Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giao an toan lop4 ky1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.47 KB, 9 trang )

tuần 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của 1 hình.
II. Đồ dùng:
Vẽ sẵn các bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Sách, vở của HS.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập :
+ Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
sau đó yêu cầu HS tự làm.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
a) Các số trên tia số đợc gọi là những
số gì?
- tròn chục nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trên tia số
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
b) Các số trong dãy số này gọi là
những số tròn gì?
- tròn nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trong dãy số


hơn kém nhau mấy đơn vị?
- hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
- GV: Nh vậy bắt đầu từ số thứ 2 trong
dãy số này thì mỗi số bằng số đứng
ngay trớc nó thêm 1 000 đơn vị.
+ Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu và tự làm.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập.
+ Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- GV nhận xét và cho điểm.
+ Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS: Đọc yêu cầu.
? Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
thế nào
? Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ
và giải thích
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
- Vì MNPQ là hình chữ nhật nên ta lấy
chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với
2.
? Nêu cách tính chu vi của hình GHIK - Vì GHIK là hình vuông nên ta lấy độ
dài của một cạnh nhân với 4.
- HS làm vào vở rồi đổi chéo cho nhau

để kiểm tra.
- Thu 1 số vở chấm.
3 . Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009

Tiết 2: ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện tập về bài toán, thống kê số liệu.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV vẽ sẵn bảng số bài tập 5 lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Cho mt s hs lờn bng c s
v ch ra cỏc hng ca mi s :
2475; 2705; 2788
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
- 3 em lên bảng làm.
- Dới lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập.

- GV nhận xét sau đó yêu cầu HS

làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm.
+ Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.
- Tự đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
cách tính.
+ Bài 3: So sánh các số - HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi HS nêu cách so sánh. - 4327 > 3742 vì hai số cùng có 4 chữ số,
hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4:
GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài.
a) 56731 , 65371 , 67351 , 75631
b) 92678 , 82697 , 79862 , 62978
+ Bài 5:
GV treo bảng số liệu nh bài tập 5
SGK.
HS: Quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu.
? Bác Lan mua mấy loại hàng? Đó là
những hàng gì? Giá tiền và số lợng
của mỗi loại hàng là bao nhiêu
HS: Bác Lan mua 3 loại hàng, đó là: 5

cái bát, 2 kg đờng và 2 kg thịt.
? Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền
bát?
Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- GV điền số 12500 (đồng) vào bảng
thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp.
- HS tự tính.
- Số tiền mua đờng là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng)
- Số tiền mua thịt là:
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
- Số tiền bác Lan mua hết tất cả là:
12500 + 12800 + 70000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 95 300 = 4 700 (đồng)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiết 3 ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu cá nhân, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:

- GV gọi HS lên bảng l m b i:
Tớnh : 173+ 879;
672- 159;
124 *3;
Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Chữa bài, cho điểm
Hs: l m b i
Hs: nhn xột
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
vào vở.
- Tự làm bài sau đó đổi chéo vở cho nhau
để kiểm tra bài.
+ Bài 2:
GV cho HS tự thực hiện phép tính - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2
phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Nêu cách đặt tính, thực hiện tính của
từng phép tính ( + ), ( - ), ( x ), ( : ).
+ Bài 3:
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức rồi làm bài.
- 4 HS nêu cách thực hiện.
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- Dới lớp làm vào vở.
a) 3257 + 4659 1300 = 7916 1300
= 6616
b) 6000 1300 x 2 = 6000 2600

= 3400
c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3
= 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài toán, tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
+ Bài 5: HS: Đọc đầu bài.
? Bài toán thuộc dạng toán gì? - Rút về đơn vị.
- Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải.
4 ngày: 680 chiếc
7 ngày: chiếc?
Giải
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi
- GV chữa bài và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập hớng dẫn luyện thêm và chuẩn bị bài để giờ sau học.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, băng giấy,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng chữa bài:
x X 3 = 1212.
x + 156= 720
- Nhận xét và cho điểm.
- 2 em lên bảng làm, dới lớp theo dõi để
nhận xét.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ.
a.Biểu thức có chứa 1 chữ:
- GV: Gọi HS đọc bài toán.
? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm nh thế nào
HS: 2 em đọc bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có
ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Treo bảng số nh SGK và hỏi:
? Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở
có 3 + 1 quyển vở.
- GV viết vào bảng
- Làm tơng tự với các trờng hợp thêm 2,
3, 4 quyển vở.
- HS nêu số vở có tất cả trong từng trờng
hợp.
? Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có

tất cả bao nhiêu quyển
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có
chứa 1 chữ.
- Lan có 3 + a quyển.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:
? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức
3 + a.
HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Làm tơng tự với a = 2, 3, 4 HS: Tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong
từng trờng hợp.
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn
tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế
nào
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức
rồi thực hiện.
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc
gì?
- ta tính đợc giá trị của biểu thức 3 +
a.
3. Thực hành:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 + b với b = 4
? Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
HS: Nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm mẫu.
HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
- Các phần còn lại HS tự làm.
115 c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 c = 115 7 = 108

+ Bài 2:
- GV hớng dẫn làm mẫu 1 phần sau đó
HS tự làm bài.
x 8 30 100
125 + x
125 + 8
= 133
125 + 30
= 155
125 +100
= 225
y 200 960 1350
y 20
200 20
= 180
960 20
= 940
1350 20
= 1330
+ Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
250 + m với m = 10, m = 80, m = 30
- GV gọi HS chữa bài, đổi chéo vở kiểm
tra.
- Chấm điểm cho HS.
- 1 em đọc đề bài và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Với m = 10 thì: 250 + m=250 + 10=
260
+ m = 0 thì: 250 + m = 250 + 0 = 250
+ m = 80 thì: 250 + m = 250 + 80 = 330

+ m = 30 thì: 250 + m = 250 + 30 = 280
b) HS tự làm vào vở.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.

Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết 5: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về biểu thức có chứa 1 chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs tớnh giỏ tr ca biu thc:
x + 35 nu x= 276; x= 378; x= 280
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 em lên bảng làm bài,
-Dới lớp l m ra nhỏp nhn xét, sửa chữa.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 x a với a = 5
? Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức 6 x a
? Với a = 7 ta làm thế nào
a = 10 ta làm thế nào
HS: Nêu yêu cầu bài tập.

HS: Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính:
6 x a = 6 x 5 = 30
6 x a = 6 x 7 = 42
6 x a = 6 x 10 = 60
Các phần còn lại HS tự làm.
+ Bài 2:
GV cho cả lớp tự làm sau đó thống
nhất kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài 3:
GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết quả
vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
+ Bài 4:
GV vẽ hình vuông độ dài cạnh a lên
bảng
? Muốn tính chu vi hình vuông ta làm
thế nào?
? Nếu hình vuông có cạnh là a, thì chu
vi là bao nhiêu?
GV giới thiệu:
Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có:
P = a x 4
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4.
- Chu vi là a x 4
- HS nêu lại công thức tính chu vi hình
vuông.
- 1 em lên bảng làm bài tập.

- Dới lớp làm vào vở.
a) Chu vi hình vuông a là:
3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
8 x 4 = 32 (cm)
GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ụn bi v chun b bi sau.
Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 6 : các số có 6 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS l m b i .
Tớnh giỏ tr biu thc : 37 x X vi X
=4; X = 7
- Nhận xét và cho điểm.
- HS lên bảng.
- Cỏc hs khỏc lm nhỏp v cha bi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn bài mới:

a. Số có 6 chữ số:
* Ôn về các hàng đơn vị, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn.
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu quan hệ
giữa các hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
* Hàng trăm nghìn:
- GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 100 nghìn
100 nghìn viết là 100 000
* Viết và đọc số có 6 chữ số:

- HS theo dõi.
- GV cho HS quan sát bảng có viết sẵn
các hàng đơn vị -> trăm nghìn
HS Gắn các thẻ số 100 000; 10 000;
10; 1 lên các cột tơng ứng.
- Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn
bao nhiêu chục nghìn

bao nhiêu đơn vị
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng.
- Xác định lại số này gồm mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- GV hớng dẫn HS viết số và đọc số. - HS lên bảng viết và đọc số.
- Tơng tự nh vậy, GV lập thêm vài số.

- GV viết số,yêu cầu HS lấy các thẻ số
100 000; 10 000; 1 000; 100; 10; 1 và
các tấm 1, 2, 3, , 9 gắn vào các cột t-
ơng ứng trên bảng.

- HS lên thực hiện.
3. Thực hành:
- Bài 1:
- HS Nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS phân tích mẫu.
- GV đa hình vẽ nh SGK
HS nêu kết quả cần viết vào ô trống:
523 453
Cả lớp đọc số: Năm trăm hai mơi ba
nghìn bốn trăm năm mơi ba .
- Bài 2: HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài, sau đó
thống nhất kết quả.
- Bài 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc các số đó.
- Bài 4: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV nhận xét, chấm bài cho HS.
- Viết các số tơng ứng vào vở.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học,yêu cầu về nhà học b i v chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trờng hợp có chữ số 0)

- Đọc , viết thành thạo số có 6 chữ số.
- Giáo dục ý thức luyện tập tốt.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng các số sau:
222335; 124589; 456387.
- Nhận xét và cho điểm.
HS: 3 5 em đọc các số đó.
HS khỏc nhn xột.
3. Dạy bài mới:
- Giới thiệu và ghi đầu bài:
* Hớng dẫn luyện tập:
a. Ôn lại hàng:
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học,
quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết 8 2 5 7 1 3
? Chữ số 3 thuộc hàng nào? - Hàng đơn vị
? Chữ số 1 thuộc hàng nào? - Hàng chục
? Chữ số 7 thuộc hàng nào? - Hàng trăm
? Chữ số 5 thuộc hàng nào? - Hàng nghìn
? Chữ số 2 thuộc hàng nào? - Hàng chục nghìn
? Chữ số 8 thuộc hàng nào? - Hàng trăm nghìn
- GV cho HS đọc các số:
850203 ; 820004 ; 820007 ;
832100 ; 832010
- HS : Nối tiếp nhau đọc số.
b. Thực hành:
- Bài 1: HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa

bài.
- Bài 2: GV nêu yêu cầu.
+ GV cho HS đọc các số.

- HS xác định hàng ứng với chữ số 5
của từng số đã cho.
- Bài 3: Nêu yêu cầu . - HS tự làm bài, sau đó vài em lên
bảng ghi số của mình.
GV nhận xét, cho điểm. HS: Cả lớp nhận xét.
- Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét quy luật
của dãy số.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV Cho điểm em làm đúng, nhanh.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ụn bi v chun b bi sau.

Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 8: hàng và lớp
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết đợc:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ nh phần đầu bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Tổ chức:.
2. Kiểm tra:
- Gọi HS viết số: 321 456 ;148 253 ;

- GV nhận xét . Ghi điểm.
3.Bài mới:
- Giới thiệu, Ghi đầu bài.
- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HS lên bảng viết.
HS khỏc lm ra nhỏp.
a. Giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn vị:
? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ bé đến lớn
HS: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- GV giới thiệu: Các hàng này đợc xếp
vào các lớp. Hàng đơn vị, chục, trăm
hợp thành lớp đơn vị hay lớp đơn vị
gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm.
Lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- GV đa ra bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho
HS nêu:
? Lớp đơn vị gồm những hàng nào? HS: hàng đơn vị, chục, trăm
- GV viết số: 321 vào cột số trong bảng
phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ
số vào các cột ghi hàng.
- GV tiến hành tơng tự nh vậy với các
HS viết số 1 vào cột đơn vị,
số 2 vào cột chục,

số 3 vào cột trăm.
số: 654000; 654321
b. Thực hành:
+ Bài 1:
- Cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
- Quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.
- HS nêu kết quả các phần còn lại.
+ Bài 2:
a) GV chỉ viết số 46307 lên bảng chỉ
lần lợt vào từng số yêu cầu HS nêu tên
hàng tơng ứng.
HS: Nêu chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp
đơn vị.
- GV ghi số 65032 lên bảng và hỏi chữ
số 3 ở hàng nào, lớp nào?
HS: hàng chục, lớp đơn vị.
- GV hỏi tơng tự với các số còn lại.
b) GV cho HS nêu lại mẫu.
- Viết số 38753 lên bảng và yêu cầu
HS đọc số
HS: Đọc số
? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? - hàng trăm, lớp đơn vị.
? Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu? - là 700
GV cho HS làm tiếp các phần còn lại.
+ Bài 3:
GV nhận xét, cho điểm.
HS: Tự làm theo mẫu:
52314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 +
4

503060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +
90 + 1
+ Bài 4: HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 5: HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.
4. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×