LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ : 1
Bài 1: Cho biểu thức P=
−
+−
1
1
3
x
x
:
−
−−
1
1
1
x
x
a) Tìm ĐKXĐ của P
b) Rút gọn P
c) Tính gía trị của P khi
14012 +=x
Bài 2: Cho phương trình
22
)1(2 mxmx +−−
a) Tính
∆
b) Với giá trị nào của m thì phương trình : Có 2 nghiệm ; có một nghiệm kép; vô nghiệm.
Bài 3: Cho hệ phương trình :
=+
=+
ayx
yx
22
6
Định a để :
a) Hệ vô nghiệm
b) Hệ có nghiệm kép.
c) Hệ có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho
ABC
∆
vuông tại A . Đường cao AH , vẽ đường tròn tâm A bán kính AH,
gọi HD là đường kính của (A; AH) . Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA tại E.
a) Chứng minh rằng :
BEC∆
là tam gíac cân
b) Gọi I là hình chiếu của A lên BE . Chứng minh : AI=AH
c) Chứng minh rằng : BE là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)
d) Chứng minh : BE=BH+DE.
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ : 2
Bài 1: Cho P = 1:
−
+
−
++
+
+
+
+
1
1
1
1
1
2
x
x
xx
x
xx
x
a) Tìm ĐKXĐ của P
b) Rút gọn P
c) Chứng minh P>1
Bài 2: Hai đội cùng đào một con mương . Nếu mỗi đội làm một mình cả con mương thì
Thời gian tổng cộng cả hai đội phải làm là 25h . Nếu hai đội cùng làm chung thì
Công việc hoàn thành trong 6h . Tính xem mỗi đội làm một mình xong cả con
Mương trong bao lâu.
Bài 3: Xác định a,b để đồ thị hàm số y=ax +b đi qua hai điểm A(2;-4) ; B(-1;5)
Bài 4: Cho hình vuông ABCD ,một điểm E thuộc BC.Qua B kẻ đường thẳng vuông
Góc với DE , đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC ở H và K .
a) Chứng minh rằng : Tứ giác BHCD nội tiếp .
b) Tính góc CHK
c) Chứng minh : KC.KD=KH.KB
d) Khi E di chuyển trên BC thì H di chuyển trên đường nào?
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ : 3
Đề thi vào lớp 10 :2002-2003
Bài 1: Cho biểu thức P=
( )
( )
2
:
2
21
2
2
a
aa
aa
−
−−+
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của a nguyên , để P nguyên.
Bài 2: Xác định các giá trị m nguyên để hệ :
=−
=+
mymx
yx 2
có nghiệm nguyên
Bài 3: Một tàu thủy chạy trên một khúc sông daì 48 km . cả đi lẫn về mất 5 h .
Tính vận tốc tàu thủy khi nước yên lặng .Biết vận tốc dòng nước 4km/h.
Bài 4: Cho
ABC
∆
vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC , đường cao
AH . Đường tròn tâm (I) đường kính AH cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E
a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật .
b) F là trung điểm của HC . Chứng minh FE là tiếp tuyến đường tròn đường kính AH.
c) Chứng minh
DEOA ⊥
Bài 5: Tính tổng :
T =
88
7
44
3
22
84211
yx
x
yx
x
yx
x
yxyx
+
+
+
+
+
+
+
+
−
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :4
Bài 1: Cho biểu thức P=
3
32
1
23
32
1115
+
+
−
−
−
+
−+
−
x
x
x
x
xx
x
a) Rút gọn p
b) Tính giá trị của x khi P=
2
1
Bài 2: Cho phương trình
012)1(
2
=+++− mmxxm
1) Giải phương trình khi m=-2
2) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
1≠
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
2
1
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12h đầy bể.
Sau khi hai vòi cùng chảy được 8h thì khóa vòi 1 , còn vòi 2 tiếp tục chảy .
Do tăng công suất vòi 2 lên gấp đôi nên vòi 2 chảy đầy phần còn lại của bể trong
3,5h .
Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình với công suất bình thường thì phải bao lâu mới đầy bể.
Bài 4: Cho
ABC∆
cân tại A , có Â nhọn . Đường vuông góc với AB tại A cắt BC tại E
Kẻ
ACEN
⊥
, Gọi M là trung điểm của BC .Hai đường thẳng AM và EN cắt nhau
Tại F
a) Chứng minh các tứ giác : AMNE,MCNF,ABFE nội tiếp.
b) EB là phân giác của góc AEF
c) Chứng minh M là tâm đường tròn ngoại tiếp
AFN∆
Bài 5: Cho a>b>0 và ab=1 chứng minh :
22
22
≥
−
+
ba
ba
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :5
Bài 1: Cho biểu thức P=
1
4
1
1
1
1
−
−
−
+
+
+
−
x
x
x
x
x
x
a) Tìm ĐKXĐ của P
b) Rút gọn P
c) Tính giá trị của P khi x=
223+
Bài 2: Cho phương trình
)1(022)4(
2
=−+−− mmxxm
a) Giải phương trình (1) khi m=5
b) Định m để phương trình (1) có nghiệm x=-1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Định m để phương trình (1) có nghiệm kép.
Bài 3: Giải hệ sau :
=−
−=+
32
132
yx
yx
Bài 4: Cho hai đường tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B . Tiếp tuyến của đường tròn
(O
2
) tại A cắt (O
1
) tại C .Tiếp tuyến của đường tròn (O
1
) tại A cắt (O
2
) tại D.
a) So sánh số đo các cặp góc : ACB và BÂD ; ADB và CAB
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua B , chứng minh : góc CBE=góc CAD
c) Chứng minh tứ giác : ACED nội tiếp .
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :6 ( Đề Thi Năm 07-08)
Bài 1: (2,5 điểm)
1/ Giải phương trình
2
1
2
1
2
2
=
+
−
− xx
2/ Cho phương trình
042)1(2
2
=−+−− mxmx
(1)
a) Giải phương trình (1) khi m=3
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho biểu thức
−
−
−
=
1
1
a
aa
a
P
:
12
1
++
+
aa
a
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P=2
Bài 3: (1,5 điểm) Hai máy cày cùng làm việc trong 5h thì cày xong 1/8 cánh đồng . Nếu
Máy thứ nhất làm việc trong 6h và máy thứ hai làm việc trong 10h thì hai máy cày được 10%
cánh đồng .
Hỏi mỗi máy cày làm việc riêng thì cày xong cánh đồng trong mấy giờ ?
Bài 4: Cho (O;R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau . lấy E trên đoạn OA
Sao cho OE=2/3OA , đường thẳng CE cắt đường (O) ở M.
1/ Chứng minh tứ giác OEMD nội tiếp .
2/ Trên tia đối tia MC lấy điểm F sao cho MF=MD . Chứng minh : AM
DF⊥
3/ Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường thẳng OA và OD tại P và Q
Chứng minh :
222
2RMQMP =+
Bài 5 : (1,0 điểm)
Chứng minh:
1
4016
1
1004
1
3012
23453434
++−+−
−
+−+
−
−+− xxxxxxxxxxx
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :7 ( Đề Thi Năm 06-07)
Bài 1(3 điểm): Cho biểu thức P=
)2(2
242242
−
−+++−−+
x
xxxx
1) Rút gọn P
2) Tìm x để P=
3
1
Bài 2: (2,5 điểm):
1) Cho phương trình :
042
2
=++ mxx
. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai
nghiệm x
1,
x
2
thỏa mãn :
2
2
1
2
2
2
1
=
+
x
x
x
x
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A=x
4
+2007x
2
+2006x+2007
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho
ABC∆
có ba góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O).
H là giao điểm các đường cao BE và CF
1) Tứ giác BCEF nội tiếp
2) Từ A kẻ đường thẳng song song với EF và cắt đường thẳng BC tại P .
Chứng minh : PA là tiếp tuyến (O) tại A
3)Gọi I là trung điểm BC . Chứng minh : AH=2IO
Bài 4: (1,0 điểm)
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :8
Bài 1: a)Cho : A=
735 +
B=
735−
Hãy so sánh A+B và A.B
b)Tính giá trị của biểu thức: M=
15
55
:
53
1
53
1
−
−
+
−
−
Bài 2: Cho phương trình x
2
-4mx+11=0
a) Giải phương trình khi m=3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép
Bài 3: Tìm m nguyên để m có nghiệm nguyên duy nhất
+=−
−=−+
mmyxm
myxm
2
12)1(
22
Bài 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau ở C . Qua M thuộc dây
AB ta kẻ đường vuông góc với OM cắt AC và BC tại D và E
a) Chứng minh tứ giác OMEB; OMAD nội tiếp
b) Tam giác OED cân.
Bài 5. (1 điểm) Tìm các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện
)3;2;1( )1(22122:(
)(
2
1
21
2
====>+−<=>++=−+−+
++=−+−+
zyxxzyxzyxHd
zyxzyx
LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT : THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN : TOÁN- ĐỀ SỐ :9
Bài 1: Cho biểu thức P=
−
−−
−
+−
1
1
1:
1
1
3
x
x
x
x
1/ Rút gọn P
2/ Tính P khi x=
14012 +
Bài 2: Cho hàm số y= x+m (d)
Tìm giá trị của m để đường thẳng(d)
1/ Đi qua M(2;1990)
2/ Song song với đường thẳng x-y+7=0
3/ Tiếp xúc với parabol
2
4
1
xy
−
=
Bài 3: Một hình chữ nhật có đường chéo bằng 13 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7
cm . Tính chu vi và diệ tích hình chữ nhật.
Bài 4: Cho
ABC
∆
cân tại A . I là tâm đường tròn nội tiếp , K là tâm đường tròn bàng
tiếp góc A , O là trung điểm IK .
1/ Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (O).
2/ AC là tiếp tuyến (O).
3/ Tính bán kính đường tròn (O) biết AB=AC=20 cm, BC=24cm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
0532
22
=−+ mmxx
b)
043
24
=−− mmxmx
(m>0)
c)
−=+
=+
143
12
yx
yx
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y=-x
2
,và đường thẳng (d) y=x-2 trên một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm.
Bài 3: (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=
347347 +−−
b) B=
x
xxxx
xx
x
x
x 842
.
44
1
4
1 −−+
++
−
−
−
+
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình
012
2
=−− mxx
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm . Tìm m để
7
21
2
2
2
1
=−+ xxxx
Bài 5: (3,0 điểm)
Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ cát tuyến MCD không đi qua O.
(C nằm giữa M & D) Hai tiếp tuyến MA, MB .
a) Chứng minh :
MDMCMA .
2
=
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh : M,A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
Bài 6: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết
A=
( ) ( )
22
44
)3()1(631 −−+−+− xxxx
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DA NANG NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài :120 phút
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:(2,0đ )
1/ Cho
32
1
−=x
và
32
2
+=x
a) Tính
21
xx +
và
21
.xx
b) Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận
1 2
,x x
làm nghiệm.
2/ Cho phương trình
012
2
=−− xx
có hai nghiệm x
1,
x
2
Tính giá trị S=
2
1
1
2
x
x
x
x
+
3/ Cho biểu thức P=
++
+
−
−
−
−
+
1
4
1:
1
1
1
12
xx
x
xxx
x
1. Tìm ĐKXĐ của P
2. Rút gọn P
3. Tìm x nguyên để P nguyên
Bài 2:(2,0 đ)
1/ Cho phương trình x
2
-4mx+11=0
a) Giải phương trình khi m=3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép
2/ Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên duy nhất
+=−
−=−+
mmyxm
myxm
2
12)1(
22
Bài 3: (1 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Khoảng cách giữa hai tỉnh A & B là 108 km . hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B.
Mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút .
Tính vận tốc của mỗi xe
Bài 4:(4,0 đ)
1. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau ở C .
Qua M thuộc dây AB ta kẻ đường vuông góc với OM cắt AC và BC tại D và E
a)Chứng minh tứ giác OMEB; OMAD nội tiếp
b)Tam giác OED cân.
2. Cho
ABC
∆
đều cạnh a , đường cao AH . Quay nữa đường tròn nội tiếp và nữa đường tròn
ngoại tiếp
ABC∆
quanh AH . Tính tỉ số diện tích hai mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình nón.
Bài 5. (1,0đ)
Tìm các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện
)3;2;1( )1(22122:(
)(
2
1
21
2
====>+−<=>++=−+−+
++=−+−+
zyxxzyxzyxHd
zyxzyx
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2 điểm)
Cho biểu thức P=
++
+
−
−
−
−
+
1
4
1:
1
1
1
12
xx
x
xxx
x
4. Tìm ĐKXĐ của P
5. Rút gọn P
6. Tìm x nguyên để P nguyên
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho phương trình x
2
-2(m-1)x+m+1=0 .Định m để phương trình:
a) Có hai nghiệm trái dấu
b) Có hai nghiệm dương phân biệt.
Bài 3: (1.5 điểm)
Theo kế hoạch một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm . Đến khi làm việc ,
do phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều
hơn dự định 4 sản phẩm . Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân ? Biết rằng năng suất
lao động của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4: (4 điểm)
Cho
ABC
∆
cân tại A . I là tâm đường tròn nội tiếp , K là tâm đường tròn bàng tiếp
góc A , O là trung điểm IK .
1/ Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (O).
2/ AC là tiếp tuyến (O).
3/ Tính bán kính đường tròn (O) biết AB=AC=20 cm, BC=24cm
Bài 5. (1 điểm)
Chứng minh rằng nếu a,b,c là các cạnh của một tam giác thì phương trình
0)(
222222
=+−++ cxacbxb
vô nghiệm
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2 đ)
Cho biểu thức P=
−
−−
−
+−
1
1
1:
1
1
3
x
x
x
x
1/ Rút gọn P
2/ Tính P khi x=
14012 +
Bài 2: (2 đ)
Cho hàm số y= x+m (d)
Tìm giá trị của m để đường thẳng(d)
1/ Đi qua M(2;1990)
2/ Song song với đường thẳng x-y+7=0
3/ Tiếp xúc với parabol
2
4
1
xy
−
=
Bài 3:(2 đ)
Một hình chữ nhật có đường chéo bằng 13 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 cm .
Tính chu vi và diệ tích hình chữ nhật.
Bài 4: (3 đ)
Cho
ABC∆
cân tại A . I là tâm đường tròn nội tiếp , K là tâm đường tròn bàng tiếp
góc A , O là trung điểm IK .
1/ Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (O).
2/ AC là tiếp tuyến (O).
3/ Tính bán kính đường tròn (O) biết AB=AC=20 cm, BC=24cm
Bài 5: (1 điểm)
Tính tổng :
T =
88
7
44
3
22
84211
yx
x
yx
x
yx
x
yxyx
+
+
+
+
+
+
+
+
−
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian : 120 phút
ĐỀ SỐ 5
Bài 1:(2 đ)
1. Giải phương trình:
3482 =−+− xx
2. Cho hàm số :
nxmy +−= .3
a) Với giá trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất
b) Tìm giá trị của m & n để (1) trùng với đường thẳng
032 =+− xy
Bài 2: (2 đ)
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể.
Nếu mở vòi 1 trong 3 giờ , vòi 2 trong 4 giờ thìi chảy được
4
3
bể.
Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu đầy bể.
Bài 3:(1,5 đ)
Cho phương trình
(
2
−x
2k-1)x+2k-2=0 (k là tham số)
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
Bài 4:(3,5 đ)
Cho
ABC
∆
Â=90
0
,
)( BCHBCAH ∈⊥
Biết BH=4 cm, CH=9 cm. Gọi D và E là hình
chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính DE
b) Chứng minh : AE.AC=AD.AB
c) Gọi (O);(M);(N) là tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC ;
∆
DHB;
∆
EHC.
Xác định vị trí tương đối của (O) và (M); (O) và (N); (M) và (N).
d) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của (M) và (N) và DE là tiếp tuyến của đường tròn
đường kính MN.
Bài 5(1 đ)
Chứng minh rằng :
2
22
ba
ba
+
≥+
với mọi a,b.
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ SỐ :6
Bài 1: (2đ)
Cho biểu thức
a
a
aaa
a
M
11
1
+
−
+
+
−
=
a) Tìm ĐKXĐ của M
b) Rút gọn M
c) Tìm a để M>2.
Bài 2(1,5 đ)
Trên một hệ trục tọa độ vẽ ba đồ thị hàm số (P) y=x
2
, (d
1
) y=x+2, (d
2
) y=-x+6
a) Chứng tỏ ba đồ thị cùng đi qua một điểm A . Tìm tọa độ A
b)Hai đường thẳng (d
1
) & (d
2
) cắt (P) tại B và C (khác A) . Tìm tọa độ của B và C.
Bài 3:(1,5 đ)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong phòng có 360 ghế xếp thành từng dãy , mỗi dãy có số ghế như nhau . Nếu số dãy tăng 1 và số
ghế mỗi dãy tăng 1 thì trong phòng có 400 ghế . Hỏi trong phòng có mấy dãy và mỗi dãy có bao nhiêu
ghế.
Bài 4 (4đ)
Cho nữa đường tròn đường kính AB và điểm M bất kỳ trên nữa đường tròn (M
≠
A,B). Tia tiếp
tuyến Ax , BM cắt Ax tại I . Tia phân giác trong của góc IÂM cắt nưã đường tròn tại E , cắt BM tại F;
tia BE cắt Ax tại H , cắt AM tại K.
1) Chứng minh AI
2
=IM.IB
2) Chứng minh
BAF∆
cân.
Bài 5(1đ)
Chứng minh bất đẳng thức :
2002
2003
2003
2002
+
>
20032002 +
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi vào lớp 10 :2002-2003)
ĐỀ SỐ:7
Bài 1:(2đ)
Cho biểu thức P=
( )
( )
2
:
2
21
2
2
a
aa
aa
−
−−+
a)Rút gọn P
b)Với giá trị nào của a nguyên , để P nguyên.
Bài 2(1đ)
Xác định các giá trị m nguyên để hệ :
=−
=+
mymx
yx 2
có nghiệm nguyên
Bài 3:(2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tàu thủy chạy trên một khúc sông daì 48 km . cả đi lẫn về mất 5 h .
Tính vận tốc tàu thủy khi nước yên lặng .Biết vận tốc dòng nước 4km/h.
Bài 4: (4đ)
Cho
ABC
∆
vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC , đường cao
AH . Đường tròn tâm I đường kính AH cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E
1/ Chứng minh ADHE là hình chữ nhật .
2/ F là trung điểm của HC . Chứng minh FE là tiếp tuyến đường tròn đường kính AH.
3/ Chứng minh
DEOA ⊥
Bài 5: (1đ)
Tính tổng :
T =
88
7
44
3
22
84211
yx
x
yx
x
yx
x
yxyx
+
+
+
+
+
+
+
+
−
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10THPT
DĂK LĂK NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ SỐ : 8
Bài 1: (2đ)
Cho biểu thức P=
1
4
1
1
1
1
−
−
−
+
+
+
−
x
x
x
x
x
x
a) Tìm ĐKXĐ của P
b) Rút gọn P
c) Tính giá trị của P khi x=
223+
Bài 2(2đ)
Cho phương trình
)1(022)4(
2
=−+−− mmxxm
a) Giải phương trình (1) khi m=5
b) Định m để phương trình (1) có nghiệm x=-1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Định m để phương trình (1) có nghiệm kép.
Bài 3: (1,5đ)
Giải hệ sau :
=−
−=+
32
132
yx
yx
Bài 4: (3,5 đ)
Cho hai đường tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B . Tiếp tuyến của đường tròn
(O
2
) tại A cắt (O
1
) tại C .Tiếp tuyến của đường tròn (O
1
) tại A cắt (O
2
) tại D.
a)So sánh số đo các cặp góc : ACB và BÂD ; ADB và CAB
b)Gọi E là điểm đối xứng của A qua B , chứng minh : góc CBE=góc CAD
c)Chứng minh tứ giác : ACED nội tiếp .
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2008-2009
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn thi: Toán
Ngày thi: 18/6/2008
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho biểu thức P=
xx
x
x
x
x +
+
+ :
1
1
1) Rút gọn P
2) Tính giá trị của P khi x=4
3) Tìm x để P=
3
13
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình’
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy . Tháng thứ hai tổ 1 vượt mức 15%, và tổ 2
vượt mức 10% so với tháng thứ nhất , vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy.
Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 3: (1 điểm)
Cho parabol (P) y=
2
4
1
x
và đường thẳng (d) y=
1+mx
1/ Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân
biệt
2/ Gọi A & B là hai giao điểm của (d) và (p) . Tính diện tích
OAB∆
theo m.
(O là gốc toạ độ)
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính AB=2R và E là điểm bất kỳ trên đường tròn đó (E khác A và
B). Đường phân giác trong của góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai là K .
1/ Chứng minh
KEAKAF ∆∞∆
2/ Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE. Chứng minh đường tròn (I) bán
kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
3/ Chứng minh MN // AB trong đó M,N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với
đường tròn (I)
Bài 6: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết
A=
( ) ( )
22
44
)3()1(631 −−+−+− xxxx
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:…………….…….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2… ……
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH Năm học : 2008-2009
(Đề Chính Thức) Môn thi : TOÁN
Ngày thi : 18-6-2008
Thời gian: 120 phút
Bài 1. (2,5 điểm)
1/ Tính giá trị biểu thức :
A=
1
1
1
1
+
+
+ ba
với
32
1
+
=a
; b=
32
1
−
2/ Giải phương trình :
844
2
=++− xxx
3/ Cho hàm số y=x
2
có đồ thị (p) , và hai điểm A,B thuộc đồ thị (p) có hoành độ lần
lượt là -1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 2. (2,5 điểm)
1/ Cho biểu thức :
P=
1
44
242242
2
+−
−+++−−+
xx
xxxx
với
2≥x
a) Rút gọn P
b) Tìm các số nguyên x để P nguyên.
2/ Cho x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình
01)32(
2
=−+−− mxmx
.
Tìm m để
1)(3
2121
2
2
2
1
=+++ xxxxxx
Bài 3. (4 điểm)
1/ Cho hình quạt tròn giới hạn bởi cung tròn và hai bán kính OA,OB vuông góc với
nhau. Gọi I là trung điểm OB , phân giác của góc AIO cắt OA tại D . Đường thẳng qua D và
song song với OB cắt AI tại M. Tính góc DMI?
2/ Cho
ABC
∆
vuông tại A . đường tròn đường kính AB cắt BC tại M , trên cung nhỏ
AM lấy điểm E (E khác A và M) kéo dài BE cắt AC tại F .
a) Chứng minh : góc BEM = góc ACB.
b) Tứ giác MEFC nội tiếp.
c) Gọi K là giao điểm của ME và AC. Chứng minh AK
2
=KE.KM.
Bài 4. (1 điểm)
Biết
1
22
=+ yx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C=
66
yx +
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán
Ngày thi: 24/6/2009
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài I. (2,5 đ)
Cho biểu thức A=
2
1
2
1
4
+
+
−
+
−
xx
x
x
1/ Rút gọn A
2/ Tính A khi x=25
3/ Tìm x để A=1/3
Bài II. (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo . Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày , tổ thứ hai may
trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo . Biết rằng trong 1 ngày tổ thứ nhất may được nhiều
hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong 1 ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài III. (1 điểm)
Cho phương trình ẩn (x) x
2
-2(m+1)x+m
2
+ 2=0
1/ giải phương trình khi m=1
2/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x
1
,x
2
thỏa mãn hệ thức
10
2
2
2
1
=+ xx
Bài IV. (3,5 điểm)
Cho (O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn . kẻ các tiếp tuyến AB, AC (B, C tiếp điểm).
1/ Chứng minh : ABOC nội tiếp
2/ gọi E là giao điểm của OA và BC chứng minh BE
OA⊥
và OE.OA=R
2
3/ Trên cung nhỏ BC của đường tròn lấy điểm K bất kỳ (K khác B và C). tiếp tuyến tại K cắt
AB, AC theo thứ tự tại P, Q , Cminh
APQ∆
có chu vi không đổi khi K di chuyển trên BC.
4/ Đường thẳng qua O và vuông góc với AO cắt AB, AC theo thứ tự M,N
Chứng minh: PM+QN=MN
Bài V. (0,5 điểm)
Giải phương trình
2 2 3 2
1 1 1
(2 2 1)
4 4 2
x x x x x x− + + = + + +
………………………………….Hết……………………………………
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………….
Chữ ký giám thị 1:……………… Chữ ký giám thị 2………