Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ĐTCB Xây dựng mô hình năng lượng bền vững, xử lý chất thải khép kín, tại trang trại chăn nuôi lợn, tỉnh Bắc Giang.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 27 trang )


1

B2- TMMH: Thuyt minh thc hin mụ hỡnh
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 5773/Q-BNN-KHCN ngy 31 thỏng 12 nm 2014
ca B trng B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn)

Thuyt minh
1

THC HIN Mễ HèNH


I. Thụng tin chung v Mễ HèNH TH IM
1

Tờn mụ hỡnh:
1a

Mã số (c cp khi H s
trỳng tuyn):
Xõy dng mụ hỡnh nng lng bn vng, x lý cht thi
khộp kớn, ti trang tri chn nuụi ln, tnh Bc Giang.


2

Thời gian thực hiện: 24 tháng

3 Cấp quản lý
(Từ tháng 01/2016 đến tháng 01/2018)



Quốc gia Bộ

4

Thuc Chng trỡnh/D ỏn Mụ hỡnh cụng ngh sn xut nụng nghip cỏc bon thp
thuc Tiu hp phn 3.1: Thỳc y ng dng nụng nghip cỏc bon thp - d ỏn H tr Nụng
nghip cỏc bon thp


5

Tổng vốn thực hiện dự án: 6300 triệu đồng, trong đó:
Nguồn Kinh phí (triệu đồng)


- T ngun vay ODA 6.300.000


- Vốn tự có của t chc chủ trì

- Khác (liên doanh )
6

Phơng thức khoán chi:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng Khoán từng phần, trong đó:

- Kinh phí khoán: triệu đồng
- Kinh phí không khoán: triệu đồng
7


Chủ nhiệm mụ hỡnh
H v tờn:
Ngy, thỏng, nm sinh: Gii tớnh: Nam / N:
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: Tin s
Chức danh khoa học: Ging viờn Chức vụ:
Điện thoại: Tổ chức: 04.3869 2222 Nhà riêng: 04.38694267 Mobile: 0989458581
Fax: 04.3869 2006 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Vin C khớ, i hc Bỏch Khoa H ni
Địa chỉ tổ chức: S 1, i C Vit, Hai B Trng, H Ni.

1
Thuyt minh c trỡnh by v in ra trờn kh giy A4.




X

X

X


2

Địa chỉ nhà riêng: S 6, dóy 38A, Bỏch khoa, Hai B Trng, H ni.
8

Th ký mụ hỡnh

Họ và tên:
Năm sinh: Gii tớnh: Nam / N
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: Tin s
Chức danh khoa học: Ging viờn
Chức vụ: T phú b mụn Mỏy v Ma sỏt hc, Vin C khớ
Điện thoại: Tổ chức: 04.38680073 Nhà riêng: Mobile: 0988778190
Fax: E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: B mụn Mỏy v Ma sỏt hc, Vin C khớ
Địa chỉ tổ chức: Vin C khớ, i hc Bỏch Khoa H ni
Địa chỉ nhà riêng:
9

Tổ chức chủ trì thực hiện mụ hỡnh
Tên tổ chức chủ trì: Trng i hc Bỏch Khoa H ni.
Điện thoại: 04.3869 2222 Fax: 04.38694267
E-mail:
Website:
Địa chỉ: S 1, i C Vit, Hai B Trng, H Ni.
Họ và tên thủ trởng tổ chức: Trng phũng khoa hc v cụng ngh: inh Vn Phong
Số tài khoản: 3713.0.1057109
Mó VQHNS : 1057109
Kho bạc Nhà nớc/Ngân hàng: Kho bc Nh nc Hai B Trng, H Ni.
Tên cơ quan chủ quản dự án: B Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn
10

Tổ chức tham gia chính
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ:
Điện thoại: 043.8681686 Fax: 043 8693 551
E-mail: Website:

Địa chỉ: Tng 3, phũng 312, Nh C-10 i Hc Bỏch Khoa H Ni
Họ và tên thủ trởng tổ chức: Vin trng PGS.TS. Hunh Trung Hi
Ngời chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: PGS.TS. Hunh Trung Hi
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức:
Điện thoại: Fax:
E-mail: Website:
Địa chỉ:


X


3

Họ và tên thủ trởng tổ chức:
11

Cán bộ thực hiện mụ hỡnh

(Ghi những ngời dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức
phối hợp tham
gia thực hiện mụ hỡnh, không quá 10 ngời kể cả chủ nhiệm -
mỗi ngời có tên trong danh sách này cần
khai báo lý lịch khoa học theo mu ny v gi kốm theo h s khi ng ký)
T
T
Họ và tên
Tổ chức


công tác
Nội dung công việc
tham gia
Thời gian
làm việc cho
dự án
(Số tháng quy
đổi)

1


2




3





4




5






6





7
8





9
10


12

Xuất xứ
Trong chng trỡnh thc hin cỏc mụ hỡnh thớ im thuc d ỏn h tr nụng nghip cỏc bon
thp, B Nụng Nghip v Phỏt Trin Nụng Thụn ó ban hnh mt s quy nh v vic thc hin
mụ hỡnh thớ im mi tnh. thc hin ni dung ú B ó chun b ti liu, quy nh v hng
dn cỏc t chc xut, xõy dng, v thc hin thnh cụng mụ hỡnh thớ im ca t chc mỡnh.
Mụ hỡnh thớ im ca t chc phi t c nhng ni dung sau:
- ỏnh giỏ thc trng x lý cht thi v mc ụ nhim trong chn nuụi ln ang ỏp dng

ti cỏc trang tri ti Bc Giang.
- p dng cụng ngh sinh thỏi trong quy trỡnh x lý khộp kớn m bo cỏc ch s mụi
trng cho nc thi, cht thi.
- Sn phm u ra ca x lý cht thi rn gm phõn vi sinh l sn phm thng mi phc v
cho trng trt, trựn l sn phm thng mi cho chn nuụi v nuụi trng thy sn.
- Khớ sinh hc sau khi c lc tỏch tp cht phc v cho un nu, phỏt in m bo cho
h thng vn hnh thụng giú, iu hũa khụng khớ, say xỏt thc n, h thng khuy h hiu khớ
m bo thụng s k thut cho cỏc h ph bt biogas.
- Nc thi ra khi cỏc h biogas, qua h thng x lý ao thy sinh v vi sinh m bo thụng
s k thut mụi trng.
V sn phm cui cựng l mụ hỡnh cú th nhõn rng tnh cng nh cỏc tri chn nuụi, gúp phn
vo xõy dng mt nn nụng nghip xanh.
V t chc thc hin mụ hỡnh
Kt hp xõy dng mụ hỡnh v tin hnh thc hin mụ hỡnh:
Qua thc t cho thy hin nay tt c cỏc tri chn nuụi ln ca Vit Nam núi chung v ca Bc
giang núi riờng vn tn ti hai vn ht sc nghiờm trng ú l:
+ Vn v mựi: Hin nay tt c cỏc tri u khụng x lý c ht mựi do cht thi ca
ln gõy ra nh mựi nc tiu, mựi phõn.
+ Vn v khớ sinh hc: Th nht khớ ga sau khi tt c cỏc tri chn nuụi u cha loi

4

b c mt s tp cht nh CO
2
v H
2
S cng nh H
2
O, th hai cha cú quy trỡnh s dng ht
lng khớ ga ny m hu ht u thi ra mụi trng gõy nờn hiu ng nh kớnh rt nguy him i

vi mụi trng v con ngi.
+ Khớ sinh hc khụng s dng phỏt in to ra s lóng phớ khi mụ hỡnh trang tri chn
nuụi quy mụ ln, cng gúp phn lm tng giỏ thnh v chi phớ sn xut.
khc phc nhng hn ch trờn Vin khoa hc v cụng ngh mụi trng, HBK H ni ó
xut: Xõy dng mụ hỡnh nng lng bn vng, x lý cht thi khộp kớn, ti trang tri chn
nuụi ln, tnh Bc Giang.
Sn phm ca ti s c chuyn giao cho s nụng nghip v phỏt trin nụng thụn tnh Bc
Giang gm:
+ Bỏo cỏo ti cỏc hi ngh khoa hc ti cỏc giai on nm 1, nm 2, kốm ph lc.
+ Bỏo cỏo tng kt khoa hc k thut ca ti; kốm theo ph lc.
+ Mụ hỡnh thớ im nhõn rng ra ton tnh.
13

Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của mụ hỡnh Cn nờu rừ mụ hỡnh s
giỳp gii quyt tng thu nhp v mụi trng cho a bn xó no theo hng phõn tớch c th
v chui giỏ tr x lý ph ph phm trờn a bn xó bao gm: (i) hin trng x lý ph ph
phm nụng nghip; (ii) cụng ngh ch bin ph ph phm ang ỏp dng sn xut cỏc sn
phm mang li thu nhp cho nhúm i tng no (doanh nghip, hp tỏc xó, nụng dõn, );
v (iii) th trng tiờu th sn phm u ra.
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, u việt, tiên tiến của công nghệ;
trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở a bn xó, khả nng ỏp dng công nghệ, tính phù
hợp của công nghệ đối với phơng án sản xuất và yêu cầu của thị trờng, ).
Trờn c s k tha, cú chn lc cỏc ti nghiờn cu v xõy dng mt nn nụng nghip xanh,
mt nn nụng nghip cỏc bon thp trong nc cng nh ngoi nc thc hin Xõy dng
mụ hỡnh nng lng bn vng, x lý cht thi khộp kớn, ti trang tri chn nuụi ln, tnh
Bc Giang.
+ Tớnh mi ca mụ hỡnh:
- X lý cht thi rn hiu qu v to giỏ tr kinh t khi s dng trựn qu: Phõn c trựn qu s
dng lm dinh dng phỏt trin, ng thi, phõn heo c chuyn thnh loi phõn bún 100%
hu c, d hp th cho cõy trng, c s dng trng rau nuụi ln. Mt khỏc, lng ln sinh khi

c s dng lm thc n chn nuụi (g, cỏ, ) nhm b sung cỏc cht dinh dng v cỏc khỏng
th cn thit.
- X lý cht thi lng vi u ra m bo cỏc thụng s mụi trng: Cụng ngh s dng h ph
bt biogas, kt hp vi cụng ngh tiờn tin gii quyt trit cỏc vn mụi trng bao gm:
- S dng phng phỏp x lý k khớ. Module keo t to bụng: S dng húa cht keo t cỏc
cht ụ nhim cú trong nc thi v loi b bng quỏ trỡnh lng.
- S dng vi sinh vt thiu khớ x lý cỏc hp cht ni t, pht pho cú trong nc thi. (H
him khớ ph bt)
- S dng vi sinh vt hiu khớ, v h thng phõn phi khớ trong b cỏc ch tiờu COD, BOD
c x lý hiu qu 92 - 98% lm tng ch s oxy hũa tan trong nc (DO). H hiu khớ cú h
thng cỏnh khuy chy bng in t h thng phỏt in biogas.
- Mc duy trỡ ch s DO trong h hiu khớ luụn mc 1,5 - 2 mg/l. H thng lng, lc, nhm
tỏch cỏc bụng bựn vi sinh trong nc thi v hon lu bựn cho b him khớ v hiu khớ.
- Lc tỏch tp cht, nõng cao t l % Metan, m bo tui th cỏc h thng mỏy phỏt in, cung
cp nng lng bn vng cho vn hnh trang tri v hũa li cp in

5

- Hp ph CO
2
: - Khớ sinh hc t hm biogas s c sc qua thỏp cha vụi nung, CO
2
v
H
2
O s c loi b.
- Hp ph H
2
S: - Khớ sinh hc c tip tc a qua thỏp cha ụxit st F
2

O
3
trn vi g bo
hoc lp dõy st (ph phm khi phay tin). Phng phỏp ny c gi l phng phỏp "ra khớ
khụ". Phoi st ó c EPA (Cc bo v mụi trng M) chng nhn khụng gõy ụ nhim mụi
trng. Trc khi s dng phoi st c oxy húa to thnh mt lp oxit st trờn b mt. Phoi
st cú th tỏi s dng 3-5 ln.
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trờng và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả
kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trờng ở trong nớc và xuất
khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lợng, giá thành của sản
phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu ph ph phm
nụng nghip, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính u việt của công nghệ ).
+ Kh nng ỏp dng v tớnh phự hp ca mụ hỡnh rt cao do:
Li ớch v mụi trng:
- Gim mựi ỏng k
- Gim lng cht ty ra
- Khng ch mm bnh
- Gim hiu ng nh kớnh
- Gii quyt vn ụ nhim mụi trng
Li ớch v mt kinh t:
- m bo quy trỡnh x lý cht thi khộp kớn
- Cung cp nng lng in cho vn hnh ton b h thng trong trang tri v hũa li in.
- Sn phm phõn vi sinh ca cht thi rn v cht thi sau biogas l sn phm nụng nghip
cng nh thng mi.
- Sn phm trựn nuụi l ngun cung cp cho nuụi trng thy sn ti ngay trang tri hoc sn
phm thng mi ra th trng.
- Li ớch kinh t xột trờn phng din xó hi: Trong iu kin Bc Giang cựng vi c nc
phỏt trin kinh t nụng nghip c bit l khuyn khớch phỏt trin chn nuụi trang tri, chn nuụi
theo hng cụng nghip, ó a ngnh chn nuụi ca Bc Giang cng nh ngnh chn nuụi ca
c nc phỏt trin mt cỏch nhanh chúng, t c nhng thnh tu to ln, gúp phn vo ngnh

nụng nghip xut khu v ch bin . Tuy nhiờn, nhng mt trỏi ca s phỏt trin ú ó gõy ra mt
s tỏc ng tiờu cc ti tỡnh hỡnh xó hụi v c bit l mụi trng sng ca nụng h cng nh khu
vc xung quanh.
- Nhu cu th trng: Hu ht tt c cỏc tri chn nuụi theo quy mụ cụng nghip nh v ln u
mun phỏt trin kinh t trang tri, kinh t gia ỡnh v a phng mt cỏch quy mụ v hiu qu,
khụng lm ụ nhim mụi trng xung quanh u mun thc hin c mụ hỡnh Xõy dng mụ
hỡnh nng lng bn vng, x lý cht thi khộp kớn, ti trang tri chn nuụi heo, tnh Bc
Giang. Va phỏt huy c tớnh hiu qu kinh t cng nh tớnh hiu qu v mụi trng m mụ
hỡnh mang li.
13.3. Tác động của kết quả mụ hỡnh đến mụi trng, kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng
(Tác động của sản phẩm mụ hỡnh đến môi trờng, phát triển KT-XH, khả năng tạo thêm việc làm,
ngành nghề mới, ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời, đảm bảo an ninh, quốc phòng ).
Kt qu ca mụ hỡnh tỏc ng tớch cc n ngnh chn nuụi ca Vit Nam c th:
+ Nõng cao hiu qu phỏt trin kinh t ca nụng h theo hng cụng nghip, gúp phn

6

phỏt trin kinh t xó hi a phng cng nh to cụng n vic lm cho ngi dõn xung quanh,
gúp phn vo xúa úi gim nghốo.
+ To mụi trng trong sch v lnh mnh cho chớnh nụng h v ngi dõn xung quanh,
gúp phn ỏng k trong quỏ trỡnh gõy ra hiu ng nh kớnh do ph thi ca ngnh chn nuoi gõy
ra.
+ M mt hng mi cho ngnh nng lng tỏi to ca Vit Nam, xõy dng cỏc mụ hỡnh
nng lng bn vng trong nụng nghip.
+ Cung cp mt lng ln thc n sch cho ngnh chn nuụi thy sn ca Vit Nam.
+ Quy trỡnh x lý khộp kớn, tn dng ti a cỏc sn phm u ra, nõng cao tớnh thng
mi, gúp phn gim chi phớ sn xut trong kinh t trang tri quy mụ ln.
13.4. Năng lực thực hiện mụ hỡnh (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức
tham gia chính trong mụ hỡnh: năng lực khoa học, công nghệ của ngời thực hiện và cơ sở vật
chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật,

lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).
Cỏc cỏn b khoa hc, nh nghiờn cu tham gia xõy dng mụ hỡnh l nhng ngi ó tham gia
trong cỏc ti khoa hc, cú trỡnh , nng lc v kinh nghim. Nhng cỏn b qun lý, ging
viờn,nhng k thut viờn l nhng ngi cú trỏch nhim, cú nng lc chuyờn mụn v kinh
nghim trong qun lý, t chc v trin khai xõy dng cỏc mụ hỡnh trong lnh vc nụng nghip,
c bit l i vi cỏc d ỏn liờn quan n ni dung, chng trỡnh xõy dng mụ hỡnh gim thi v
gim hiu ng nh kớnh.
Trng HBK l mt trong cỏc trng khoa hc v cụng ngh hng u t nc. iu ú
c minh chng qua i ng nghiờn cu, lm khoa hc v cỏc cụng trỡnh khoa hc cú cht
lng. C s vt cht, trang thit b v dựng phc v cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca Vin khoa
hc v cụng ngh mụi trng rt hin i v y , c bn ỏp ng yờu cu ca mụ hỡnh. Cỏc
cụng trỡnh khoa hc cụng b chng minh kh nng thc hin d ỏn v tớnh kh thi ca mụ hỡnh
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của mụ hỡnh (Nờu rừ i tng
s chuyn giao kt qu v phơng án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ;
thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh, ).
- Vi s chn la v h tr ca S nụng nghip Bc giang, sau khi mụ hỡnh kt thỳc, kt qu
ca mụ hỡnh c trin khai ng dng trong ton h thng chn nuụi trờn a bn tnh Bc Giang.
- L ti liu tham kho cho cỏc mụ hỡnh nghiờn cu tip theo cho cỏc mụ hỡnh kinh t trang
tri trờn c nc.

II. Mc tiờu, ni dung thc hin Mễ HèNH
14

Mục tiêu
14.1 Mục tiêu của mụ hỡnh (S dng ph ph phm nụng nghip to sn phm, tng thu
nhp v gii quyt vn mụi trng cho nhng xó no, úng gúp vo thc hin ỏn gim phỏt thi
khớ nh kớnh trong nụng nghip, nụng thụn n nm 2020 ban hnh kốm theo Quyt nh s 3119/Q-
KHCN ngy 16/12/2011 ca B trng B Nụng nghip v PTNT);
- ỏnh giỏ thc trng x lý cht thi v mc ụ nhim trong chn nuụi ln ang ỏp dng
ti cỏc trang tri ti Bc Giang.

- p dng cụng ngh sinh thỏi trong quy trỡnh x lý khộp kớn m bo cỏc ch s mụi
trng cho nc thi, cht thi.
- Sn phm u ra gm phõn vi sinh phc v cho nụng nghip, khớ sinh hc phc v cho h
thng phỏt in m bo ngun nng lng bn vng.

7

14.2 Môc tiªu cña mô hình (Sử dụng nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn xã để
tạo thu nhập bền vững cho người dân, giải quyết vấn đề môi trường, )
Trên cơ sở xây dựng mô hình: “Xây dựng mô hình năng lượng bền vững, xử lý chất thải
khép kín, tại trang trại chăn nuôi lợn, tỉnh Bắc Giang.” chúng tôi sẽ sử dụng toàn bộ phế thải
của ngành chăn nuôi để tạo ra một mô hình khép kín và bền vững có hiệu quả về kinh tế, phát
triển năng lượng tái tạo và có mức giảm ô nhiễm tối ưu ra ngoài môi trường.
15

Néi dung
15.1 M« t¶ hiện trạng về xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn xã dự kiến thực
hiện mô hình
Theo kết quả điều tra nông hội 2013
Phương pháp xử lý
Trang trại áp dụng Tỷ lệ được xử lý (%)
Số TT Tỷ lệ (%) Nước thải Chất thải rắn
Xử lý bằng biogas 39
65
51,6 77,8
Xử lý bằng bể lắng
5
8,33
21,7 47,5
Ủ phân bón 2

3,33
45,8
Phương pháp khác 14
23,33
42,7
Bảng 1: Phương pháp xử lý chất thải rắn, lỏng tại các trang trại.
Với quy mô chăn nuôi lợn tương đối lớn, các trang trại đều đầu tư xây dựng hệ thống xử lý
chất thải, với 39/60 hộ xây dựng hầm biogas chiếm 65%, 14 trang trại kết hợp nhiều phương
pháp như vừa xử lý qua biogas, sau đó tới bể lắng hoặc ao thực vật thủy sinh rồi mới thải ra môi
trường, chiếm 23,33 %, chủ yếu là các trang trại tại tỉnh Bắc Giang. Một số ít cho nước thải qua
bể lắng rồi thải ra ao hoặc sông, suối gần nhà, chiếm tỷ lệ nhỏ (8,33%). Biogas là phương pháp
xử lý kỵ khí khá đơn giản, thấy ở hầu hết các cơ sở chăn nuôi quy mô trang trại, kể cả quy mô hộ
gia đình. Ưu điểm của bể biogas là có thể sản xuất được nguồn năng lượng khí sinh học để thay
thế được một phần các nguồn năng lượng khác.
Hầu hết các chủ trang trại đều trốn tránh đầu tư đầy đủ các công trình bảo vệ môi trường
cần thiết. Trong khi đó, quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi lợn
chưa được quan tâm đầy đủ, đúng mức ở tất cả các cấp, ngành. Lâu nay, trong các quy hoạch
phát triển chăn nuôi của các địa phương hầu như mới quan tâm đến các chỉ tiêu, giải pháp kinh tế
mà chưa có các quy định, giải pháp bảo vệ môi trường cụ thể, chưa có quy hoạch và tiêu chí quy
hoạch vùng chăn nuôi đảm bảo yêu cầu bảo vệ môi trường. Thêm vào đó, nhận thức, ý thức trách
nhiệm bảo vệ môi trường của các chủ trang trại còn hạn chế…
Việc chăn nuôi với quy mô lớn làm phát sinh một khối lượng nước thải lớn bao gồm: Nước
rửa chuồng trại, nước tiểu, nước để tắm cho gia súc…Nước thải chăn nuôi lợn tại các trang trại
chủ yếu được xử lý bằng hầm phân hủy yếm khí (hầm biogas), sau quá trình này các thành phần

8

gõy ụ nhim mụi trng vn cũn mc rt cao. Vic tip tc x lý nc thi sau biogas trc khi
thi ra mụi trng l rt cn thit v cn phi x lý ng thi nhiu tỏc nhõn gõy ụ nhim, c
bit l cht ha c, nit v pht pho. Tuy võy, khụng phi trang tri no cng xõy dng c h

thng x lý theo ỳng quy trỡnh nhm x lý trit trc khi thi ra mụi trng.
Vic x dng h thng lc nõng cao cht lng khớ sinh hc cha cú, do vy vic s dng
khớ sinh hc cho mỏy phỏt in hoc un nu dn ti tỡnh trng cỏc thit b un nu hoc mỏy
phỏt b ụxi húa gõy hng thit b. Do vy, a phn lng khớ sinh hc b b phớ, x thi trc tip
ra mụi trng gõy ụ nhim.
15.2 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của mụ hỡnh) để triển
khai trong mụ hỡnh

Hỡnh 1: Quy trỡnh x lý cht thi chn nuụi
Trc tiờn, phõn heo s c thu dn v cỏc lung nuụi trựn qu. Ti ú lng phõn heo s c
trựn qu s dng lm dinh dng phỏt trin, ng thi, phõn heo c chuyn thnh loi phõn
bún 100% hu c, d hp th cho cõy trng, c s dng trng rau nuụi heo. Mt khỏc, lng
ln sinh khi c s dng lm thc n chn nuụi (g, cỏ, ) nhm b sung cỏc cht dinh dng
v cỏc khỏng th cn thit.
Lung nui trựn qu lm t nn xi mng hoc cỏc vt liu nh nh bt khụng thm nc, g,
cú b ngang t 1-2m, sõu 30-40 cm, cú mỏi che, cú kh nng thụng thoỏt nc v thụng thoỏng.
Song song vi quỏ trỡnh trờn, ta thc hin quỏ trỡnh thu hi biogas t nc thi cha phõn.
Sau khi thu dn phõn heo, nc thi v phn phõn sút li trong chung tri c di ra, v a
vo h biogas ph bt thu hi khớ sinh hc.
Nc thi tm ra cú nhiu cn bó, vi trựng gõy bnh s c a qua h thng h gas lng,
sau ú a vo h biogas. Thi gian lu nc trong h t 10-15 ngy, pH t 6,5-8,5, nhit
30-35
o
C s cho hiu qu tt nht.
Ton b cht thi lng t chung tri c cho vo b np, cú th xõy dng ng mng ni
gia chung nuụi vi h biogas him khớ ph bt cho vic thu cht thi c thun li. Kt hp
vi h thng h hiu khớ, h i chng m bo gii quyt trit cỏc thụng s ch tiờu v cht
lng mụi trng i vi x lý nc thi.

9



Hỡnh 2: Quy trỡnh x lý khớ sinh hc chy mỏy phỏt in
Khớ sinh c chuyn qua cỏc thỏp hp ph loi b H
2
S, CO
2
, H
2
O s c dựng cung
cp chy cỏc mỏy phỏt in vn hnh h thng sn xut trong trang tri v hũa li in sinh
hot.
15.3 Phân tích những vấn đề mà mụ hỡnh cn giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của
công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình
công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lợng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng
cao khối lợng sản phẩm cần xõy dng mụ hỡnh để khẳng định công nghệ và quy mô của mụ
hỡnh);
T kt qu nghiờn cu: Xõy dng mụ hỡnh nng lng bn vng, x lý cht thi khộp
kớn, ti trang tri chn nuụi ln, tnh Bc Giang, mụ hỡnh tip tc hon thin cụng ngh
ng dng nhõn rng mụ hỡnh, ỏnh giỏ cỏc ch tiờu sn phm õu ra, ú l tỏi s dng ph thi
ca ngnh chn nuụi mt cỏch cú hiu qu v mt kinh t cng nh mụi trng bn vng.
15.4 Liệt kê và mô tả nội dung, các bớc công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn
đề đặt ra v mụi trng v tng thu nhp cho cỏc xó tham gia mụ hỡnh, k cả đào tạo bồi
dỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện mụ hỡnh.
TT Cỏc ni dung cụng
vic thc hin ch
yu
Sn phm phi
t
Thi gian

(Bt u-Kt
thỳc
Ngi, c quan

thc hin
1 Xõy dng
Thuyt minh mụ hỡnh
Thuyt minh ca
mụ hỡnh
1- 3/2016 Vin khoa hc v
cụng ngh mụi
trng
2 Xõy dng k hoch
thc hin vi c quan
chc nng ca tnh
Bc Giang
Bn cam kt cỏc
ni dung thc hin
5/2016 Vin khoa hc v
cụng ngh mụi
trng, S nụng
nghip Bc
Giang
3 La chn im, h
tham gia mụ hỡnh th
nghim ng dng
La chn h tham
gia mụ hỡnh ng
dng cụng ngh
5-6/2016 Vin khoa hc v

cụng ngh mụi
trng, S nụng

10

công nghệ sinh thái
nông nghiệp các bon
thấp trong chăn nuôi
lợn
sinh thái nông
nghiệp các bon
thấp trong chăn
nuôi lợn
nghiệp Bắc
Giang
4 Nghiên cứu nguyên lý
hoạt đông, tỷ lệ lượng
phế thải để xây dựng
mô hình ứng dụng
công nghệ sinh thái
nông nghiệp các bon
thấp trong chăn nuôi
lợn
Xây dựng được quy
trình xử lý phân và
chất cặn bã của
con heo, xây dựng
được mô hình xứ lý
khí biogas thành
điện năng

6-7/2016 Viện khoa học và
công nghệ môi
trường
5 Xây dựng mô hình
ứng dụng công nghệ
sinh thái nông nghiệp
các bon thấp trong
chăn nuôi lợn
Mô hình thử nghiệp
áp dụng Xây dựng
mô hình ứng dụng
công nghệ sinh thái
nông nghiệp các
bon thấp trong
chăn nuôi lợn
7- 12/2016
7-12/2017
Viện khoa học và
công nghệ môi
trường
4 Theo dõi và giám sát Bộ số liệu theo dõi
sự hoạt động của
quá trình biogas
thành điện năng,
quá trình xử lý
phân heo bằng trùn
quế
7-12/2016
7-12/2017
Viện khoa học và

công nghệ môi
trường
5 Đo đạc và kiểm soát Tiến hành quá
trình đo kiểm
nghiệm các mẫu
nước trước khi xả
thải ra môi trường,
đảm bảo các chỉ
tiêu chất lượng môi
trường cho phép
7-12/2016
7-12/2017
Viện khoa học và
công nghệ môi
trường
5 Tổ chức hội thảo đầu
bờ và đánh giá mô
hình ứng dụng công
nghệ sinh thái nông
nghiệp các bon thấp
trong chăn nuôi lợn
năm thứ nhất
Mô hình thử
nghiệm
Báo cáo kết quả
thực hiện
12-2016 Viện khoa học và
công nghệ môi
trường, Sở nông
nghiệp Bắc

Giang, Sở tài
nguyên môi
trường bắc
giang

6 Tiếp tục sử dụng mô
hình năm thứ 2
Mô hình thử
nghiệm
7-12/2017 Viện khoa học và
công nghệ môi
trường
7 Phân tích, đánh giá
kết quả ứng dụng
Số liệu phân tích
sau hơn 2 năm sử
11-12/2017 Viện khoa học và
công nghệ môi

11

công nghệ sinh thái
nông nghiệp các bon
thấp trong chăn nuôi
lợn đến hiệu quả kinh
tế và giảm thải ô
nhiễm
dụng mô hình
trường, Sở nông
nghiệp Bắc

Giang, sở tài
nguyên môi
trường bắc
giang

8 Hội thảo khoa học,
hoàn thiện quy trình
ứng dụng công nghệ
sinh thái nông nghiệp
các bon thấp trong
chăn nuôi lợn
Quy trình xây dựng
mô hình
12/2017 Học viện nông
nghiệp Việt Nam
9 Hội thảo đầu bờ đánh
giá kết quả xây dựng
mô hình sau hơn 2
năm
Báo cáo đánh giá
kết quả xây dựng
mô hình
12/2017 Học viện nông
nghiệp Việt
Nam, Sở nông
nghiệp Bắc
Giang, sở tài
nguyên môi
trường bắc
giang


10 Tổng kết và nghiệm
thu đánh giá mô hình
Báo cáo đánh giá
tổng kết đề tài
12/03/2018 Học viện nông
nghiệp Việt
Nam, Sở nông
nghiệp Bắc
Giang, sở tài
nguyên môi
trường bắc
giang


16

Ph¬ng ¸n triÓn khai
16.1. Ph¬ng ¸n tæ chøc mô hình:
a) Ph¬ng thøc tæ chøc thùc hiÖn:
Đơn vị chủ trì là Viện Công nghệ và khoa học môi trường (INEST) được xây dựng và phát
triển từ một nhóm chuyên đề về Kỹ thuật Bảo vệ Môi trường, thuộc Khoa Công nghệ Hóa học
(năm 1984), năm 1990 chuyển thành Bộ môn Môi trường, Khoa Vô cơ - Điện hóa - Môi trường,
năm 1994 tách ra thành Trung tâm Khoa học và Công nghệ Môi trường và đến năm 1998 là Viện
Khoa học và Công nghệ Môi trường ngày nay.
Trong quá trình phát triển, Viện đã được Nhà nước đầu tư Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu và
Phát triển Công nghệ Môi trường và hai Trung tâm: (1) Trung tâm Sản xuất sạch, từ năm 1998
đến nay có chức năng đầu mối của Việt Nam thực hiện Dự án “Trung tâm Sản xuất sạch Việt
Nam” VIE/96/03 do UNIDO điều hành với sự tài trợ của SECO Thụy Sĩ, và (2) Trung tâm Quan
trắc Môi trường và Kiểm soát Ô nhiễm Công nghiệp, từ năm 2000 đến nay, Trung tâm thực hiện

nhiệm vụ quan trắc môi trường công nghiệp trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia.
Tổng số cán bộ của INEST hiện nay là 70 người, (35 cán bộ giảng dạy, 15 nghiên cứu viên và
cán b
ộ phục vụ giảng dạy thuộc bi
ên ch
ế của tr
ư
ờng v
à 20 nghiên c
ứu vi
ên h
ợp đồng lao động

12

vi Vin). Trong ú cú 11 GS v PGS; 27 TS, 20 Th.S, cũn li l k s v c nhõn. i ng cỏn
b ca Vin thng xuyờn c gi i o to nõng cao trỡnh ti nhiu nc trờn th gii nh:
M, Anh, c, Canada, Phỏp, B, H Lan, Italia, Thy in, Nht Bn, Hn Quc, Thỏi Lan,
Phillippine,
Ngoi ra, Vin cũn mi cỏc nh khoa hc u ngnh, cỏc chuyờn gia hng u v cỏc lnh
vc Cụng ngh v Qun lý Mụi trng trong nc cng nh nc ngoi lm cng tỏc viờn, cựng
tham gia nghiờn cu khoa hc.
Trong giai on 2000-2008, Vin ó thc hin c 7 ti v nhỏnh ti nghiờn cu
khoa hc cp Nh nc, gn 100 ti cp B, Tnh thnh v tng ng, 41 ti cp
Trng, vi nhiu gii thng nhiu gii thng cao ca B Giỏo dc v o to, qu sỏng to
VIFOTEC, gii thng SONY Xanh, gii thng sỏng to ca Ngõn hng Th gii, v.v.
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai mụ hỡnh:
C s Tri chn nuụi gia sỳc, gia cm v thy sn do ụng Nguyn Vn Dng lm ch,
c thnh lp v i vo hot ng t nm 2011. Ch c s ó thc hin lp bn cam kt bo v
mụi trng v c y ban Nhõn dõn huyn Vit Yờn chp thun theo thụng bỏo s 93/ TB

UBND ngy 15 thỏng 11 nm 2011.
Hin nay do nhu cu m rng quy mụ c s, ụng Nguyn Vn Dng ó c UBND
huyn Vit Yờn cho thuờ tng din tớch l 19.075,5 m
2
theo quyt nh s 186/ Q UBND,
ngy 29/3/ 2013 V vic thu hi, chuyn mc ớch s dng t v cho h kinh doanh cỏ th ụng
Nguyn Vn Dng thuờ t thc hin d ỏn: xõy dng tri chn nuụi gia sỳc, gia cm v thy
sn ti khu Nờn D, thụn n Lng, xó Bớch Sn, huyn Vit Yờn. Do ú c s Tri chn
nuụi gia sỳc gia cm v thy sn phự hp vi quy hoch s dng t, quy hoch phỏt trin kinh
t - xó hi v ch trng phỏt trin kinh t - xó hi huyn Vit Yờn. m bo u ra cho sn
phm (ln tht) c s ó cú Hp ng thuờ khoỏn chn nuụi ln siờu nc s 19/2013/ H
LDBC vi cụng ty TNHH chn nuụi ln DABACO ngy 27 thỏng 11 nm 2013.
C s bt u tin hnh xõy dng t thỏng 03/2014, hin nay ó xõy dng c 03 hng
mc nh chn nuụi ln, tuy nhiờn do c s cha cú quyt nh phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc
ng mụi trng do ú theo im d Khon 1 iu 3 Thụng t s 01/2012/TT-BTNMT ngy
16/3/2012 thỡ c s phi lp ỏn bo v mụi trng chi tit trỡnh c quan cú thm quyn thm
nh, phờ duyt.
Cn c theo Quyt nh s 130/2012/Q-UBND ngy 18/5/2012 ca UBND tnh Bc
Giang ban hnh quy nh mt s trỡnh t, th tc ỏnh giỏ mụi trng chin lc, ỏnh giỏ tỏc
ng mụi trng, cam kt bo v mụi trng v ỏn bo v mụi trng trờn a bn tnh Bc
Giang.
V trớ a lý ca c s:
- V trớ a lý ca c s: Thụn Nh Thit, Xó Hng Thỏi, huyn Vit Yờn, Tnh Bc Giang
Tng din tớch c s:
Theo giy chng nhn s BP 181519: 35.075,5 m
2

Theo hp ng s 01/CT ngy 20/1/2014 l: 35.075,5 m
2


Tng din tớch: 35.075,5 m
2

Ta im gia c s: N 21.291881
0
; E 106.095083
0
(X 613593, Y 2354846)
Khng ch v trớ ranh gii ca c s theo ỳng cỏc hp ng cho thuờ t ớnh kốm

13

phần phụ lục.
Vị trí của cơ sở trong môi tương quan: xem phần phụ lục
Các phía tiếp giáp của cơ sở:
+ Phía Bắc tiếp giáp đê của ngòi Cầu Sim
+ Phía Nam tiếp giáp với đất trồng cây hoa màu hàng năm.
+ Phía Tây Nam tiếp giáp với đất nuôi trồng thủy sản
+ Phía Đông tiếp giáp với đất trồng lúa
- Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội xung quanh cơ sở:
Cơ sở cách quốc lộ 37 khoảng 2 km về phía Nam, cách quốc lộ 1A khoảng 5km về phía
đông rất thuận lợi về giao thông cho việc giao dịch và vận chuyển. Cơ sở nằm trong khu đất đều
là sản xuất nông nghiệp nằm ngoài khu dân cư (cách khu dân cư khoảng 1 km), ngòi Cầu Sim
cách trang trại khoảng 800m. Khu vực xung quanh với khoảng cách 1,5 km không có cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, bệnh viện, trường học, nhà thờ, đền, chùa; các khu di tích lịch sử, văn
hóa…Vì vậy việc đầu tư đảm bảo các quy định hiện hành.
Cơ sở nằm ở khu vực ruộng, ao hồ có cốt nền tương đối thấp, chủ cơ sở đã đào các hồ
sinh học, giếng chứa nước phục vụ sản xuất để lấy đất tôn nền. Hiện cơ sở đã có cốt nền cao hơn
khu vực xung quanh khoảng 0,8m đảm bảo không bị ngập úng vào mùa mưa.
- Địa điểm xả nước thải của cơ sở hiện nay:

Cơ sở xây dựng nhà tắm và nhà vệ sinh tạm 2 ngăn phục vụ cho công nhân xây dựng tại
phía đông của cơ sở, nước thải được thải ra khu ao hồ nuôi cá phía Đông.
- Địa điểm sẽ tiếp nhận nước thải của cơ sở trong thời gian tới: Nước thải sinh hoạt và
nước thải sản xuất sau khi qua hệ thống xử lý được thải ra ngòi Cầu Sim.
Ngòi Cầu Sinh đảm bảo phục vụ tưới tiêu cho diện tích canh tác tại khu vực trên địa bàn
huyện Việt Yên.
Chủ cơ sở đã tiến hành xây dựng Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm và nuôi trồng thủy
sản từ tháng 3/2014, hiện tại đã xây dựng xong 03 khu chuồng chăn nuôi lợn và đang ép cọc xây
dựng 03 khu chuồng chăn nuôi lợn tiếp theo.
- Dự kiến cơ sở đi vào hoạt động chăn nuôi từ tháng 03/2015 với quy mô 1000 lợn, khi
hoàn thành sẽ có quy mô 5000 lợn thương phẩm.
- Cơ sở cam kết không chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản, những hạng mục này
nếu cơ sở tiến hành sẽ đánh giá tác động môi trường khi triển khai.
- Thời điểm trang trại đi vào hoạt động: 03/2015.
- Thời điểm dự kiến đóng cửa hoạt động: năm 2039.
Nhu cầu về điện của cơ sở:
Trang trại hiện sử dụng điện từ nguồn cung cấp điện là Công ty điện lực Việt Yên.
Hiện tại cơ sở chỉ sử dụng điện cho quá trình xây dựng và sinh hoạt công nhân xây dựng
công suất khoảng 2 KW.
Khi đi vào hoạt động, nhu cầu sử điện của cơ sở với quy mô thiết kế khoảng 8.000 KW/
tháng.
Nếu tiếp tục xây dựng hoàn thiện máy phát điện sử dụng khí sinh học sẽ đảm bảo cho các

14

h thng vn hnh sn xut trong trang tri v vn hnh cỏnh khuy h hiu khớ quy mụ cụng sut
s ln hn 10.000KW/thỏng, m bo tiờu th hu ht lng khớ sinh hc to ra. Lng in tha
ra cú th hũa tr li in sinh hot.
16.2. Phơng án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện mụ
hỡnh) trên cơ sở:

- Phơng án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nớc 6.300.000.000 ng (Sỏu t ba
trm triu ng chn ./.)
17

Sản phẩm của mụ hỡnh
Mụ hỡnh thớ im nng lng bn vng, x lý cht thi khộp kớn, ti trang tri chn nuụi ln,
tnh Bc Giang. Mụ hỡnh c ỏp dng vi cỏc trang tri chn nuụi ln c ln (> 1000 con)
18

Phơng án phát triển của mụ hỡnh sau khi kết thúc
18.1. Phơng thức triển khai
Xõy dng mụ hỡnh thớ im, chuyn giao cụng ngh v nhõn rng mụ hỡnh trờn ton tnh
Bc Giang vi s h tr ca S nụng nghip Bc Giang, S Ti nguyờn v Mụi trng Bc
Giang.
18.2. Quy mô mụ hỡnh (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm, )
Mụ hỡnh thớ im cho trang tri chn nuụi ln c ln (>1000 con)
18.3. Tổng số vốn của mụ hỡnh.
6.300.000.000 (Sỏu t ba trm triu ng chn ./.)
19

Hiệu qu mụi trng v kinh t - xã hội
Vi quy trỡnh x lý khộp kớn cht thi chn nuụi, ỏp dng cụng ngh tiờn tin to khớ sinh hc
h biogas ph bt, kt hp h thng lc tỏch tp cht khi khớ sinh hc phỏt in, mụ hỡnh thớ
im ó m bo cỏc yu t nh sau:
- Bo v mụi trng.
- To cụng n vic lm nhõn dõn vi mụ hỡnh kinh t trang tri ti tnh Bc giang.
- S dng khớ sinh hc phỏt in, gim chi phớ sn xut v to iu kin phỏt trin nng
lng bn vng.
- Cỏc sn phm u ra u cú tớnh thng mi cao nh phõn vi sinh, trựn qu gúp phn to
thờm ngun thu nhp cho ngi sn xut.

T cỏc yu t trờn mụ hỡnh hon ton ỏp ng cỏc tiờu chớ ca ỏn gim phỏt thi khớ nh
kớnh trong nụng nghip, nụng thụn n nm 2020 ban hnh kốm theo Quyt nh s 3119/Q-
KHCN ngy 16/12/2011 ca B trng B Nụng nghip v PTNT.

III. KINH PH V TIN THC HIN Mễ HèNH
1. Kinh phớ thc hin mụ hỡnh:
c xõy dng theo cỏc quy nh ti chớnh hin hnh ca Chớnh ph Vit Nam v
Ngõn hng Phỏt trin Chõu . Kinh phớ thc hin phõn theo cỏc khon chi sau:
(Gii trỡnh chi tit xin xem ph lc kốm theo) n v tớnh: Triu ng
STT

Ngu
n kinh phớ

T
ng
Trong ú


15

số Trả
công
lao
động
(khoa
học, phổ
thông)
Nguyên,
vật liệu,

năng
lượng
Thiết bị,
máy
móc
Xây
dựng,
sửa
chữa,
bảo
dưỡng
Chi
khác
1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng kinh phí 6300 2204 844 1094 1626 531
Trong đó:
1 Ngân sách Dự án:
6300 2204 844 1094 1626 531
- Năm thứ nhất:
4023 1722.5 496 921 1219 136
- Năm thứ hai:
2277 481.5 348 172 407 397
- Năm thứ ba:
2 Nguồn khác
(tự có, vốn huy
động, )




16

2. Tiến độ thực hiện mô hình : Đã khai tại mục 15.4


IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Mô hình đáp ứng các tiêu chí của Đề án giảm phát thải khí nhà kính trong nông nghiệp,
nông thôn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-KHCN ngày 16/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, kính đề nghị các cơ sở địa phương tại tỉnh Bắc
Giang tạo điều kiện hỗ trợ để triển khai mô hình cũng như nhân rộng trên cơ sở đánh giá kết
quả của mô hình thí điểm.

Hà nội, ngày13 tháng 03 năm 2015


TỔ CHỨC CHỦ TRÌ

CHỦ TRÌ MÔ HÌNH
(Họ tên, chữ ký)

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Ký và đóng dấu)



CƠ QUAN QUẢN LÝ





























17

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI


TT

Nội dung các khoản chi
Tổng số Nguồn vốn
Kinh
phí
Tỷ lệ
(%)
Ngân sách SNKH Tự

K

c

Tổng
số
Trong
đó,
khoán
chi theo
quy
đ
ịnh

Năm
thứ
nhất
Trong
đó,
khoán

chi theo
quy định
Năm
thứ
hai
Trong
đó,
khoán
chi theo
quy định

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Trả công lao động (khoa học phổ thông)
2204
35
2204

2204

1722.5 1722.5

481.5 481.5


2

Nguyên, v
ật liệu, năng l
ư
ợng


844

13.4

844


496


348






3
Thiết bị máy móc 1094
17.37
1094

921

172

4

Xây d

ựng, sửa chữa
, b
ảo d
ư
ỡng


1626

25.82

1626


1219


407






5
Chi khác 531
8.41
531

134 134 397 397



T
ổng
c
ộng

6300

100

6300


4193


2107






















* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
18

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông) Đơn vị tính triệu đồng
TT Nội dung lao động
Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu
Tổng số Nguồn vốn
Mục
chi
Tổng Ngân sách SNKH
Tổng
số
Trong
đó,
khoản
chi theo
quy định
Năm thứ
nhất
Trong đó,

khoản chi
theo quy
định
Năm thứ
hai
Trong đó,
khoản chi
theo quy
định
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1

Xây d
ựng đề c
ương


10

10

10

10

10



2

Tổng quan về tình hình xử lý chất thải chăn nuôi
lợn, quy trình biogas, quy trình sử dụng khí sinh
học phát điện và các ứng dụng
30 30 30 30 30
3
Nghiên cứu lập phương án khảo sát đánh giá tình
trạng ô nhiễm và lấy mẫu kiểm tra nước và chất
thải đầu ra tại các trang trại chăn nuôi lợn tại Bắc
Giang
755 755 755 755 755
3.1 Nghiên cứu các kết quả báo cáo khảo sát về xử lý
chất thải và giảm thiệu ô nhiễm của một số các trang
tr
ại tại Bắc Giang


25 25 25 25 25

3.2 Thi công lấy mẫu nước thải, khí thải theo phương án
đ
ã
đư
ợc ph
ê duy
ệt

400 400 400 400 400
3.3 Gia công mẫu công nghệ, lấy các loại mẫu phân tích
và chu
ẩn bị mẫu cho quá tr

ình
đo

30 30 30 30 30
- Phân tích mẫu thành phần hóa học
- Phân tích thành phần vi khuẩn gây bệnh
2
00 m
ẫu x 1.
5
00.000 = 1
5
0.tri
ệu đ


300 300 300 300 300

4
Xây dựng thuyết minh mô hình 100 100 100 100 100
4.1 Truy cập tài liệu

15 15 15 15 15

4.2 Dịch tài liệu, viết tổng quan

15 15 15 15 15

4.3 Xây dựng phương án nghiên cứu chi tiết


20 20 20 20 20

19

4.4 Khảo sát thực địa, tình hình kinh tế, thông số môi
trư
ờng

t
ại c
ơ s

th
ực hiện mô h
ình thí
đi
ểm



50 50 50 50 50

5
Tính toán các thông số thiết kế cho hệ thống xử lý
chất thải khép kín
170 170 170 170 170
5.1 Tính toán lượng chất thải rắn từ quá trình chăn nuôi

35 35 35 35 35


Phân tích thành phần các mẫu thử của chất thải rắn

50 50 50 50 50

5.2

Tính toán lư
ợng chất thải lỏng từ quá tr
ình ch
ăn nuôi


35

35

35

35

35



Phân tích thành phần hữu cơ và vi sinh vật của chất
th
ải lỏng


50 50 50 50 50


6
Tính toán, thiết kế cho hệ thống xử lý chất thải
l
ỏng


205 205 205 205 205
6.1 Tính toán thiết kế hệ thống lưu chuyển chất thải lỏng
khép kín


25 25 25 25 25

6.1 Hồ lắng

40 40 40 40 40

6.2 Hồ hiếm khí phủ bạt 40 40 40 40 40
6.3

H
ồ hiếu khí


40

40

40


40

40



6.4 Hồ đối chứng

30 30 30 30 30

6.5

H
ệ thống ao vi sinh v
à th
ủy sinh


30

30

30

30

30




7 Tính toán, thiết kế cho hệ thống xử lý chất thải
r
ắn

170 170 170 140 140 30 30
7.1 Hệ thống vận chuyển và lưu thông chất thải rắn khép
kín


30 30 30 30 30

7.1 Máng nuôi trùn

40 40 40 40 40

Giám sát và điều chỉnh các thông số môi trường để
đảm bảo hiệu quả tốt nhất của sự phát triển của trùn
và khả năng tạo phân vi sinh

30 30 30 15 15 15 15
7.2

H
ầm ủ phân vi sinh


40

40


40

40

40



Giám sát và điều chỉnh tạo ra thành phần các hợp
chất tối ưu khi kết hợp với chất thải chăn nuôi dạng
rắn tạo hiệu quả trong tạo phân vi sinh

30 30 30 15 15 15 15
8 Tính toán, thiết kế cho hệ thống phát điện từ khí
sinh học

215 215 215 200 200 15 15
20

8.1 Tính toán lượng khí sinh học tạo ra từ hệ thống
biogas

thi
ết kế


35 35 35 35 35

Phân tích thành phần tỷ lệ cấu thành khí sinh học sau

khi ra khỏi hệ thống biogas

30 30 30 30 30

8.2 Tháp hấp phụ CO
2


35 35 35 35 35

8.3 Tháp hấp phụ H
2
S

35 35 35 35 35

Giám sát, điều chỉnh các thông số kỹ thuật của khí
sinh học sau khi qua hệ thống tháp hấp phụ

30 30 30 15 15 15 15
8.4 Hệ thống máy phát điện, phân phối và truyền tải điện
năng

50 50 50 50 50

9 Giám sát, quản lý các thông số môi trường của hệ
thống xử lý chất thải
225 225 225 112.5 112.5 112.5 112.5
9.1 Lấy mẫu nước thải sau khi qua hệ thống xử lý và
phân tích:

50 m
ẫu

x 1.500.000 =75 tri
ệu đ


75 75 75 37.5 37.5 37.5 37.5
9.2 Lấy mẫu khí thải môi trường tại địa điểm thực hiện
mô hình thí điểm:
50 mẫu x 1.500.000 =75 triệu đ

75 75 75 37.5 37.5 37.5 37.5
9.3 Điều chỉnh các lượng hóa chất, keo tụ tạo bông kích
thích quá trình sinh khí sinh học tại hồ hiếm khí

25 25 25 12.5 12.5 12.5 12.5
9.4 Giám sát, điều chỉnh hệ thống khuấy tại hồ hiếu khí
để đảm bảo các thông số kỹ thuật

25 25 25 12.5 12.5 12.5 12.5
9.5 Giám sát, điều chỉnh cơ chế hoạt động của các vi
sinh vật và thủy sinh tại hồ sinh học đảm bảo chất
lượng nước thải sau xử lý

25 25 25 12.5 12.5 12.5 12.5
10 Phân tích, đánh giá kết quả ứng dụng mô hình
năng lượng bền vững, xử lý chất thải khép kín
trong chăn nuôi trang trại lợn đến hiệu quả kinh
tế và giảm thải ô nhiễm

150 150 150

150 150
10.1
Đánh giá, phân tích hiệu quả kinh tế do mô hình thí
điểm đem lại

35 35 35 35 35
10.2
Đánh giá, phân tích yếu tố môi trường do mô hình thí

35 35 35 35 35
21

điểm đem lại
10.3
Đánh giá, phân tích yếu tố phát triển năng lượng bền
vững do mô hình thí điểm đem lại

35 35 35 35 35
10.4
Hội thảo khoa học, hoàn thiện quy trình ứng dụng
công nghệ sinh thái nông nghiệp các bon thấp trong
chăn nuôi lợn

45 45 45 45 45
11 Chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực, khảo
sát các địa điểm để nhân rộng mô hình
150 150 150


150 150
11.1
Chuyển giao công nghệ cho Sở nông nghiệp Bắc
giang

45 45 45 45 45
11.2
Lựa chọn điểm, hộ tham gia mô hình nhân rộng ứng
dụng kết quả của mô hình thí điểm

60 60 60 60 60
11.3
Hội thảo đầu bờ đánh giá kết quả xây dựng mô hình
sau hơn 2 năm

45 45 45 45 45
1
2

Báo cáo t
ổng kết mô h
ình


24

24

24




24

24

Tổng cộng 2204 2204 2204 2204 1722.5 1722.5 481.5 481.5
22

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng Đơn vị tính triệu đồng

TT Nội dung
Đơn
vị đo
Số
lượng

Đơn
giá
Thành
tiền
Ngu
ồn vốn

SNKH
Năm 2016 Năm 2017
Tổng
số
Trong

đó
khoản
chi theo
quy
định
Kinh
phí
Trong
đó
khoản
chi theo
quy
định
Kinh
phí
Trong
đó
khoản
chi theo
quy
định
Khác

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

1
1

1
2

1
3

1 Nguyên vật liệu cho quá trình lấy
mẫu xét nghiệm (chất thải rắn, lỏng,
khí)
22,0 22,0 22,0
1.1 Thuốc điều chỉnh môi trường
(Vôi-CaO, xôđa-Na
2
CO

3
)
kg 100 0,03 3,0 3,0 3,0
1.2 Thuốc kích động (Axetat chì
(CH
3
COO)
2
Pb)
kg 30 0,3 9,0 9,0 9,0
1.3 Thuốc tập hợp (butylxantat
C
4
H
9
COSSNa)
kg 20 0,3 6,0 6,0 6,0
1.4 Thuốc tạo bọt (dầu thông-C
10
H
17
OH,
Isoamyl alcohol-C
5
H
11
OH,
BK201, )

kg 10 0,4 4,0 4,0 4,0

2 Nguyên vật liệu cho chu trình xử lý
chất thải bằng biogas

453 453

236.5

216.5

2.1 Chế phẩm EM trong chăn nuôi tạo
phân vi sinh và xử lý mùi (Effective
Microoganisms)

kg 1000 0,2 200 200 108.5 91.5
2.2 Hóa chất keo tụ Poly Aluminium
Chloride [Al2(OH)nCl6
-
n]m) 30%,
kg 800 0,07 56 56 28 28
23

kết tủa các tạp chất trong quá trình
lắng tại hồ lắng trước khi nạp chất
thải lỏng vào hồ biogas
2.3 Men sinh học kích thích quá trình tạo
khí biogas
hộp 200 0,07 14 14
7

7


2.4 CaO (tháp hấp phụ CO
2
) kg 2000 0,03 60 60 30 30
2.5

Fe
2
O
3

(tháp h
ấp phụ H
2
S)

kg

1200

0,05

60

60


30



30



2.6 Cồn (70
o
) lít 400 0,025 10 10 5 5
2.7

Aceton

lít

1
00

0,03

3

3


3


0




2.8 Na
2
CO
3
kg 500 0,1 50 50 25 25
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1
1

1
2


1
3

3 Dụng cụ, phụ tùng tiêu hao

135 135

67.5

67.5

3.1 Bảo hộ lao động bộ 32 0,31 10 10 5 5
3.
2

D
ụng cụ thủy tinh



10

10

10


5



5



3.3 Van điều áp cái 20 2 40 40 20 10
3.4

Cánh khu
ấy

cái

20

3

60

60


30


15



3.5 Thanh SiC thanh 30 0,5 15 15 7.5 7.5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1
1

1
2

1
3

4 Năng lượng nhiên liệu


230 230

166

64

4.1 Nước m
3
25000

0,005 125 125 73.5 51.5
4.2

Đi
ện

kWh

40000

0,002

80

80


80






4.3 Xăng dầu lít 1000 0,025 25 25 12.5 12.5
5

Sách tài li
ệu




4

4


4





Tổng (1+2+3+4+5)

844 844

496


348









24


GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 3. Máy móc thiết bị mua mới Đơn vị tính triệu đồng

TT

Nội dung Mục chi Đơn vị đo Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Nguồn vốn SNKH
T
ổng

Năm th
ứ nhất

Năm th
ứ hai


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Máy bơm Chiếc 15 10 150 150 100 50
2

Máy phun sát

trùng


Chi
ếc

5

50

250

250

250

0

3 Tấm giấy làm mát Tấm 700 0,348 244 244 121 123
4 Máy phát điện chạy khí
biogas
Chiếc 6 75 450 450 450 0
T
ổng cộng


1094

1094

921

173




















25


GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 4. Chi phí xây dựng Đơn vị tính triệu đồng

TT

Nội dung Mục
chi
Đơn vị
đo
Số lượng Thành
tiền
Ngu
ồn vốn SNKH

Tổng Năm thứ nhất Năm thứ hai
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Xây dựng các công trình xử lý chất thải
chăn nuôi

1.1

B
ể lắng tr
ư
ớc biogas


B



01

125

125

75

50

1.2

Hồ biogas hiếm khí phủ bạt Hồ 01
300 300 250 50
1.3

H
ồ biogas hiếu khí


H


01

300

300

250


50

1.4

Hồ đối chứng Hồ 01
200 200 175 25
1.5

H
ồ sinh học


H


02

50

50

35

15

2 Xây dựng các công trình thu gom nước
mưa chảy tràn
Hệ thống


01
50 50 35 15
3

Xây d
ựng xử lý n
ư
ớc thải sinh hoạt


H
ệ thống

01

30

30

30


4 Kho chứa chất thải rắn
Kho 01
20 20 20
5

Xây d
ựng hệ thống xử lý chất thải rắn









5.1

Hệ thống máng nuôi trùng Hệ thống

01
40 40 30 10
5.2

H
ệ thống hầm ủ phân vi

sinh


H
ầm

03

150

150


100

50

5 Hệ thống hấp phụ khí


5.1

Hệ thống tháp hấp phụ CO
2
Hệ thống

01 50 50 35 15
5.2

H
ệ thống tháp hấp phụ H
2
S


H
ệ thống

01

50

50


35

15

6
Hệ thông thông gió và điều hòa không khí Hệ thống

01
75 75 50 25
6

H
ệ thống tru
y
ền tải v
à phân ph
ối điện


H
ệ thống

01

186

186

99


87

Tổng cộng 1626 1626 1219 407






×