tuần 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của 1 hình.
II. Đồ dùng:
Vẽ sẵn các bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Sách, vở của HS.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập :
+ Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
sau đó yêu cầu HS tự làm.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
a) Các số trên tia số đợc gọi là những
số gì?
- tròn chục nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trên tia số
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
b) Các số trong dãy số này gọi là
những số tròn gì?
- tròn nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trong dãy số
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
- GV: Nh vậy bắt đầu từ số thứ 2 trong
dãy số này thì mỗi số bằng số đứng
ngay trớc nó thêm 1 000 đơn vị.
+ Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu và tự làm.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập.
+ Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- GV nhận xét và cho điểm.
+ Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS: Đọc yêu cầu.
? Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
thế nào
? Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ
và giải thích
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
- Vì MNPQ là hình chữ nhật nên ta lấy
chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với
2.
? Nêu cách tính chu vi của hình GHIK - Vì GHIK là hình vuông nên ta lấy độ
dài của một cạnh nhân với 4.
- HS làm vào vở rồi đổi chéo cho nhau
để kiểm tra.
- Thu 1 số vở chấm.
3 . Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiết 2: ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện tập về bài toán, thống kê số liệu.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV vẽ sẵn bảng số bài tập 5 lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Cho mt s hs lờn bng c s
v ch ra cỏc hng ca mi s :
2475; 2705; 2788
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
- 3 em lên bảng làm.
- Dới lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét sau đó yêu cầu HS
làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm.
+ Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.
- Tự đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
cách tính.
+ Bài 3: So sánh các số - HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi HS nêu cách so sánh. - 4327 > 3742 vì hai số cùng có 4 chữ số,
hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4:
GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài.
a) 56731 , 65371 , 67351 , 75631
b) 92678 , 82697 , 79862 , 62978
+ Bài 5:
GV treo bảng số liệu nh bài tập 5
SGK.
HS: Quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu.
? Bác Lan mua mấy loại hàng? Đó là
những hàng gì? Giá tiền và số lợng
của mỗi loại hàng là bao nhiêu
HS: Bác Lan mua 3 loại hàng, đó là: 5
cái bát, 2 kg đờng và 2 kg thịt.
? Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền
bát?
Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- GV điền số 12500 (đồng) vào bảng
thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp.
- HS tự tính.
- Số tiền mua đờng là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng)
- Số tiền mua thịt là:
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
- Số tiền bác Lan mua hết tất cả là:
12500 + 12800 + 70000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 95 300 = 4 700 (đồng)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiết 3 ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu cá nhân, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng l m b i:
Tớnh : 173+ 879;
672- 159;
124 *3;
Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Chữa bài, cho điểm
Hs: l m b i
Hs: nhn xột
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
vào vở.
- Tự làm bài sau đó đổi chéo vở cho nhau
để kiểm tra bài.
+ Bài 2:
GV cho HS tự thực hiện phép tính - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2
phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Nêu cách đặt tính, thực hiện tính của
từng phép tính ( + ), ( - ), ( x ), ( : ).
+ Bài 3:
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức rồi làm bài.
- 4 HS nêu cách thực hiện.
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- Dới lớp làm vào vở.
a) 3257 + 4659 1300 = 7916 1300
= 6616
b) 6000 1300 x 2 = 6000 2600
= 3400
c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3
= 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài toán, tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
+ Bài 5: HS: Đọc đầu bài.
? Bài toán thuộc dạng toán gì? - Rút về đơn vị.
- Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải.
4 ngày: 680 chiếc
7 ngày: chiếc?
Giải
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi
- GV chữa bài và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập hớng dẫn luyện thêm và chuẩn bị bài để giờ sau học.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ, băng giấy,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng chữa bài:
x X 3 = 1212.
x + 156= 720
- Nhận xét và cho điểm.
- 2 em lên bảng làm, dới lớp theo dõi để
nhận xét.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ.
a.Biểu thức có chứa 1 chữ:
- GV: Gọi HS đọc bài toán.
? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm nh thế nào
HS: 2 em đọc bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có
ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Treo bảng số nh SGK và hỏi:
? Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở
có 3 + 1 quyển vở.
- GV viết vào bảng
- Làm tơng tự với các trờng hợp thêm 2,
3, 4 quyển vở.
- HS nêu số vở có tất cả trong từng trờng
hợp.
? Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có
tất cả bao nhiêu quyển
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có
chứa 1 chữ.
- Lan có 3 + a quyển.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:
? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức
3 + a.
HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Làm tơng tự với a = 2, 3, 4 HS: Tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong
từng trờng hợp.
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn
tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế
nào
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức
rồi thực hiện.
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc
gì?
- ta tính đợc giá trị của biểu thức 3 +
a.
3. Thực hành:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 + b với b = 4
? Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
HS: Nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm mẫu.
HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
- Các phần còn lại HS tự làm.
115 c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 c = 115 7 = 108
+ Bài 2:
- GV hớng dẫn làm mẫu 1 phần sau đó
HS tự làm bài.
x 8 30 100
125 + x
125 + 8
= 133
125 + 30
= 155
125 +100
= 225
y 200 960 1350
y 20
200 20
= 180
960 20
= 940
1350 20
= 1330
+ Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
250 + m với m = 10, m = 80, m = 30
- GV gọi HS chữa bài, đổi chéo vở kiểm
tra.
- Chấm điểm cho HS.
- 1 em đọc đề bài và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Với m = 10 thì: 250 + m=250 + 10=
260
+ m = 0 thì: 250 + m = 250 + 0 = 250
+ m = 80 thì: 250 + m = 250 + 80 = 330
+ m = 30 thì: 250 + m = 250 + 30 = 280
b) HS tự làm vào vở.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết 5: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về biểu thức có chứa 1 chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs tớnh giỏ tr ca biu thc:
x + 35 nu x= 276; x= 378; x= 280
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 em lên bảng làm bài,
-Dới lớp l m ra nhỏp nhn xét, sửa chữa.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 x a với a = 5
? Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức 6 x a
? Với a = 7 ta làm thế nào
a = 10 ta làm thế nào
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính:
6 x a = 6 x 5 = 30
6 x a = 6 x 7 = 42
6 x a = 6 x 10 = 60
Các phần còn lại HS tự làm.
+ Bài 2:
GV cho cả lớp tự làm sau đó thống
nhất kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài 3:
GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết quả
vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
+ Bài 4:
GV vẽ hình vuông độ dài cạnh a lên
bảng
? Muốn tính chu vi hình vuông ta làm
thế nào?
? Nếu hình vuông có cạnh là a, thì chu
vi là bao nhiêu?
GV giới thiệu:
Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có:
P = a x 4
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4.
- Chu vi là a x 4
- HS nêu lại công thức tính chu vi hình
vuông.
- 1 em lên bảng làm bài tập.
- Dới lớp làm vào vở.
a) Chu vi hình vuông a là:
3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
8 x 4 = 32 (cm)
GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ụn bi v chun b bi sau.
Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 6 : các số có 6 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS l m b i .
Tớnh giỏ tr biu thc : 37 x X vi X
=4; X = 7
- Nhận xét và cho điểm.
- HS lên bảng.
- Cỏc hs khỏc lm nhỏp v cha bi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn bài mới:
a. Số có 6 chữ số:
* Ôn về các hàng đơn vị, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn.
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu quan hệ
giữa các hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
* Hàng trăm nghìn:
- GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 100 nghìn
100 nghìn viết là 100 000
* Viết và đọc số có 6 chữ số:
- HS theo dõi.
- GV cho HS quan sát bảng có viết sẵn
các hàng đơn vị -> trăm nghìn
HS Gắn các thẻ số 100 000; 10 000;
10; 1 lên các cột tơng ứng.
- Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn
bao nhiêu chục nghìn
bao nhiêu đơn vị
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng.
- Xác định lại số này gồm mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- GV hớng dẫn HS viết số và đọc số. - HS lên bảng viết và đọc số.
- Tơng tự nh vậy, GV lập thêm vài số.
- GV viết số,yêu cầu HS lấy các thẻ số
100 000; 10 000; 1 000; 100; 10; 1 và
các tấm 1, 2, 3, , 9 gắn vào các cột t-
ơng ứng trên bảng.
- HS lên thực hiện.
3. Thực hành:
- Bài 1:
- HS Nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS phân tích mẫu.
- GV đa hình vẽ nh SGK
HS nêu kết quả cần viết vào ô trống:
523 453
Cả lớp đọc số: Năm trăm hai mơi ba
nghìn bốn trăm năm mơi ba .
- Bài 2: HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài, sau đó
thống nhất kết quả.
- Bài 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc các số đó.
- Bài 4: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV nhận xét, chấm bài cho HS.
- Viết các số tơng ứng vào vở.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học,yêu cầu về nhà học b i v chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trờng hợp có chữ số 0)
- Đọc , viết thành thạo số có 6 chữ số.
- Giáo dục ý thức luyện tập tốt.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng các số sau:
222335; 124589; 456387.
- Nhận xét và cho điểm.
HS: 3 5 em đọc các số đó.
HS khỏc nhn xột.
3. Dạy bài mới:
- Giới thiệu và ghi đầu bài:
* Hớng dẫn luyện tập:
a. Ôn lại hàng:
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học,
quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết 8 2 5 7 1 3
? Chữ số 3 thuộc hàng nào? - Hàng đơn vị
? Chữ số 1 thuộc hàng nào? - Hàng chục
? Chữ số 7 thuộc hàng nào? - Hàng trăm
? Chữ số 5 thuộc hàng nào? - Hàng nghìn
? Chữ số 2 thuộc hàng nào? - Hàng chục nghìn
? Chữ số 8 thuộc hàng nào? - Hàng trăm nghìn
- GV cho HS đọc các số:
850203 ; 820004 ; 820007 ;
832100 ; 832010
- HS : Nối tiếp nhau đọc số.
b. Thực hành:
- Bài 1: HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa
bài.
- Bài 2: GV nêu yêu cầu.
+ GV cho HS đọc các số.
- HS xác định hàng ứng với chữ số 5
của từng số đã cho.
- Bài 3: Nêu yêu cầu . - HS tự làm bài, sau đó vài em lên
bảng ghi số của mình.
GV nhận xét, cho điểm. HS: Cả lớp nhận xét.
- Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét quy luật
của dãy số.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV Cho điểm em làm đúng, nhanh.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ụn bi v chun b bi sau.
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 8: hàng và lớp
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết đợc:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ nh phần đầu bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tổ chức:.
2. Kiểm tra:
- Gọi HS viết số: 321 456 ;148 253 ;
- GV nhận xét . Ghi điểm.
3.Bài mới:
- Giới thiệu, Ghi đầu bài.
- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HS lên bảng viết.
HS khỏc lm ra nhỏp.
a. Giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn vị:
? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ bé đến lớn
HS: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- GV giới thiệu: Các hàng này đợc xếp
vào các lớp. Hàng đơn vị, chục, trăm
hợp thành lớp đơn vị hay lớp đơn vị
gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm.
Lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- GV đa ra bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho
HS nêu:
? Lớp đơn vị gồm những hàng nào? HS: hàng đơn vị, chục, trăm
- GV viết số: 321 vào cột số trong bảng
phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ
số vào các cột ghi hàng.
- GV tiến hành tơng tự nh vậy với các
HS viết số 1 vào cột đơn vị,
số 2 vào cột chục,
số 3 vào cột trăm.
số: 654000; 654321
b. Thực hành:
+ Bài 1:
- Cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
- Quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.
- HS nêu kết quả các phần còn lại.
+ Bài 2:
a) GV chỉ viết số 46307 lên bảng chỉ
lần lợt vào từng số yêu cầu HS nêu tên
hàng tơng ứng.
HS: Nêu chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp
đơn vị.
- GV ghi số 65032 lên bảng và hỏi chữ
số 3 ở hàng nào, lớp nào?
HS: hàng chục, lớp đơn vị.
- GV hỏi tơng tự với các số còn lại.
b) GV cho HS nêu lại mẫu.
- Viết số 38753 lên bảng và yêu cầu
HS đọc số
HS: Đọc số
? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? - hàng trăm, lớp đơn vị.
? Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu? - là 700
GV cho HS làm tiếp các phần còn lại.
+ Bài 3:
GV nhận xét, cho điểm.
HS: Tự làm theo mẫu:
52314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 +
4
503060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +
90 + 1
+ Bài 4: HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 5: HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.
4. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.