Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
1
HỌC PHẦN
MÁY XÂY DỰNG
Giảng viên phụ trách
NCS.ThS. ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
Email:
Blog:
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình chính:
ª Máy xây dựng – NguyễnVănHùng(chủ biên) –
NXB Khoa họckỹ thuật – 2006.
Giáo trình tham khảo:
ª Máy xây dựng – Lê VănKiểm–Trường ĐHBK
TP.HCM
ª Kỹ thuật thi công tập1và2–Đỗ Đình Đức(chủ
biên) – NXB Xây dựng - 2004
ª Máy xây dựng– Vũ Minh Khương– NXB Xây dựng
- 2004
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
3
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
4
CHƯƠNG VII:
MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐƯỜNG
I. Khái niệmvàphânloại
Máy và thiếtbị làm đường rất đadạng và ngày càng xuất
hiện nhiềumáymớivớichứcnăng và công dụng khác nhau,
tuy vậycóthể phân chia thành c ác nhóm như sau:
Máy và thiếtbị làm đất: Máy cày, máy sới, máy ủi, máy
san, máy cạp, máy đào, máy xúc …
Máy và thiếtbị gia cố nền đường: Máy phay trộn, máy
phun nước, máy rảiximăng, máy rảicấpphối…
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
5
Máy v à thiếtbị sảnxuấtbêtông:Máytrộn, trạm
trộn, máy rãi, máy và thiếtbị sảnxuấtnhựa
nguội,
Máy và thiếtbịđầmchặt: Lu tĩnh, lu rung, máy
đầmmặt.
Máy và thiếtbị bảodưỡng, duy tu và sửachữa
đường.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
6
II. Máy phay đường:
Máy phay đường thựchiệncôngtáclàmtơi, đập
nhỏđấtvàtrộntạichỗđất đãlàmtơivớichấtkết
dính như xi măng,vôi,hóachấthoặcbócbêtông
nhựacũ bỏđihoặctrộntạichỗ các chấtkếtdính
bổ sung để dùng lại.
Cấutạochủ yếugồm: satxi cơ sở,bộ phậncông
tác, bộ phậndẫn động, hệ thống định lượng,
phân phốichấtkếtdínhvànước.
Lưỡicắt đượcbố trí trên roto phay theo đường
xoắn ốc để đảmbảolựccắt đều.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
7
Số lưỡicắttrênmộttiếtdiệnphaycủaroto
thường từ 2 đến4lưỡi.
Lưỡicắt đượcchế tạotừ thép tấmhaythép
rèn có hàn gắnlớphợpkimcứng chịumài
mòn dày từ 5 – 10mm.
Chiềurộng phay từ 60 – 130mm.
Phương cắt, trộncủarotocóthể từ trên
xuống hay từ dướilên.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
8
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
9
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
10
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
11
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
12
III. Máy rảibêtôngnhựa
1. Khái niệmvàphânloại:
Máy rảibêtôngnhựa (bê tông atphan) dùng để rãi đềubê
tông nhựakhilàmđường nhựahaysửachữalớpmặt
đường.
Máy rãi bê tông nhựacóloạibánhlốpvàloạibánhxích,
máy rãi loạinặng và loạinhẹ:
Máy rãi loạinặng có thể rãi có thể rãi từ 100 – 200 t/h
Máy rãi loạinhẹ có thể rãi có thể rãi từ 25–50t/h
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
13
2. Quy trình làm việc:
Nhậnhỗnhợpbêtộng nhựa vào thùng chứa
Hỗnhợp chuyểntớivíttảicấpliệunhờ bộ phậncàohoặc
vít tải chuyểnliệu
Vít cấpliệurải đềuhỗnhợp theo c hiềurộng dải đường
Dàn đều và lèn chặtbằng đầm lèn chặt
Hoàn thiệnbề mặtbằng tấmlànhẵn.
Các tấmlènchặtvàlàphẳng có thể làm cho lớpbê
tông nhựa được đầmchặttương đương vớimộtlu5T
đầm3–5lượt.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
14
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
15
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
16
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
17
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
18
IV. Trạmtrộnbêtôngnhựanóng
1. Quy trình sảnxuất
Quy trình sảnxuấtbêtôngnhựanóngthường thông thường
bao gồmcáccôngđoạnchủ yếusauđây:
Cấpliệunguội(cát,đá) vào tang sấy
Sấy đá, cát đến nhiệt độ yêu cầu (160
0
C – 200
0
C)
Phân loạicấpphối đãsấy
Nung nóng nhựathường từ 140
0
C – 180
0
C
Định lượng cát, đá, bột đávànhựa nóng theo thành phần
đã định và trộn đều chúng với nhau.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
19
2. Quy trình công nghệ
Quy trình công nghệ sảnxuấtbêtôngnhựatrạm
trộn đượctrangbị các thiếtbị chính như sau:
Hệ thống cấpliệugồm các phễuchứaliệu, băng
tải, guồng tải
Tang sấy
Cụmcấpliệunónggồmgầutải, sành, định lượng
cấpphốitrướckhitrộn
Thiếtbị cấpbột đá, phụ gia
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
20
Hệ thống cung cấpnhựanónggồmthiếtbị chứa
và nấunhựa, định lượng phun nhựa
Máy trộn
Thiếtbị lọcbụi
Hệ thống điềukhiển
Theo nguyên lí trộn, tr ạmtrộnbêtôngnhựa được
chia thành trạmtrộncưỡng bứcvàtrạmtrộntự do,
song chủ y ếuhiệnnaysử dụng trạmtrộncưỡng
bức.
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
21
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
22
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
23
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
24
Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường
MÁY XÂY DỰNG – Chương VII: Máy và thiết bị làm đường
25