**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
Buổi 1:
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức về giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ cho học sinh.
- Học sinh nắm vững đợc quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối của 1 số, 1
biểu thức.
- Học sinh bớc đầu có kĩ năng giải 1 số bài toán về giá trị tuyệt đối.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, sách Bồi dỡng Toán 7.
- Học sinh: SGK, tài liệu tham khảo (Nếu có).
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập, nâng cao kiến
thức:
? Nhắc lại các kiến thức đã học về giá
trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách
từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- x nếu x
0
| x | =
x nếu x < 0
Trờng THCS Vĩnh Thịnh
**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
Hoàn toàn tơng tự đối với biểu thức A
bất kì ta cũng có:
A nếu A
0
| A | =
-A nếu A < 0
ở công thức trên A là giá trị của biểu
thức A.
* Nếu | A | = a ( a
Q
+
) ta sẽ có 2 tr-
ờng hợp:
TH
1
: A = a
TH
2
: A = - a.
Các công thức còn lại cũng đúng với
biểu thức A.
Hoạt động 2: Bài tập củng cố và nâng
cao.
Bài tập 1: Tìm
Qx
biết:
a)
3,15,2 = x
b)
02,06,1 = x
c)
05,25,1 =+ xx
- với mọi
Qx
ta luôn có
xxxxx = ,,0
.
HS:
a) TH
1
: 2,5 x = 1,3
x = 2,5
1,3
x = 1,2
TH
2
: 2,5 x = -1,3
x = 2,5 + 1,3
x = 3,8
b)
6,12,0 =x
TH
1
x 0,2 = 1,6
x = 1,6 + 0,2 =
1,8
TH
2
: x 0,2 = -1,6
x = -1,6 + 0,2
=- 1,4
Trờng THCS Vĩnh Thịnh
**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
Buổi 2 + 3:
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố cho học sinh kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Học sinh làm đợc một số bài tập luyện tập nâng cao về luỹ thừa của
một số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trớc khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Giáo viên đa ra các câu hỏi ôn tập cho
học sinh, học sinh trả lời câu hỏi.
?Thế nào là luỹ thừa của một số hữu
tỉ?
? Phát biểu bằng lời và viết công thức
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng
cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa
của một tích, luỹ thừa của một thơng.
Học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập
Những bạn còn lại theo dõi câu trả lời
của bạn, nhận xét và sửa sai (nếu có)
Trờng THCS Vĩnh Thịnh
**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
? Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ
nguyên âm?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Tính:
a)
322
3.81.
243
1
.3
b)
2
2
3
1
.
81
1
.3.9
Bài tập 2: Chứng minh rằng:
a) 10
9
+ 10
8
+ 10
7
chia hết cho 111
b) 81
7
- 27
9
- 9
13
chia hết cho 45.
Bài tập 3: So sánh các số sau:
a) 2
300
và 3
200
b) 2
30
+ 3
30
+ 4
30
và 3.24
10
Bài tập 4: Tìm n biết
a)
nn
327.
9
1
=
b) 3
-2
. 3
4
. 3
n
= 3
7
;
c) 2
-1
. 2
n
+4.2
n
= 5.2
5
Bài tập 5:Tìm số nguyên dơng n biết:
a) 32 < 2
n
< 128
b) 2.16
2
n
> 4
c) 9.27
3
n
243
HD:
a) chú ý 3
-3
=
3
3
1
; 243 = 3
5
; 81
2
= (3
4
)
2
= 3
8
ĐS: 9
b) ĐS: 27
Trờng THCS Vĩnh Thịnh
**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
Buổi 4:
Tỉ Lệ thức
D y tỉ số bằng nhauã
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trớc khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Giáo viên đa ra câu hỏi, yêu cầu học sinh trả lời.
? Thế nào là tỉ lệ thức?
? Phát biểu các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Phát biểu các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1:
Tìm các số a, b, c biết:
a) a =
2
b
=
3
c
và 4a - 3b + 2c = 36
b)
2
1a
=
3
2b
=
4
3c
và a - 2b + 3c = 14
Bài tập 2:
Tìm các số x, y, z biết:
a) 2x = 3y ; 5y = 7z ; 3x - 7y + 5z = 30
Hs trả lời, các bạn còn lại theo dõi
câu trả lời, nhận xét câu trả lời và
sửa sai (nếu có)
HD:
Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng nhau để suy ra các
tích bằng nhau, từ đó tìm ra đợc a,
b, c
Trờng THCS Vĩnh Thịnh
**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010
b) Tìm x trong tỉ lệ thức:
* 6,4 : x = x : 0,9
* 0,2 : 1
5
1
=
3
2
: (6x + 7)
Bài tập 3:
Tìm hai số khi biết tỉ số của chúng bằng
7
5
và
tổng bình phơng của chúng bằng 4736.
Bài tập 4:
Một trờng có 3 lớp 6. Biết rằng
3
2
số học
sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B và bằng
5
4
số học sinh lớp 6C. Lớp 6C có số học sinh ít hơn
tổng số học sinh của hai lớp kia là 57 bạn. Tính
số học sinh mỗi lớp.
Bài tập 5:
Chứng minh rằng nếu:
(a + b + c + d)(a - b - c + d) = (a - b + c - d)
(a + b - c -d) thì
c
a
=
d
b
Từ đk đã cho ta sẽ suy ra đợc các
tích bằng nhau từ đó tính ra x, y, z
Gọi các số cần tìm là x, y, z... từ đk
ta lập tỉ lệ thức và tìm ra x, y, z .
Buổi 5+6:
Trờng THCS Vĩnh Thịnh