòng
kỹ thuật
Xây dựng yêu
cầu kỹ thuật
30
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
bình quân để đi
sơ đồ định
mức/ Nhân
viên định mức
Kiểm tra
định mức
thực tế với
định mức
của khách
hàng
P. Kỹ thuật -
KCS
Rập mẫu
gốc, tài
liệu kỹ
thuật
Căn cứ vào rập
gốc, TLKT là
mẫu rập chuẩn
cho may chế
thử. Sau đó
duyệt mẫu rập
và nhảy vóc
theo thông số
của khách
hàng/ Nhân
viên ra mẫu rập
Đối chiếu
TLKT, góp
ý khách
hàng, so
sánh các
mẫu rập,
kiểm tra số
lượng chi
tiết
Kiểm tra
vải ủi ép,
chỉnh rập
may theo
thông số
P. Kỹ thuật -
KCS
TLKT
- Trực quan
-Đo
NV ra rập
Kỹ
thuật
Ra mẫu rập
31
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Thông
số, tài
liệu của
khách
hàng
- Tài liệu
kỹ thuật,
sản phẩm
mẫu gốc
- Phiếu
kiểm tra
rập mẫu,
may mẫu
May mẫu 1 vóc
theo rập/ Nhân
viên may mẫu
Kiểm SP
may mẫu
hoàn chỉnh,
thông báo
những lỗi
có thể
chỉnh sửa
cho người
may mẫu,
hoặc không
chỉnh sửa
được ghi
vào phiếu
kiểm tra
mẫu rập và
may mẫu
P. Kỹ thuật
Thử nghiệm
trên mẫu
vải, độ co
rút, ép keo,
khác màu
theo thực tế
May mẫu
KT
Thông
số, tài
liệu của
khách
hàng
- Tài liệu
kỹ thuật,
sản phẩm
mẫu gốc
- Phiếu
kiểm tra
rập mẫu,
may mẫu
P. Kỹ thuật
TLKT
- Trực quan
- Thước đo
KT
May mẫu
Kiểm
tra
32
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
TLKT.
SP mẫu
gốc
Góp ý
khách
hàng
P. Kỹ thuật
Căn cứ theo
SP mẫu
KT
Máy
giác
sơ
đồ vi
tính
- Phiếu
điều tiết
giác sơ
đồ
- Bảng
thống kê
chi tiết
- Bảng
chi tiết
Căn cứ phiếu
điều tiết giác
sơ đồ tính định
mức NPL và
giác sơ đồ
Đối chiếu
kiểm tra số
lượng hình
dáng chi
tiết. Định
mức của
khách hàng
cho phép
P. Kỹ thuật
Kiểm tra sơ
đồ đúng tiêu
chuẩn kỹ
thuật cho
phép, số
lượng chi
tiết, nét vẽ
các chi tiết,
đóng dấu đã
kiểm tra, ký
và ghi rõ họ
tên
Duyệt mẫu
Giác sơ đồ
33
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Bảng
định múc
NPL của
phòng
KT
Lập bảng cân
đối NPL. Làm
đơn đặt hàng:
chỉ, thùng
carton (nếu có)
theo hợp đồng
Đối chiếu
số lượng
với biên
bản kiểm
tra NPL
Phòng
KHXNK –
KD
Nhân viên
kiểm tra sơ
đồ
- Kỹ
thuật
trưởng
- Tổ cắt
Bảng
định mức
chính của
P. KT
Lệnh cấp
NPL
Kiểm tra bảng
cân đối NPL
đồng bộ/
CBMH
Đối chiếu
giữa định
mức chính
với bảng
cân đối
Phòng
KHXNK –
KD
Căn cứ tiến
độ xuất
hàng
Trưởng phòng
KHXNK-KD
Phòng
KHXNK –
KD
Trưởng
phòng
KH
NXK-
KD
Cân đối NPL
Lệnh cấp
NPL
Phê
duyệt và
Phát
lệnh cấp
NPL
34
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Lệnh cấp
NPL
Căn cứ lệnh
cấp NPL, bố trí
công việc cho
từng tổ cắt/ Tổ
trưởng tổ cắt
Tổ cắt
- Phiếu
thanh
toán bàn
cắt
- Phiếu
kiểm tra
BTP cắt
- Bảng
màu NPL
- Thực hiện
công việc trải
vải theo hướng
dẫn/ Người trải
vải
- Thực hiện
công việc theo
hướng dẫn.
Trong khi cắt
phát hiện lỗi
trên cây vải,
lập phiếu kiểm
tra BTP cắt/
Công nhân cắt
Kiểm tra
vải theo
bảng màu
NL, sơ đồ
cắt, mặt
vải, tỉ lệ
cắt, tỉ lệ cỡ
vóc, số lớp
cần trải
Tổ cắt
- Kiểm tra
trực quan,
độ khác
màu, lỗi vải
- Kiểm tra
trực quan lá
đầu và lá
cuối của bàn
cắt
Công nhân
trải vải
Cắt
May
Chuẩn bị sản
xuất tại tổ
cắt
Trải vải – cắt
35
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Bảng chi
tiết
Thực hiện
công việc theo
hướng dẫn
công việc/ CN
phối kiện
Đối chiếu
bảng chi
tiết
Tổ cắt
Tiêu
chuẩn
kiểm
tra
chất
lượng
NPL
Trực quan
Công nhân
phối kiện
Tổ
trưởng
tổ cắt
Góp ý
khách
hàng
Căn cứ vào số
lỗi trong phiếu
KTBTP cắt và
góp ý khách
hàng để thay
thân/ CN thay
thân
Đối chiếu
với phiếu
KTBTP cắt
Tổ cắt
BTP
cắt
phải
chính
xác
Kiểm tra
trực quan
Công nhân
thay thân
Tổ
trưởng
tổ cắt
Rập chấm
dấu, bấm
dấu
Thực hiện theo
hướng dẫn
công việc/ Cn
bấm dấu
Kiểm tra
độ chính
xác của dấu
bấm
Tổ cắt
BTP
phải
bó
đúng
qui
định
Kiểm tra
trực quan
CN chấm
dấu, bấm
dấu
Tổ
trưởng
tổ cắt
Phối kiện
Thay thân
Chấm dấu
36
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Bảng chi
tiết
Thực hiện theo
hướng dẫn
công việc/ CN
ra hàng
Kiểm tra
độ chính
xác của dấu
bấm
Tỗ cắt
Thay
thân
đúng
số,
đúng
chiều
tuyết
vải
Kiểm tra
trực quan
CN ra
hàng
Tổ
truởng
tổ cắt
Phiếu
kiểm tra
ủi ép
trước khi
sản xuất
Kỹ thuật tiến
hành ép thử
trước khi ép
cho sản xuất/
CN ép keo
Kiểm tra
độ bám
dính, màu
sắc, không
phồng rộp
Tổ cắt
Dấu
bấm
phải
chính
xác
Kiểm tra
trực quan,
kiểm một lá
trên mỗi chi
tiết của bàn
cắt
CN ép keo
Tổ
trưởng
tổ cắt
Phiếu cấp
BTP cắt
Phiếu cấp phát
cho công nhân/
CN giao hàng
Hướng
dẫn
công
việc ra
hàng
Ra hàng
Ép keo
Giao hàng
37
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
- Kế
hoạch sản
xuất
- Lệnh
cấp NPL
- Yêu cầu
kỹ thuật
Căn cứ vào kế
hoạch sản xuất,
lệnh cấp NPL,
Giám đốc xí
nghiệp thông
báo cho công
nhân viên
chuẩn bị sản
xuất
Kiểm tra
đồng bộ
yêu cầu kỹ
thuật, sản
phẩm mẫu,
rập mẫu
các vóc
Các xì
nghiệp sản
xuất
Phiếu
kiểm
tra ủi
ép
trước
khi sản
xuất
Giám
đốc xí
nghiệp
Rập mẫu
gốc
Dựa vào rập
gốc, sao ra rập
mẫu
So sánh các
mẫu rập,
kiểm tra số
lượng chi
tiết
Xí nghiệp
sàn xuất
Kiểm tra
thông số, độ
khớp của
rập, thep
phiếu kiểm
tra ủi ép
trước khi
sản xuất,
hoặc phiếu
kiểm tra
mẫu Wash
vải (nếu có)
Kỹ thuật
chuyền
Kỹ
thuật
trưởng
Chuẩn bị
sản xuất –
Kiểm tra
Ra rập mẫu
38
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Tài liệu
KT, sản
phẩm
mẫu gốc.
Phiếu KT
rập mẫu,
may mẫu
May mẫu 1 vóc
theo rập chuẩn/
NV may mẫu
Kiểm tra
vải ủi, ép,
chỉnh rập
may theo
thông số
Xí nghiệp
sản xuất
Thông
số kỹ
thuật
Thử nghiệm
trên mẫu
vải, độ co
rút, khác
màu, ép keo
thực tế
NV may
mẫu
Kỹ
thuật
trưởng
Khách hàng
duyệt mẫu
Đối chiếu
TLKT
Xí nghiệp
sản xuất
Căn cứ vào
lệnh cấp NPL,
khổ vải thực tế,
ghép các vóc,
tính số lượng
sơ đồ/ CN làm
điều tiết
Kiểm tra tỉ
lệ cắt, số
lượng các
vóc màu
Xí nghiệp
sản xuất
May mẫu
sản xuất
Duyệt
mẫu
Lập phiếu điều
tiết giác sơ đồ
39
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Thông số
tài liệu
của
khách
hàng
Phiếu
điều tiết
giác sơ
đồ,
TLKT,
mẫu đối,
góp ý của
khách
hàng
Căn cứ sản
phẩm mẫu gốc,
mẫu gốc,
TLKT, góp ý
khách hàng để
lập tiêu chuẩn
kỹ thuật/ Kỹ
thuật viên
So sánh
định mức,
yêu cầu kỹ
thuật, sản
phẩm mẫu
Xí nghiệp
sản xuất
KT
trưởng
Góp ý
khách
hàng
- Qui
trình
công
nghệ
-Thiết kế
chuyền
Liệt kê các
bước công
việc/ NV qui
trình tính thời
gian chế tạo
sản phẩm/ NV
qui trình
Đối chiếu
với sản
phẩm
Đối chiếu
với thời
gian chuẩn
Xí nghiệp
sản xuất
Trực quan
KT
KT
trưởng,
Trưởng
phòng
KT-
KCS
Bảng
màu NL
Bảng
màu NPL
Dán mẫu NPL
lên bảng màu
Dán mẫu NPL
lên bảng màu
Đối chiếu
TL Kĩ
thuật, bảng
màu gốc
(nếu có)
Xí nghiệp
sản xuất
Đối chiếu
thực tế SX
và thời gian
chuẩn
Cán bộ qui
trình công
ty
KT
trưởng,
Trưởng
phòng
KT-
KCS
Xây dựng tiêu
chuẩn kỹ thuật
Xây dựng qui
trình công nghệ
Lập bảng màu
NPL
40
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Bảng
màu thêu
Dán mẫu vải
có chi tiết thêu,
hình thêu, Art
thêu/ NV làm
bảng màu
TLKT
Mẫu
đối
Góp ý
Đối chiếu
bảng màu
vối TLKT,
bảng màu
gốc (nếu có)
Kỹ thuật
trưởng
Kỹ
thuật
trưởng
Sau khi chuẩn
bị hoàn tất
khâu chuẩn bị
sản xuất, xí
nghiệp tiến
hành sản xuất.
Căn cứ vào
bảng thiết kế
chuyền, tổ
trưởng bố trí
công đoạn cho
công nhân may
Xí nghiệp
may
Thời
gian
chuẩn,
CĐ
thực tế
Tiêu
chuẩn
kiểm
tra, sản
phẩm
mẫu,
bảng
màu
gốc
Kiểm tra sản
phẩm đầu
tiên của
chuyền
Kiểm tra
trên chuyền,
Kiểm tra tỉ
lệ các công
đoạn may,
sử dụng
NPL, thông
số chi tiết.
Kiểm hóa
Kỹ thuật
chuyền.
Kiểm hóa.
KCS
Kiểm hóa
chi tiết
KT
trưởng,
Trưởng
phòng
KT-
KCS
Kỹ
thuật
chuyền,
tổ
trưởng
Triển khai sản
xuất
41
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Sau khi may
hoàn chỉnh, TP
chuyển sang bộ
phận ủi
Tiêu
chuẩn
KT, SP
mẫu,
bảng
thêu
Kiểm tra
100% số
lượng trên
chuyền,
kiểm chi
tiết, lớp
chính, lớp
lót, kiểm ủi
Kiểm tra
thêu, kiểm
tra mỗi màu,
kiểm đều
các vóc từ 5
đến 10 sp.
Kiểm tra
hình dáng,
vị trí, kích
thước, chi
tiết thêu
Kiểm hóa
KCS công
ty
KCS
thêu
42
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Sau khi may
hoàn chỉnh,
kiểm tra đạt
chất lượng
nhập kho hoàn
thành
Kiểm tra
xác suất
trước khi
nhập kho
P. KT-KCS
Tiêu
chuẩn
kỹ
thuật,
sản
phẩm
mẫu,
Bảng
màu
gốc
-nt-
Kiểm tra
TP: Kiểm
tra 100% SP
đã hoàn
thành
Kiểm tra
tổng quát
TP 100% lô
hàng trước
khi nhập
kho
KCS
KCS kho
43
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
Sổ tổng
hợp thiết
bị
Lý lịch
thiết bị
Quản lý các
thiết bị trong
công ty/ Cơ
điện Cty, Cơ
điện Xí nghiệp
Lập hồ sơ quản
lý thiết bị, nêu
đặc trưng KT,
chu kỳ bảo trì,
chu kỳ hiệu
chuẩn/ Cơ điện
Cty xí nghiệp
Theo dõi, bảo
trì các thiết bị
theo hạn định/
Cơ điện Cty, xí
nghiệp
Đối chiếu
với kế toán
Đối chiếu
với tổ
trưởng cơ
điện xí
nghiệp
Có xác
nhận của
công nhân
vận hành
thiết bị
Tổ cơ điện
công ty, xí
nghiệp có
thiết bị
Tổ
trưởng
cơ điện
công ty
Quản lý
thiết bị
44
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
- Phiếu
theo dõi
bảo trì
thiết bị
- Phiếu đề
nghị nhận
thiết bị -
cữ gá lắp
- Phiếu
yêu cầu
sửa chữa
thiết bị
- Sổ xin
cấp đổi
phụ tùng
vật tư
- Sổ theo
dõi thay
thế phụ
tùng vật
tư
- Phiếu
điều động
thiết bị
Việc kiểm soát
thiết bị tiến
hành đúng theo
qui định sử
dụng thiết bị và
đảm bảo cho
thiết bị phù
hợp với quá
trình SX/ Cơ
điện công ty, xí
nghiệp
Tổ cơ điện
Cty, xí
nghiệp
Thực tế SX,
đối chiếu
thời gian sử
dụng
Ban
giám
đốc xí
nghiệp,
cty
Kiểm
soát
thiết
bị
45
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
- Kế
hoạch
xuất hàng
- Tiến độ
sản xuất
- Lịch tàu
Cán bộ mặt
hàng
Đối chiếu
báo cáo
tiến độ sản
xuất hàng
ngày
Phòng
KHXNK-
KD
CBMH
TLKT,
qui cách
đóng gói
của khách
hàng
Đối chiếu tỉ
lệ cắt và
lệnh cấp
NPL
Phòng
KHXNK-
KD
Thủ kho
hoàn
thành/
CBMH
- Bảng
màu NPL
- Sổ theo
dõi SP
nhập kho
- Hướng
dẫn đóng
gói
- List
đóng gói
- Sổ theo
dõi rà
kim
- Căn cứ vào
kế hoạch sản
xuất, tiến độ
SX, lịch tàu để
lập kế hoạch
xuất hàng/ Phó
phòng
KHXNK-KD
- Đối chiếu
lệnh cấp
NPL và
Packing list
với hàng
TP thực tế
Phòng
KHXNK-
KD
CN đóng
gói
CBMH
Lập và phát kế
hoạch xuất hàng
Phát lệnh đóng
gói (Packing list)
Triển khai
đóng gói
46
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
- Phiếu
giao nhận
TP
- Sản
phẩm
mẫu
- Sổ nhập
kho thành
phẩm.
- Phiếu
giao nhận
thành
phẩm
- Tiến hành
đóng gói theo
bảng màu,
hướng dẫn
đóng gói/ Tổ
đóng gói
- Căn cứ vào
TLKT của
khách hàng,
qui cách đóng
gói, lập
Packing list
khai hải quan
chuyển cho tổ
đóng gói/
CBMH
- Đối chiếu
với số
lượng theo
tỉ lệ cỡ vóc
- Đối chiếu
số lượng
thực xuất
với tờ khai
hải quan
- Đối chiếu
với phiếu
giao nhận
thành phẩm
Phòng
KHXNK-
KD
Qui
cách
đóng
gói của
khách
hàng
Kiểm tra
thực tế đóng
gói với lệnh
SX, Packing
list và qui
cách đóng
gói
Tổ trưởng
KCS
CB kế
hoạch
CBMH
Thủ kho
hoàn
thành/
CBMH
47
Lưu đồ
Kế hoạch hành động
Kế hoạch chất lượng
Thiết
bị
Thông số
kỹ thuật
Tài liệu/
Tiêu chuẩn
Biện pháp/
Người thực hiện
Biện pháp
kiểm tra
Đơn vị
thực hiện
Tiêu
chuẩn
Phương pháp
kiểm tra
Người thực
hiện
Người
kiểm tra
- Báo cáo
thực hiện
KH tháng
- Bảng
thanh
toàn NPL
Căn cứ vào
định mức NPL
và sản phẩm
mẫu để làm thủ
tục xuất hàng/
Bộ phận XNK
Kiểm tra
xác suất tại
kho hoàn
thành
- Phòng
KH
XNK-
KD
- Ban
giám
đốc
-CBMH
Lập thủ tục xuất
hàng
Xuất
hàng
thành
phẩm
48