Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai tap van dụng định luật ôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.59 KB, 17 trang )











































































































































































Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công
thức tính điện trở của dây dẫn
Biên soạn: Tạ Văn Thờng
Phòng GD&ĐT Yên Dũng
Trờng THCS Tân Liễu
CM N
A B
12V
K
U
M
N
+
-
R
1

R
2
A
B

ÔN Tập

Định luật ôm: Cờng độ dòng điện chạy qua dây
dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây:

Điện trở của một dây dẫn đợc xác định bằng
công thức :
R
U
I
=
I
U
R
=
1. ĐịNH LUậT ÔM

II. §o¹n m¹ch m¾c nèi TiÕp vµ M¾c song song
Cêng ®é
I = I
1
= I
2
I = I

1
+ I
2
HiÖu ®iÖn thÕ
U = U
1
+ U
2
U = U
1
= U
2
§iÖn trë
R = R
1
+ R
2
21
21
21
111
RR
RR
hayR
RRR
TD
TD
+
=+=
Tû LÖ

2
1
2
1
R
R
U
U
=
1
2
2
1
R
R
I
I
=
M¾c nèi tiÕp M¾c song song

III. đIệN TRở DÂY DẫN

Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đ%ợc làm từ cùng
một loại vật liệu thì tỷ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây.

Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và đ%ợc làm từ
cùng một loại vật liệu thì tỷ lệ nghịch với tiết diện của mỗi
dây.

Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện

càng tốt.

Điện trở của dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài l của dây dẫn, tỷ
lệ nghịch với tiết diện S của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu
làm dây dẫn:
S
l
R

=

Tiết 11 bài 11
Bài tập vận dụng
định luật ôm và
công thức tính
điện trở của dây
dẫn

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Bài 1. Một sợi dây bằng
nicrom dài 30m, tiết diện
0,3mm
2
đ%ợc mắc vào
HĐT 220V. Tính c%ờng độ
dòng điện chạy trong dây
dẫn này.
Tóm tắt: l = 30m; S = 0,3.10
-6

m
2
U=220V
. I = ?
===


110
10.3,0
30
10.1,1
6
6
S
l
R

Tính c%ờng độ dòng điện chạy trong dây
dẫn:
-
Tính điện trở của dây dẫn:
A
R
U
I 2
110
220
===
Đáp số: 2A
Giải bài 1.


Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Bài 2. Một bóng đèn khi sáng bình
th%ờng có điện trở là R
1
=7,5 ôm và
c%ờng độ dòng điện chạy qua đèn
khi đó là I = 0,6A. Bóng đèn này
mắc nối tiếp với một biến trở và
chúng đ%ợc mắc vào hiệu điện thế
U = 12V nh% sơ đồ hình bên.
a) Phải điều chỉnh biến trở có trị số
điện trở R
2
là bao nhiêu để bóng
đèn sáng bình th%ờng ?
b) Biến trở này có trị số lớn nhất là
R
b
= 30 ôm với cuộn dây dẫn làm
bằng nikêlin có tiết diện S = 1mm
2
.
Tính chiều dài l của dây dẫn dùng
làm biến trở này .
U
+ -

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính

điện trở của dây dẫn
Giải bài 2.
U
+ -
Tóm tắt: R
1
= 7,5 ôm ;
I=0,6A U = 12V.
a) R
2
= ? ; b) l= ?
a) + Điện trở t%ơng đ%ơng
của mạch điện là:
+ Tính R
2
: R = R
1
+ R
2
nên
R
2
= R-R
1
= 20-7,5 = 12,5
ôm .
===
20
6,0
12

I
U
R
b) Tính chiều dài của dây dẫn dùng làm
biến trở:
m
SR
l
S
l
R 75
10.40,0
10.1.30.
6
6
====




Đáp số: a) 12,5 ôm b) 75m

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Giải bài 2.
U
+ -
Tóm tắt: R
1
= 7,5 ôm ; I =

0,6A U = 12V.
a) R
2
= ? ; b) l= ?
a) + Điện trở t%ơng đ%ơng
của mạch điện là:
+ Tính R
2
: R = R
1
+ R
2
nên
R
2
= R-R
1
= 20-7,5 = 12,5
ôm .
===
20
6,0
12
I
U
R
Cách khác cho câu a
Đáp số: a) 12,5 ôm b) 75m
U
đèn

= I.R
1
= 0,6.7,5 = 4,5V
U
b
= U-U
đèn
= 12-4,5 = 7,5V
R
b
= U
b
/I

= 7,5/0,6 = 12,5 ôm

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Bài 3. Một bóng đèn có điện trở
R
1
=600 ôm đ%ợc mắc song song
với bóng đèn thứ hai có điện trở
R
2
=900 ôm vào HĐT U=220V nh%
sơ đồ hình bên. Dây nối từ M tới A
và từ N tới B là dây đồng, có chiều
dài tổng cộng là l=200m và có tiết
diện S = 0,2mm

2
.

Bỏ qua điện trở
của dây nối từ hai bóng đèn tới A
và B.
a) Tính điện trở của đoạn mạch
MN.
b) Tính HĐT đặt vào hai đầu mỗi
bóng đèn.
A
+
-
U
R
1
B
R
2
M
N

Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Tóm tắt: R
1
=600 ôm ; R
2
=900 ôm
U=220V; l=200m ; S = 0,2mm

2
.

Giải bài 3.
a) R
MN.
= ?
b) U
Đèn
= ?
-
R
1
a) Tính R
MN.
- Tính R
12.
=
+
=
+
=
360
900600
900.600
21
21
12
RR
RR

R
===


17
10.2,0
200
10.7,1
6
8
S
l
R

- Tính R
dây.
R
MN
=R
12
+R
dây
=360+17=377
.
b) U
Đèn
= ?
- C%ờng độ dòng điện chạy trong
mạch chính là:
A

R
U
I 58,0
377
220
==
- HĐT đặt vào mỗi đèn là :
VUU 210360.58,0
21
==

Đáp số: a) 377 ôm ;
b) U
1
=U
2
=210V
A
+
B
R
2
M N
+
-
B
R
2
M N


Tiết 11 Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính
điện trở của dây dẫn
Tóm tắt: R
1
=600 ôm ; R
2
=900 ôm
U=220V; l=200m ; S = 0,2mm
2
.

a) R
MN.
= ?
b) U
Đèn
= ?
Cách giải khác cho câu b
VRIU
dd
1017.58,0.
==
- HĐT đặt trên đ%ờng trên R
dây
là:
b) U
Đèn
= ?
- C%ờng độ mạch chính là:
A

R
U
I 58,0
377
220
==
- HĐT đặt vào mỗi đèn là :
VUU 210360.58,0
21
==
Đáp số: a) 377 ôm
b) U
1
=U
2
=210V
A
R
U
I 58,0
377
220
==
- C%ờng độ mạch chính là:
- HĐT đặt vào mỗi đèn là :
VUUU
dd
21010220
===
A

+
B
R
2
M
R
1
N
-

DÆn dß
- VÒ nhµ xem kü l¹i bµi gi¶i.
- Lµm bµi tËp 11 trang 17-18 SBT

Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
c¸c ®ång chÝ !
c¸c ®ång chÝ !

Slide dành cho thầy (cô)

Phần ôn tập thầy cô có thể
soạn thành câu hỏi ngoài
trình chiếu để kiểm tra học
sinh (tuỳ theo từng đối t%
ợng có thể yêu cầu mức độ
khác nhau)

Slide dành cho thầy (cô)


Nhân bài giảng thứ 145 đ%a lên th% viện Violet, tác giả
(Nguyễn Văn Yên) có mấy lời gửi quí thầy (cô) nh% sau:
+ Cám ơn sự quan tâm (tải về) và những ý kiến đóng góp đối
với bài giảng của thầy (cô). Việc đó có tác dụng nh là
những hiệu ứng nối tiếp cho các bài sau của tác giả.
+ Để tiện cho các thầy (cô) tìm bài, TG giới thiệu có một số
trang có sắp xếp thứ tự VL9 nh% ;
;
+ Thầy (cô) có ý kiến gì đóng góp có thể vào Website:
/>Chúc các thầy (cô) mạnh khoẻ-trí tuệ-phát
triển

Thầy cô có thể tham khảo cách đọc
điện trở mầu sau.
Ngoài ra có thể tham khảo bài Đọc nhanh các điện trở mầu
của cùng tác giả đã có trong trang />Vạch phân cách

×