Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 30 PHÚT MÔN TOÁN LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.33 KB, 5 trang )

Thứ ngày tháng 09 năm 2010
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MƠN :TỐN Thời gian: 30 phút
ĐỀ 1 .
BÀI 1: Cho tập hợp A = {1;2;3}; B = {-1;2;4;5}
Tìm A∪B, A∩B, A\B, B\A.
BÀI 2: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
A. A = {x∈Z 6x
2
– 7x + 1 = 0} B. B=
{ }
, 4x N x∈ ≤

BÀI 3: Cho mệnh đề A:’’
:3 2n N n n
∀ ∈ ≥
’’
Phát biểu thành lời và xét tính đúng sai của mệnh đề A.
BÀI 4: Cho hình vng ABCD .Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp hình vng ABCD.
Tìm các vectơ khác vectơ-khơng:
a) cùng phương với
AB
uuur
b) bằng
AD
uuur
c) cùng hướng với
IB
uur
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10


Họ và tên:
Điểm Lời phê của giáo viên
Thứ ngày tháng 9 năm 2009
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MƠN :TỐN Thời gian: 20 phút
ĐỀ 2.
BÀI 1: Cho tập hợp A = {1;2;5,-1}; B = {-1;2;4;5}
Tìm A∪B, A∩B, A\B, B\A.
BÀI 2: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
A. A = {x∈Z x
2
– 7x + 6 = 0} B. B=
{ }
, 6x N x∈ <

BÀI 3: Cho mệnh đề A:’’
:3 2n N n n
∃ ∈ <
’’
Phát biểu thành lời và xét tính đúng sai của mệnh đề A.
BÀI 4: Cho hình vng ABCD .Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp hình vng ABCD.
Tìm các vectơ khác vectơ-khơng:
a) cùng phương với
BC
uuur
b) bằng
AB
uuur
c) cùng hướng với
IC

uur
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên:
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐÁP ÁN KSCL 2009
ĐỀ 1 ĐỀ2
Bài 1
2 điểm
A∪B = {-1;1;2;3;4;5}
A∩B = {2}
A\B = {1;3}
B\A = {-1;4;5}
A∪B = {-1;1;2;4;5}
A∩B = {-1;5;2}
A\B = {1}
B\A = {4}
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 2
3 điểm
{ }
2
1
6 7 1 0
1
6
1

x Z
x x
x Z
A
= ∈


− + = ⇔

= ∉

=
{ }
0,1,2,3,4B =
{ }
2
1
7 6 0
6
1,6
x Z
x x
x Z
A
= ∈

− + = ⇔

= ∈


=
{ }
0,1,2,3,4,5B =
1
1
1
Bài 3
2 điểm
Với mọi số tự nhiên sao cho ba lần
số tự nhiên đó lớn hơn hoặc bằng hai
lần số đó.
Mệnh đề đúng

3 2 0n n n≥ ⇔ ≥
:Đúng với mọi số
tự nhiên
Tồn tại một số tự nhiên sao cho ba lần
số tự nhiên đó nhỏ hơn hai lần số đó.
Mệnh đề sai

3 2 0n n n< ⇔ <
: sai với mọi số tự
nhiên

1
0.5
0.5
Bài 4
3điểm
a)

, ,BA CD DC
uuur uuur uuur
b)
BC
uuur
c)
,DI DB
uuur uuur
a)
, ,CB AD DA
uuur uuur uuur
b)
DC
uuur
c)
,AI AC
uur uuur
1
1
1



A.
/ A∪B = {-1;1;2;3;4;5}; A∩B = {2}; A\B = {1;3}; B\A = {-1;4;5}( 2 điểm)
2/ a) A = {0;1;2;3;4;5} ; B = {0;2;4;6;8;10;….}; A\B = {1;3;5} (1,5 điểm)
a) A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} ; B =
{2;3;5;7;11;13;…}
A\B = {0;1;4;6;8;9;10} (1,5 điểm)
3/ Các tập hợp X cần tìm là: {7;9}; {0;7;9}; {5;7;9}; {0;5;7;9} ( 2 điểm)

4/ A∩B = (-1; 2] ∩ [1;3] = [1;2]
A∪B = (-1;2] ∪ [1;3] = (-1; 3]
A\B = (-1;2] \ [1;3] = (-1;1) B\A =
[1;3]\ (-1;2] = (2;3].
Phần bù của B trong R là:
R\A = R\ (-1;2] = (-∞; -1] ∪ (2;+ ∞ )
Phần bù của B trong R là:
R\B = R\ [1;3] = (-∞ ; 1) ] ∪ (3 ;+ ∞ ) (3 điểm)
Bài làm






×